Tài liệu ôn thi Lượng giác - Logarit - Bất phương trình
MỤC LỤC
PHẦN TRANG
MỤC LỤC 1
LƯỢNG GIÁC 1
HÀM MŨ VÀ HÀM LOGARIT. 19
CÁC BÀI TOÁN VỀ GIẢI VÀ BIỆN LUẬN 26
CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH 28
CÁC BÀI TOÁN ĐIỀU KIỆN NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH 30
GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ 31
có một họ nghiệm: x = a + kp (k Î Z). +) Chú ý: +/ Các giá trị đặc biệt: m = 0, ±, ± +/ Không được áp dụng công thức nghiệm một cách máy móc. d) cotgx = m (như ý c,) 2) Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. a) Dạng: asinx + bcosx = c b) Phương pháp giải: Sử dụng khai triển hàm bậc nhất của sin, cos để đưa phương trình về dạng: Asin(x + j) = c sin(x + j) = . c) Điều kiện có nghiệm: -1 £ £ 1 £ 1 A2 ≥ c2 hay a2 + b2 ≥ c2. 3) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ. a) Phương trình đưa về sin. b) Phương trình đưa về cos. c) Phương trình có thể đưa về tg. +) Phương trình có thể khai triển theo tg góc chia đôi. +) Phương trình đẳng cấp với sin và cos. d) Phương trình đối xứng với sin và cosin. e) Phương trình đối xứng với tg và cotg. ` f) Phương pháp đặt ẩn phụ trong góc. 4) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đánh giá. 5) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đại số. II. BÀI TẬP. 1. sin3x.sin3x + cos3x.cos3x = 1 2. cosx + sinx = 3. sinx + sin2x = 3 + sin3x 4. tgx + cõtg = 1 + 5. 3cotg2x + 2sin2x = (2 + 3)cosx 6. sin2x + 2sinxcosx + 2cos2x = 7. sinxcossx - (sinx + cosx) = -1 8. sin2x(sinx + cosx) = ± 9. sin2x + 4(cosx - sinx) = 4 10. = - 11. sin2x + tgx = 2 12. sin2x + tgx + cos2x = 2 13. + sin2x = sinx + 14. 2(cos2x +)= 9(cosx -) +1 15.+ cotg2x + (tgx + cotgx) + 2 = 0 16. sin3(x - ) = sinx 17. sin( + x) = 2sin3( + ) 18. sin2x + sin22x = 1 19. sin2x + sin22x + sin23x = 20. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2 21. cos2x + cos22x = 22. cosx + cos2x + cos3x = 1 23. cos2x + cos22x + cos23x = 1 24. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 25. sinx.cos2x = sin2x.cos3x -sin5x 26. sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x 27. sinx.sin2x.sin5x = 1 28. sin4x + (1 - sinx)4 = 29. sin4x + (1 + sinx)4 = 17 30. cos4x + (1 - cosx)4 = 31. sin4x + cos4x -cos2x + sin22x = 2 32. sin3x + cos3x = 1 33. sin3x + cos7x = 1 34. sin3x + cos7x = 35. sin3x +cos3x = 36. sinx.sin2x.sin3x = 37. cosx.cos2x.cos3x = 38. sinx.sin2x.sin3x = sin4x 39. = y2 - 4y +5 40. sin3x.sin3x + cos3x.cos3x = cos34x. 41. sin3x.cos3x + cos3x.cos3x = a.(a = -, , ) 42. .cosx + sinx = m.(m = 1, 2) 43. cosx + 2cos2x = + cos3x. 44. 2tg2x + cos2x = (1 + 2)sinx. 45. 3sin2x + cosx = - cos3x. 46. = 0. 47. 4cos2x + sinx.cosx + 3sin2x = 3. 48. sin2x - 4sinx.cosx + 5cos2x =5. 49. (1- 50. sin2x(sinx - cosx) = m.(m = ±) 51. = . 52. cotgx - 2sinx = 1. 53. sinx + cotg = 2. 54. cos2x + tg2x = 1. 55. 9cos2x + = - 2(3cosx - ) + 15. 56.sin2x + = - (sinx + - 2. 57. 3tg2x + + m(tgx + cotgx) = 1.(m = 4) 58. sin3(x - ) = 2sinx. 59. sin(2x - ) + sin( - 8x) + cos6x = 1. 60. sin2x + sin22x = .(a = 1, 3) 61. sin2x + sin22x + sin23x = 2. 62. sin2x + sin22x + sin23x +sin24x = . 63. cos2x + cos22x = a (a = 0, 1, 2) 64. cos2x + cos22x + cos23x = a (a = , 3) 65. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 66. 2.sin3x + cos22x = sinx 67. sin(x + ) = sin3x + cos3x 68. tgx - sinx = 1 - tgx.sinx 69. 2sin3x = cosx? 70. 6tg2x - 2cos2x = cos2x 71. sin3x + cos7x = 1 72. cosx.cos2x.cos3x = 73. cosx.cos2x.cos3x = sin4x 74. cos2x + cosx.cosy + cos2y = 0 75. 2.(sinx +cosx)cosy = 3 +cos2y 76. sin2x + sin23x = sinx.sin3x 77. sin24x +cos2x = 2sin4x.cos4x 78. cos23x + cos2x = cos3x.cos4x 79. 2cos3x + cos2x + sin2x = 0 80. cos3x + sin3x = sinx – cosx 81. 2cos3x = sin3x 82. sin22x - cos28x = sin. 83. tg2x = 84. = -sin3x 85. cosx = cos2 86. cos2x = 2 - cos 87. cos - sin = 2sin - 2sin 88. (ĐHQG-D 99): + = 2 89. (ĐHQG -A 99): 8cos3 = cos3x 90. (ĐHTN -A 99): cotg2x - tg2x = 91. (ĐHSPII - B 99): 1 - = cosx 92. (KTQD -99): sin2x + sin23x = cos22x + cos24x 93. (ĐHTDTT-99): cos2x - 3cosx - 2 = 0 94. (ĐH MỞ -99): sin3x = 3sin - 2sin2x 95. (ĐH DƯỢC -99): sin24x - cos26x = sin(10,5 + 10x) 96. (ĐHTCKT -99): = 97. (ĐHCĐ -99): 1+sinx+cosx+sin2x + cos2x = 0 98. (HVKTQS -99): ) 2sin3x - sinx = 2cos3x - cosx + cos2x 99. (ĐHY - HN -99): ) sinx - 4sin3x + cosx = 0 100.(HVBCVT -99): sin 101.(ĐHGTVT-99): sin4x + cos4x = 102. (HVNH - 99): cos3x + cos2x + 2sinx - 2 = 0. 103. (CĐGTVT - 99): sin2x(sinx + cosx) = 2. 104. (ĐHTL - 99): tg2x + sin2x =cotgx. 105. (ĐHTS - 99):(sinx +cosx)3 - 4sinx = 0 106. (ĐHKT - 99): 3tg3x - tgx + - 8cos2 = 0. 107. (ĐHNT - A - 99): sin3x.cos3x + sin3x.cos3x = sin34x. 108. (ĐHNN - B - 99): cos6x + sin6x = cos22x + . 109. (ĐHNN - A - 99): 2sin3x - cos2x + cosx = 0. 110. (ĐH LUẬT - HN - 99): 4(sin3x - cos2x) = 5(sinx - 1). 111. (HVKTMM - 99): sin8x + cos8x =. 112. (ĐH MỎ - 99): tgx.sin2x - 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx). 113. (ĐHAN - 99): cotg= tg+ 2tg. 114. (ĐHQG B - 99): sin6x + cos6x = 2(sin8x + cos8x). 115. ĐHQGHN - A - 01: 2sin2x-cos2x = 7sinx + 2cosx - 4 116. ĐHQGHN - D - 01: sin3x = cosx.cos2x.(tg2x + tg2x) 117. ĐHSP - D - 01: tgx + 2c0tg2x = sin2x. 118. ĐHNN - 01: cos3x.cos3x - sin3x.sin3x = cos34x + 119. ĐHBK - A - 01: sin2x + 2tgx = 3. 120. ĐH Mỏ - 01: 121. ĐHTL - 01: 122. ĐHNNI - B: sin2x - cos2x = 3sinx +cosx - 2 123. ĐH Dược - 01: 124. ĐHKTẾ - 01: 125. ĐHTCKT - 01: 126. ĐHTM - 01: 127. ĐHCĐ - 01: 128. ĐH HÀNG HẢI - 01: 129. ĐHAN - D - 01: sin2x = 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx 130. HVKTQS - 01: 131. HV QUÂN Y - 01: 3sinx + 2cosx = 2+ 3tgx 132. ĐH Y TB - 01: 133. HVNH - TPHCM - 01: 134. ĐHAN - A - 01 1) Giải phương trình: 2cosx 2) Tính giá trị biểu thức: P = 135. ĐHQGHN - A - 01 Chứng minh rằng : 136. TSĐH - B – 2002 137. TSĐH - A - 2002. Tìm nghiệm thuộc (0, 2p) của phương trình: 138. TSĐH - A – 2003 139. TSĐH - B - 2003 cotgx - tgx + 4sin2x = 140. TSĐH - B - 2004 5sinx - 2 = 3(1 - sinx)tg2x. DẠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. I - CÁC DẠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1) Dạng cơ bản: a) sinx < m(1) Nếu m > 1 bất phương trình nhận mọi x là nghiệm. nếu m £ -1 bất phương trình vô nghiệm. Nếu -1 < m £ 1 đặt m = sina ( - < a £ ) nghiệm (1) là: b) sinx > m Nếu m < -1 nghiệm là mọi x nếu m ≥ 1 bất phương trình vô nghiệm. Nếu -1 £ m < 1 đặt đặt m = sina ( - < a £ ) nghiệm (1) là: c) cosx m, cosx £ m, cosx ≥m. d) tgx m, tgx ≥ m e) cotgx m, cotgx ≥ m 2) Phương pháp đặt ẩn phụ. Như phương trình lượng giác. II - BÀI TẬP LUYỆN. Giải bất phương trình : 1) sin2x > 2) tg . 4) sinx. . 5) sin6x + cos6x . 6) . 7) tg2x 3. 8) 9) > -2. 10) 2 13) cos2x 0 16) <0 17) tgx + cotgx ≥ 18) > 1+2cosx 19) > 1 20) 4cos12x + 8cos6x + sinx ≥ -7 21) cos2x.sinx > - 22) sin4x + cos4x ≥ 23) sin3x.sin3x - cos3x.cos3x < - 24) sin6x + cos6x £ 25) sin6x + cos6x £ 26) cos2x + cos22x + cos23x £ 1 27) 2cos2x + sin2x.cosx + sĩncos2x > 2(sĩn + cosx) 28) 4(sin4x +cos4x) > 2sĩn.cosx + 3 29) sin3x > 1 30) sinx > sin3x; cos2x < 31) £ 0 32) 33) sinx + cosx > 1 34) sin2x.sin3x -cos2x.cos3x > sin10x 35) sinx + cosx > cos 36) sinx > 4 37) 3cos2.sinx - sin3x £ 38) 2 + tgx +cotgx < 0 39) tgx + cotgx < tg 40) 41) 42) < 4tgx DẠNG 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. I - CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI. II - BÀI TẬP LUYỆN. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. Với - < x, y < 18. 19. Với - < x, y < 20. Với - < x, y < HÀM MŨ VÀ HÀM LOGARIT. A - CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT. I. HÀM MŨ 1) Định nghĩa: 2) Tính chất: 3) Đồ thị: II. HÀM NGƯỢC 1) Định nghĩa: 2) Điều kiện đủ để hàm số có hàm ngược: 3) Đồ thị hai hàm số bgược nhau: III. HÀM LOGARIT 1) Định nghĩa: 2) Tính chất: 3) Bảng biến thiên và đồ thị: 4) Các định lí về logarit: B - BÀI TẬP. DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ. I - CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ: 1) Phương trình mũ cơ bản: + Dạng: af(x) = ag(x) Với (a > 0, a ≠ 1) Û f(x) = g(x) + Dạng: f(x)g(x) = f(x)h(x) Û f(x) = 1 2) Phương pháp logarit hóa: 3) Phương pháp đặt ẩn phụ: Nguyên tắc của phương pháp đặt ẩn phụ đối với các loại phương trình và bất phương trình là như nhau. Song tùy theo đặc thù của từng loại phương trình mà ta có những đặc trưng riêng, đối với những phương trình mũ thường có các loại sau: +) Đặt ax = t Þ Được phương trình đối với biến t. +) Tích không đổi ( hay cho dưới dạng tích cơ số bằng 1). +) Đẳng cấp. 4) Phương pháp đánh giá: a) Phương pháp chung Giả sử phải giải phương trình: f(x) = g(x) (1)mà ta đánh giá được: Thì (1) có nghiệm khi và chỉ khi: b) Đánh gia theo đồ thị: Giả sử phải giải phương trình: f(x) = g(x).(1) Mà ta đánh giá được: f(x) là hàm đồng biến còn g(x) là hàm nghịch biến. Thì (1) có nghiệm duy nhất ( vì đồ thị hàm đồng biến chỉ cắt đồ thị hàm nghịch biến tại 1 điểm). Thường ta sẽ nhẩm được nghiệm duy nhất này dưới dạng nghiệm nguyên. 5) Phương pháp đại số: II - BÀI TẬP LUYỆN: 1. 4x + 2x - 6 = 0 2. 5= 3 – x 3. 3x + 4x = 5x 4. 2.3x = 1,5. 5. 5= 500 6. xx + 3 = 1 7. = 1 8. 51 + x + 51 - x = 24 9. 2x + 3 = 5x 10. (x2 - x + 1)= 1 11. 4x + 6x = 9x 12. 2x + 3 = 1 13. 2= 3 14. 4x + 4-x + 2x + 2-x = 10 15. 2= + p 16. 4x = 2.14x + 3.49x 17. 3.25 + (3x - 10)5+ 3 - x = 0 18. 9x + 2(x - 3).3x = 5 - 2x 19. = 2x + 1 20. ( + 2)= ( - 2) 21. + = 2,5 22. = x 23. 25x - 2(3 - x)5x + 2x - 7 = 0 24. ()+ 3. () = 12 25. 8 - x.2x + 23-x - x = 0 26. 2x + 2-x = 2.cos 27. 2 = sin2x 28. 2x.3x-1.5x-2 = 12 29. (5 - ) + 7(5 + )= 2x+3 30. (26 + 15)+ 2. (7 + 4) - 2. (2 + ) = 1 31. (7 + 3)x + 16. (7 - 3)x = 2x+3 32. 4+ 2= 2 + 33. 4x = 3.2+ 4 34. 5-7.10+2.4=0 35. (20+14)+(20- 14)= 4x 36. (9 - ) + 2(-) = 2 37. (2 + ) + 2.() = 3 38. - 5.3 = 3 - 4x 39. ĐHQGHN – 00 (2 + ) + x. (2 - ) = 1 + x2 40. ĐHSP - D – 00 32x - 8.3 - 9.9 = 0 41. ĐHTL – 00 2 - 9.2 + 2 = 0 42. ĐH Y HN – 00 23x - 6.2x - + = 1 43. ĐHBK – 99 4 - 6= 2.3 44. ĐHCĐ - 99 x = 45. ĐH MỎ - 01: 46. ĐHSPHN - A - 01: DẠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. I - CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản: +Dạng: af(x) > ag(x) (1)Với (a > 0, a ≠ 1) Khác với phương trình mũ, tùy theo cơ số a ta sẽ áp dụng tính chất đồng biến hay nghịch biến của hàm số mũ để biến đổi (1): Nếu 0 < a < 1 thì (1) Û f(x) < g(x) Nếu a > 1 thì (1) Û f(x) > g(x) +Dạng: [f(x)]g(x) >
File đính kèm:
- ON THI Luong Giaclogaritbpt.doc