Tạp chí Thông tin toán học - Tập 7 Số 4 Tháng 12 Năm 2003
Năm 1994, khi về dự Hội thảo Giải tích phức Đà Lạt, anh hiểu được một nguy cơ đang đe doạ nền toán học Việt Nam: đó là việc do những khó khăn kinh tế, những bạn trẻ tài năng không còn muốn theo ngành toán. Trở về Pháp, anh viết một bài về điều đó trên tờ Gazête của Hội toán học Pháp. Frederic muốn làm một cái gì đó để tiếp tục giúp đỡ cho toán học Việt Nam. Và kết quả của điều này là sự ra đời ForMathVietnam với sự tài trợ của CNRS Pháp. Chương trình đã giúp đỡ được nhiều nhà toán học trẻ của Việt nam để họ có cơ hội làm việc tại Pháp.
g ban), Nguyễn Trung Hoà (ĐH Vinh), Trần Anh Nghĩa (ĐH Vinh), Nguyễn Nhân Aí (ĐH Vinh), Nguyễn Thị Thế (ĐH Vinh), Lê Văn Thành (ĐH Vinh). Ban ch−ơng trình: Nguyễn Văn Thu (Viện Toán học, Tr−ởng ban), Đặng Hùng Thắng (ĐHQG HN, Phó tr−ởng ban), Nguyễn Văn Quảng (ĐH Vinh, Phó tr−ởng ban), Phan Đức Thành (ĐH Vinh), Nguyễn Hữu D− (ĐHQGHN), Nguyễn Nhụy (ĐHQGHN). Các giáo s− tham gia đọc các bài giảng chính: Nguyễn Văn Hữu, Hồ Đăng Phúc, Nguyễn Tố Nh−, Nguyễn Đình Công, Nguyễn Hữu D−, Nguyễn Thành Long. Các cơ quan tài trợ chính: Đề tài cấp quốc gia " Một số vấn đề chọn lọc của lý thuyết xác suất và thống kê toán học”. Mã số: 130701 " do GS. TSKH. Nguyễn Duy Tiến làm chủ nhiệm đề tài ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) Viện Toán học Đại học Vinh Tham dự các hoạt động của tr−ờng Đông có 120 nhà toán học, nghiên cứu sinh, học viên cao học từ Viện Toán học, ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Vinh, ĐH S− phạm Hà Nội, ĐH S− phạm Hà Nội II, Học viện Kỹ thuật Quân sự, ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội, ĐH Thái Nguyên, ĐH Y Hà Nội, ĐH Huế, ĐH Đồng Tháp, ĐH Tây Nguyên, ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, ĐH Đồng Tháp và một số tr−ờng đại học, cao đẳng khác. Có 6 bài giảng chính đã đ−ợc đọc tại 2 buổi họp chung và 30 báo cáo khoa học đã đ−ợc trình bày tại 2 tiểu ban của Tr−ờng Đông. Hoạt động khoa học của tr−ờng Đông đã đ−ợc biên tập thành một phóng sự, phát trên Đài Truyền hình Nghệ An. Các đại biểu đã đi tham quan Quảng tr−ờng Hồ Chí Minh, Khu di tích Mộ Bà Hoàng Thị Loan và Làng Kim Liên - Quê h−ơng Bác Hồ. Ngoài ra, đ−ợc sự giúp đỡ của Hội Toán học Việt Nam , Tr−ờng ĐH Vinh đã tổ chức một đêm giao l−u giữa các nhà Toán học Việt Nam với sinh viên của tr−ờng. Tham dự Đêm Giao l−u có GS. TSKH Nguyễn Duy Tiến, Phó Chủ tịch Hội Toán học Việt Nam; GS. TSKH. Lê Ngọc Lăng, Phó Chủ tịch Hội Toán học Việt Nam; PGS.TSKH. Lê Tuấn Hoa, Phó Viện tr−ởng Viện Toán học, Phó Tổng Th− ký Hội Toán học Việt Nam; PGS.TSKH. Nguyễn Đình Công, Phó Viện tr−ởng Viện Toán học và nhiều đại biểu khác. Đêm giao l−u đã đ−ợc tổ chức rất thành công với một nội dung phong phú, bổ ích, sinh động và ý nghĩa. Thành công của Tr−ờng Đông và Đêm Giao l−u đã để lại một ấn t−ợng tốt đẹp và sâu sắc đối với Thầy -Trò Khoa Toán,Tr−ờng Đại học Vinh và các đại biểu tham dự. 10 Danh sách các hội viên đã đóng hội phí năm 2003 tr−ờng Đại học KHTN Tp. Hồ Chí Minh 1. ++Nguyễn Hữu Anh 2. Đặng Đìng áng 3. +Trần Ngọc Danh 4. +Trần Nam Dũng 5. +Trịnh Thanh Đèo 6. D−ơng Minh Đức 7. +Thái Minh Đ−ờng 8. +Bùi Xuân Hải 9. +Tống Viết Phi Hùng 10. +Lê Văn Hợp 11. +Trần Ngọc Hội 12. Trần Thị Lệ 13. Nguyễn Hoàng Lộc 14. Nguyễn Lê Lực 15. Lê Quang Nẫm 16. Nguyễn Hoàng Nguyên 17. Nguyễn Đình Ph− 18. +Lê Triệu Phong 19. +Nguyễn Giang Sơn 20. Nguyễn Công Tâm 21. +Lê Thiên Tùng 22. Đinh Ngọc Thanh 23. Lê Bá Khánh Trình 24. Đặng Đức Trọng 25. Nguyễn Thanh Vũ # Tr−ờng ĐH Bách khoa HN 26. Nguyễn Doanh Bình 27. Nguyễn Đình Bình + Tên cơ quan hoặc cá nhân đã đóng hội phí cả năm 2004 # Đã đóng hội phí cả năm 2002 nh−ng ch−a đ−ợc thống kê * Bắt đầu đóng từ năm 2004 % Chỉ đóng đến năm 2002 nh−ng ch−a đ−ợc thống kê 28. Đinh Phú Bồng 29. Lê C−ờng 30. Nguyễn Tuấn Dũng 31. Trần Nam Dũng 32. Trần Việt Dũng 33. Phan Tăng Đa 34. Nguyễn Đình Đàn 35. Bùi Khởi Đàm 36. Trần Tuấn Điệp 37. Đoàn Công Định 38. Lê Hải Hà 39. Trần Xuân Hiển 40. Phan Trung Huy 41. Nguyễn Thanh Huyền 42. Đặng Khải 43. Ngô Thế Khánh 44. Bùi Tuấn Khang 45. Nguyễn Bạch Kim 46. Nguyễn Viết Thu La 47. Đặng Đình Lăng 48. Phạm Huyền Linh 49. Nguyễn Cảnh L−ơng 50. Hà Bình Minh 51. Vũ Thanh Nam 52. Nguyễn Đức Nghĩa 53. V−ơng Mai Ph−ơng 54. Nguyễn Xuân Quang 55. Tống Đình Quì 56. Lê Trọng Quỳnh 57. Nguyễn Hồ Quỳnh 58. Phan Hữu Sắn 59. Lê Hùng Sơn 60. Ngô Diễm Thanh 61. Lê Quang Thuỷ 62. Nguyễn Ph−ơng Thuỳ 63. Nguyễn Hữu Tiến 64. Trần Xuân Tiếp 65. Nguyễn Đình Trí 66. Bùi Minh Trí 67. Nguyễn Phú Tr−ờng 68. Nguyễn Đăng Tuấn 69. D−ơng Quốc Việt 11 70. Lê Trọng Vinh 71. Đỗ Quang Vinh 72. Hà Thị Ngọc Yến 73. Nguyễn Phi Yến +Tr−ờng ĐH S− Phạm Thái Nguyên 74. Trần Nguyên An 75. Phạm Hiến Bằng 76. Luyện Thị Bình 77. Trần Việt C−ờng 78. Vi Quốc Dũng 79. Mã Thế Đông 80. Phạm Việt Đức 81. Cao Thị Hà 82. D−ơng Quang Hải 83. Trịnh Thanh Hải 84. Phạm Quang Hân 85. Bùi Thế Hùng 86. Nguyễn Văn Hoàng 87. Bùi Thị Hạnh Lâm 88. Nguyễn Tuấn Long 89. Phạm Tuyết Mai 90. Nguyễn Thị Tuyết Mai 91. Nguyễn Thị Minh 92. Trần Đình Minh 93. Trần Huệ Minh 94. Nguyễn Đức Ninh 95. Nguyễn Thị Ngân 96. Hà Trần Ph−ơng 97. Lê Tùng Sơn 98. Phạm Thị Thủy 99. Nông Đình Tuân 100. Hà Trầm 101. Đỗ Thị Trinh Tr−ờng đH Nông nghiệp I 102. Trần Kim Anh 103. Nguyễn Hữu Báu 104. Nguyễn Kim Bình 105. Đàm Văn Doãn 106. Nguyễn Văn Định 107. Đỗ Thị Huệ 108. Phạm Việt Nga 109. Vũ Kim Thành 110. Nguyễn Hải Thanh 111. Nguyễn Thị Minh Tâm 112. Ngô Thị Thục 113. Phạm Minh Tr−ờng 114. Bùi Nguyễn Viễn 115. Chu Gia Viễn 116. Lê Đức Vĩnh Tr−ờng ĐH Thuỷ Lợi 117. Phó Đức Anh 118. Nguyễn Hữu Bảo 119. Phạm Xuân Đồng 120. Trần An Hải 121. Nguyễn Đức Hận 122. Nguyễn Mạnh Hùng 123. Phan Thanh Huyền 124. Nguyễn Quý Lăng 125. Nguyễn Xuân Lộc 126. Phan Thanh L−ơng 127. D−ơng Thị Nội 128. Nguyễn Xuân Thảo 129. Đỗ Hữu Thanh 130. Trần Thị Thuý 131. Trịnh Tuân 132. Phạm Phú Triêm 133. Phạm Xuân Trung Viện Khoa học giáo dục 134. Trần Đình Châu 135. Nguyễn Hữu Châu 136. Ngô Hữu Dũng 137. Đỗ Tiến Đạt 138. Đỗ Đình Hoan 139. Đỗ Mạnh Hùng 140. Trần Kiều 141. Đào Thái Lai 142. Trần Luận 143. Phan Thị Luyến 144. Lê Quang Phan 145. Nguyễn Thị Lan Ph−ơng 146. Phạm Đức Quang 147. Phạm Thanh Tâm 148. Tôn Thân 12 149. Phùng Nh− Thụy 150. Nguyễn Anh Tuấn 151. Trần Văn Vuông Tr−ờng ĐHSP Hải phòng 152. Bùi Nh− Bình 153. Nguyễn Văn Cầu 154. Nguyễn Thị Chung 155. Hoàng Đức Chính 156. Mai Thế Duy 157. Lê Ph−ơng Đông 158. Phạm Thị Hà 159. Nguyễn Việt Hải 160. Vũ Việt H−ơng 161. Trịnh Nghĩa Hy 162. Nguyễn Năng Lý 163. Trần Duy Liêm 164. Thái Thị Nga 165. Phạm Văn Trạo 166. Nguyễn Thanh Vân Tr−ờng ĐH Thái Nguyên 167. +Nông Quốc Chinh 168. Phạm Thị Hằng 169. Nguyễn Thị H−ờng 170. +Nguyễn Đức Lạng 171. Nguyễn Độc Lập 172. Nguyễn Thanh Mai 173. Nguyễn Văn Minh 174. +Lê Thanh Nhàn 175. Nguyễn Thanh Sơn 176. Nguyễn Thị Thuỷ 177. Đinh Trung Thực 178. Nguyễn Quỹ Tích 179. Trần Đức Toàn 180. Hoàng Ngọc Tuất 181. +Vũ Mạnh Xuân Tr−ờng ĐH SP Hà Nội II 182. #Phạm L−ơng Bằng 183. #Trần Văn Bằng 184. #Bùi Văn Bình 185. #Bùi Kiên C−ờng 186. #Nguyễn Trung Dũng 187. #D−ơng Thị Hà 188. #Nguyễn Văn Hà 189. #Đào Thị Hoa 190. #Nguyễn Văn Hùng 191. #Nguyễn Quang Huy 192. #Kiều Văn H−ng 193. Nguyễn Huy H−ng 194. #Nguyễn Phụ Hy 195. #Nguyễn Quý Khang 196. #D−ơng Thị Luyến 197. #Nguyễn Thị Kiều Nga 198. #Trần Trọng Nguyên 199. #Khuất Văn Ninh 200. #Vũ Viết Sử 201. Nguyễn Năng Tâm 202. #V−ơng Thông 203. #Đinh Văn Thuỷ 204. Tạ Ngọc Trí 205. #Phan Hồng Tr−ờng 206. #Trần Minh T−ớc 207. #Nguyễn Văn Vạn 208. #Trần Tuấn Vinh Viện Toán học 209. Phan Thành An 210. Phạm Trà Ân 211. Hà Huy Bảng 212. Bùi Công C−ờng 213. Nguyễn Tự C−ờng 214. Nguyễn Văn Châu 215. Nguyễn Đình Công 216. Lê Văn Chóng 217. Nguyễn Ngọc Chu 218. Đỗ Ngọc Diệp 219. Nguyễn Hoàng D−ơng 220. Phạm Cảnh D−ơng 221. Hoàng Đình Dung 222. Nguyễn Việt Dũng 223. Vũ Văn Đạt 224. Phạm Ngọc Điền 225. Nguyễn Hữu Điển 226. Phạm Huy Điển 227. Phùng Hồ Hải 13 228. Lê Tuấn Hoa 229. Phạm Ngọc Hùng 230. Phan Huy Khải 231. Hà Huy Khoái 232. Trần Gia Lịch 233. Lê Trọng Lục 234. Đinh Quang L−u 235. Đỗ Văn L−u 236. Nguyễn Sĩ Minh 237. Nguyễn Quang Minh 238. Lê Dũng M−u 239. Hà Tiến Ngoạn 240. Nguyễn Văn Ngọc 241. Hoàng Xuân Phú 242. Nguyễn Thị Hoài Ph−ơng 243. Tạ Duy Ph−ợng 244. Phạm Hồng Quang 245. Phạm Hữu Sách 246. Nguyễn Khoa Sơn 247. Trần Thanh Sơn 248. Đỗ Hồng Tân 249. Ngô Đắc Tân 250. Nguyễn Xuân Tấn 251. Bùi Thế Tâm 252. Lê Công Thành 253. Lê Văn Thành 254. Trần Văn Thành 255. Phan Thiên Thạch 256. Trần Hùng Thao 257. Nguyễn Quốc Thắng 258. Trần Vũ Thiệu 259. Nguyễn Văn Thu 260. Trần Mạnh Tuấn 261. Nguyễn Đức Tuấn 262. Nguyễn Minh Trí 263. Đào Quang Tuyến 264. Hoàng Tụy 265. Đỗ Long Vân 266. Trần Đức Vân 267. Nguyễn Khắc Việt 268. Hà Huy Vui 269. Nguyễn Đông Yên # Đại học S− phạm Tp. HCM 270. Nguyễn Cam 271. Đinh Công Chủ 272. Phan Thiện Danh 273. Trịnh Công Diệu 274. Nguyễn Văn Đông 275. Trần Hữu Bổng 276. Lê Thị Hoài Châu 277. Trần Văn Hạo 278. Đinh Công Gắng 279. Lê Hoàng Hoá 280. Nguyễn Mộng Hy 281. Trần Huyên 282. Nguyễn Bích Huy 283. Lê Thị Thiên H−ơng 284. Nguyễn Quang H−ng 285. Trần Duy H−ng 286. Nguyễn Khả 287. Nguyễn Đình Lân 288. Phan Tr−ờng Linh 289. Phạm Thị Tuấn Mỹ 290. Nguyễn Chí Long 291. Mỵ Vinh Quang 292. Trần Văn Tấn 293. Nguyễn Duy Thanh 294. Nguyễn Hà Thanh 295. Lê Văn Tiến 296. Nguyễn Thái Sơn 297. Nguyễn Văn Vĩnh 298. Lê Anh Vũ 299. Bùi T−ờng Trí 300. Bùi Thế Anh 301. Trần Trí Dũng 302. Đậu Thế Cấp # Đại học Xây dựng Hà Nội 303. Nguyễn Lê Anh 304. Trần Cảnh 305. Lê Bá Cầu 306. Thạch Thị Chúc 307. Nguyễn Ngọc Cừ 308. Thái Bình D−ơng 309. Lê Huy Đạm 310. Vũ Viết Đào 311. Trịnh Danh Đằng 312. Mai Văn Đ−ợc 313. Hoàng Thế én 14 314. Doãn Tam Hoè 315. Đặng Hồ 316. Mai Thị Hồng 317. Nguyễn Văn Hột 318. Nguyễn Đăng Khôi 319. Nguyễn Văn Nghị 320. Đinh Văn Nghiệp 321. Nguyễn Hồng Phú 322. Trần Thanh Sơn 323. Bùi Quốc Thắng 324. Trịnh Văn Thọ 325. Nguyễn Thị Thuần 326. Trần Đình Trọng # ĐH Bá
File đính kèm:
tap_chi_thong_tin_toan_hoc_tap_7_so_4_thang_12_nam_2003.pdf