Tài liệu trắc nghiêm hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp THPT

Câu 1/ Cho 6,4 gam rượu metylic tác dụng Na dư thì thể tích hiđrô (đktc) thu được là:

 a 3,36 lit. b 4,48 lit. c 2,24 lit. d 1,12 lit.

 Câu 2/ Cho 18,4 gam rượu etylic tác dụng K dư thì thể tích hiđrô (đktc) thu được là:

 a 3,36 lit. b 4,48 lit. c 1,12 lit. d 2,24 lit.

 Câu 3/ Cho 18,0 gam rượu propylic tác dụng Na dư thì thể tích hiđrô (đktc) thu được là:

 a 3,36 lit. b 2,24 lit. c 4,48 lit. d 6,72 lit.

 

doc44 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu trắc nghiêm hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp THPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hì thu được 2,24 lit khí hiđrô (đktc).
- Cho hỗn hợp tác dụng AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag.
 Khối lượng hỗn hợp là:
 a 3,2 gam. b 6,0 gam. c 10,8 gam. d Kết qủa khác.
 Câu 105/ Anđêhit no đơn chức A có %C = 66,6667%. CTPT của A là:
	a	CH3CHO.	b	C3H7CHO.	c	C2H5CHO.	d	HCHO.
 Câu 106/ Có m gam hỗn hợp gồm anđêhit fomic và phenol. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 - Cho tác dụng với NaOH thì hết 200 ml dung dịch NaOH 1M.
 - Cho hỗn hợp tác dụng AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag.
 Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
	a	37% và 63%.	b	Kết qủa khác.	c	40,7% và 59,3%.	d	7,39% và 92,61%.
Câu 107/ Anđêhit no đơn chức A có %H = 10,3448%. CTPT của A là:
	a	CH3CHO.	b	HCHO.	c	C3H7CHO.	d	C2H5CHO.
Câu 108/ Có m gam hỗn hợp gồm anđêhit fomic và anđêhit axetic. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 - Cho tác dụng với H2 thì hết 4,48 lit H2 (đktc).
 - Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam Ag.
 Thành phần % số mol mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
	a	Kết qủa khác.	b	37,53% và 62,47%.	c	66,7% và 33,3%.	d	40,54% và 59,46%.
 Câu 109/ Có m gam hỗn hợp gồm anđêhit axetic và anđêhit propionic. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 - Cho tác dụng với H2 thì hết 6,72 lit H2 (đktc).
 - Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam Ag.
 Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
	a	37,53% và 62,47%.	b	60,27% và 39,73%.	c	Kết qủa khác.	d	50,5% và 49,5%.
 Câu 110/ Anđêhit no đơn chức A có %C = 54,5455%. CTPT của A là:
	a	CH3CHO.	b	C3H7CHO.	c	C2H5CHO.	d	HCHO.
Câu 111/ Anđêhit no đơn chức A có %C = 54,5454%. CTPT của A là:
	a	CH3CHO.	b	C3H7CHO.	c	HCHO.	d	C2H5CHO.
 Câu 112/ Anđêhit no đơn chức A có %O = 53,3333%. CTPT của A là:
	a	C2H5CHO.	b	HCHO.	c	CH3CHO.	d	C3H7CHO.
Câu 113/ Có m gam hỗn hợp gồm anđêhit propionic và anđêhit fomic. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 - Cho tác dụng với H2 thì hết 4,48 lit H2 (đktc).
 - Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam Ag.
 Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
	a	51,5% và 48,5%.	b	65,9% và 34,1%.	c	Kết qủa khác.	d	37,5% và 62,5%.
Câu 114/ Cho 7,5 gam dung dịch anđêhit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam Ag. Nồng độ % của anđêhit fomic trong dung dịch là:
	a	12%.	b	80%.	c	40%.	d	Kết qủa khác.
Câu 115/ Cho 7,88 gam fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam Ag. Nồng độ % của anđêhit fomic trong fomalin là:
	a	37%.	b	36%.	c	38,07%.	d	Kết qủa khác.
Câu 116/ Anđêhit no đơn chức A có %C = 54,5455%. CTPT của A là:
	a	CH3CHO.	b	C3H7CHO.	c	C2H5CHO.	d	HCHO.
Câu 117/ Cho 10,2 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	C3H7CHO và C4H9CHO. b CH3CHO và C2H5CHO. c C2H5CHO và C3H7CHO.	 d	HCHO và CH3CHO.
Câu 118/ Cho 9,75 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 32,4 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	HCHO và CH3CHO. b C2H5CHO và C3H7CHO. c C3H7CHO và C4H9CHO. d CH3CHO và C2H5CHO.
 Câu 119/ Tính chất hóa học đặc trưng của anđêhit là:
	a	Tính khử và tính oxi hóa.	b	Tính oxi hóa.
	c	Tính khử.	d	Không xác định được.
 Câu 120/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
	a	CH3OH.	b	CH3CHO.	c	C2H5CHO.	d	H2O.
 Câu 121/ Cho 17,6 gam anđêhit no đơn chức tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 86,4 gam Ag. CTPT của anđêhit là:
	a	CH3CHO.	b	C3H7CHO.	c	C2H5CHO.	d	HCHO.
Câu 122/ Cho 29,2 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 129,6 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	C3H7CHO và C4H9CHO. b C2H5CHO và C3H7CHO. c HCHO và CH3CHO. d	CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 123/ Cho 32 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 129,6 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	HCHO và CH3CHO.	b	CH3CHO và C2H5CHO.
	c	C2H5CHO và C3H7CHO.	d	C3H7CHO và C4H9CHO.
 Câu 124/ Khối lượng Ag thu được khi cho 13,2 gam etanal tác dụng với Ag2O/NH3 dư là:
	a	21,6 gam.	b	5,4 gam.	c	32,4 gam.	d	Kết quả khác.
Câu 125/ Cho m gam hỗn hợp gồm rượu metylic và anđêhit propionic. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 - Cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thì thu được 4,48 lit khí hiđrô (đktc).
 - Cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam Ag kim loại.
 Giá trị của m là:
	a	14,6 gam.	b	Kết qủa khác.	c	13,0 gam.	d	12,2 gam.
 Câu 126/ Cho 31,6 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với hiđrô thì hết 8,96 lit khí hiđrô (đktc). CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	C2H5CHO và C3H7CHO.	b	C3H7CHO và C4H9CHO.
	c	HCHO và CH3CHO.	d	CH3CHO và C2H5CHO.
 Câu 127/ Khối lượng Ag thu được khi cho 17,4 gam propanal tác dụng với Ag2O/NH3 dư là:
	a	32,4 gam.	b	Kết qủa khác.	c	10,8 gam.	d	21,6 gam.
Câu 128/ Tiến hành oxi hóa 2,5 mol rượu metylic bằng CuO rồi hòa tan hết anđêhit vào nước để được 160 gam fomalin 37,5%. Vây hiệu suất của phản ứng oxi hóa là:
	a	80%.	b	70%.	c	90%.	d	60%.
Câu 129/ Cho 16 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
	a	HCHO và CH3CHO. b CH3CHO và C2H5CHO. c C2H5CHO và C3H7CHO.	 d	C3H7CHO và C4H9CHO.
 Câu 130/ Khối lượng Ag thu được khi cho 6,6 gam etanal tác dụng với Ag2O/NH3 dư là:
	a	21,6 gam.	b	5,4 gam.	c	32,4 gam.	d	10,8 gam.
Câu 131/ Khối lượng Ag thu được khi cho 8,7 gam propanal tác dụng với Ag2O/NH3 dư là:
	a	32,4 gam.	b	Kết qủa khác.	c	10,8 gam.	d	21,6 gam.
Câu 132/ Tiến hành oxi hóa 5 mol rượu metylic bằng CuO rồi hòa tan hết anđêhit vào nước để được 320 gam fomalin 37,5%. Vây hiệu suất của phản ứng oxi hóa là:
	a	80%.	b	70%.	c	90%.	d	Kết quả khác.
Câu 133/ Cho propanal tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Nếu H = 15% thì khối lượng anđêhit cần dùng là:
	a	1,37 gam.	b	Kết qủa khác.	c	1,16 gam.	d	3,87 gam.
Câu 134/ Cho propanal tác dụng với 0,56 lit hiđrô (đktc) thì vừa đủ. Nếu H=25% thì khối lượng rượu thu được là:
	a	2,805 gam.	b	3,012 gam.	c	0,375 gam.	d	Kết qủa khác.
AXIT CACBOXYLIC:
Câu 1/ Cho sơ đồ phản ứng sau: . A, B lần lượt là:
	a	C2H2, AgNO3/NH3.	b	C2H2, kim loại K.	c	C6H6, AgNO3/NH3.	d	C2H4, AgNO3/NH3.
Câu 2/ Cho các axit sau: HCOOH (1); C4H9COOH (2); CH2FCOOH (3); CF3COOH (4). Tính axit tăng dần theo dãy sau:
	a	(2)<(1)<(4)<(3).	b	(3)<(1)<(2)<(4).	c	(1)<(2)<(3)<(4).	d	(2)<(1)<(3)<(4).
 Câu 3/ Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
	a	HCHO + H2.	b	CH3OH + Na.	c	HCOOH + Na.	d	CH3NH2 + NaOH.
Câu 4/ Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây cao nhất:
	a	HCOOH.	b	CH3COOH.	c	HCHO.	d	C4H9COOH.
Câu 5/ Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
	a	CH3COOH + dd Br2. b CH2 = CH - COOH + dd Br2. c HCHO + AgNO3/NH3. d CH3COOH + NaOH.
Câu 6/ Chất hữu cơ C2H4O2 có mấy đồng phân tác dụng Na:
	a	2.	b	4.	c	1.	d	3.
 Câu 7/ Dùng chất nào sau đây để phân biệt axit fomic và axit axetic:
	a	Qùy tím. bDung dịch AgNO3/NH3. c Kim loại Mg. d Dung dịch NaOH.
 Câu 8/ Nhóm chức axit có tên gọi là:
	a	Cacbonyl.	b	Cacboxyl.	c	Hiđroxyl.	d	Amino.
 Câu 9/ Muốn trung hòa 15 ml axit đơn chức cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Nồng độ mol/l của axit là:
	a	0,25M.	b	Kết qủa khác.	c	0,4M.	d	4M.
 Câu 10/ Cho axit fomic tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thì vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:
	a	8,4 gam.	b	4,2 gam.	c	12,6 gam.	d	2,3 gam.
 Câu 11/ Để trung hòa 9,2 gam axit đơn chức no thì hết 100 ml dung dịch KOH 2M. CTPT của axit đó là:
	a	C2H5COOH.	b	C3H7COOH.	c	CH3COOH.	d	HCOOH.
 Câu 12/ Cho 26,4 gam axit butanoic tác dụng với kim loại Al dư thì thể tích hiđrô (đktc) thu được là:
	a	1,12 lit.	b	3,36 lit.	c	Kết qủa khác.	d	2,24 lit.
 Câu 13/ Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic tác dụng với Mg thì thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần % của axit fomic là:
	a	27,71%.	b	Kết qủa khác.	c	66,67%.	d	72,29%.
 Câu 14/ Cho 33,2 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic tác dụng Mg dư thì thu được 6,72 lit H2 (đktc). CTPT 2 axit là:
	a	CH3COOH và C2H5COOH.	b	HCOOH và CH3COOH.
	c	C2H5COOH và C3H7COOH.	d	C3H7COOH và C4H9COOH.
 Câu 15/ Axit nào sau đây mạnh nhất:
	a	HCOOH.	b	C3H7COOH.	c	C2H5COOH.	d	CH3COOH.
 Câu 16/ Trong phương trình: . Xúc tác là:
	a	Men giấm.	b	Mg2+.	c	ZnO + Al2O3.	d	Mn2+.
 Câu 17/ Sản phẩm của phản ứng HCOOH + Cu(OH)2, t0 là:
	a	CuO + CO2 + H2O.	b	(HCOO)2Cu + H2O.	c	Cu2O + CO2 + H2O.	d	CuCO3 + H2O.
 Câu 18/ Cho các axit sau: HCOOH (1); C2H5COOH (2); CH2ClCOOH (3); CCl3COOH (4). Tính axit tăng dần theo dãy sau:
	a	(2)<(1)<(4)<(3).	b	(3)<(1)<(2)<(4).	c	(1)<(2)<(3)<(4).	d	(2)<(1)<(3)<(4).
 Câu 19/ Cho các chất sau: KOH, NaCl, Al(OH)3, Mg, Cu, Ag, CH3OH. Số chất tác dụng được với axit axetic là:
	a	3.	b	4.	c	6.	d	7.
 Câu 20/ Trung hòa 18 gam điaxit B cần 200 ml dung dịch KOH 2M thì axit đó là:
	a	Công thức khác.	b	C2H4(COOH)2.	c	CH2(COOH)2.	d	(COOH)2.
 Câu 21/ Tính axit giảm dần theo thứ tự nào:
	a	CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH>H2SO4.	b	H2SO4>C6H5OH>CH3COOH>C2H5OH.
	c	H2SO4>CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH.	d	C2H5OH>C6H5OH>CH3COOH>H2SO4.
 Câu 22/ Để trung hòa 10,6 gam hỗn hợp2 axit no đơn chức cần 100 ml dung dịch NaOH2M.CTPT của 2 axit là:
	a	C2H5COOH và C3H7COOH.	b	HCOOH và CH3COOH.
	c	CH3COOH và C2H5COOH.	d	C3H7COOH và C4H9COOH.
 Câu 23/ Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và axit propionic tác dụng với Mg thì thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần % của axit fomic là:
	a	66,6%.	b	Kết qủa khác.	c	55,4%.	d	44,6%.
 Câu 24/ Cho qùy tím vào dung dịch axit acrylic thì qùy tím có màu:
	a	Xanh.	b	Tím.	c	Không màu.	d	Đỏ.
 Câu 25/ Để phân biệt axit axetic và axit acrylic ta dùng thuốc thử nào sau đây:
	a	Dung dịch Brôm.	b	Dung dịch NaOH.	c	Mg kim loại.	d	Qùy tím.
 Câu 26/ Khối lượng axit axetic cần để pha 500 ml dung dịch 0,01M là:
	a	0,6 gam.	b	6,0 gam.	c	0,3 gam.	d	3,0 gam.
 Câu 27/ Cho 13,4 gam hhợp 2 axit cacboxylic tác dụng Mg dư thì thu được 2,24 lit H2 (đktc).CTPT của 2 axit là:
	a	C2H5COOH

File đính kèm:

  • docTONG HOP HOA HUU CO TOAN CHUONG TRINHDM.doc
Giáo án liên quan