Tài liệu Ôn tập Tốt nghiệp môn Toán năm 2012 - Nguyễn Đồng Thuận
1. Hàm số bậc ba, hàm số trùng phương và các vấn đề liên quan
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1 Tập xác định: D = ℝ
2 Tính y′
3 Cho y′ = 0 để tìm các nghiệm x0 (nếu có).
4 Tính hai giới hạn: lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Nêu sự đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
7 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
8 Lập bảng giá trị.
9 Vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét
+ ∫ Đặt 2 2 21 1t x t x= + ⇒ = + 2 . 2 . . .t dt x dx t dt x dx⇒ = ⇒ = Đổi cận: 3x = ⇒ 2t = 0x = ⇒ 1t = Vậy, ( ) 2 2 2 11 1 3. 3. 3 6 3 3 tdt A dt t t = = = = − =∫ ∫ Câu b: 22 1 3 . .xB x e dx − = ∫ Đặt 2t x= 122dt xdx xdx dt⇒ = ⇒ = Đổi cận: 2x = ⇒ 4t = 1x = − ⇒ 1t = Vậy, ( ) 44 43 3 3 2 2 21 1 3 . 2 t te dtB e e e= = = −∫ Câu c: 2 2 3 3 2 1 cos sin sin (1 cos ) (1 cos ) x x C dx dx x x x π π π π − = = + +∫ ∫ Đặt 1 cos sin .t x dt x dx= + ⇒ =− sin .x dx dt⇒ =− Đổi cận: 2 x π t = = ⇒ 1 3 x π= ⇒ 3 2 t = Vậy, ( ) 33 22 3 2 1 1 2 21 1 1 . t dt C dt t t = − = = −∫ ∫ ( )2 1 13 1 3= − − = Câu d: 4 2 ln 1 . ln x D dx x x + = ∫ Đặt 1 lnt x dt dx x = ⇒ = Đổi cận: 4x = ⇒ 2 ln 2t = x = ⇒ ln 22 t = Vậy, ( ) ln 4ln 4 ln 4 ln2 ln2 ln2 1 1 1 ln t D dx dt t t t t + = = + = + ∫ ∫ ( ) ( )ln 4 ln ln 4 ln 2 ln ln 2 ln 4 = + − + = - 37 - Bài 2 : Tính các tích phân sau đây: 2 0 ( 1)sinE x xdx= −∫ π 2 1 3 . xF x e dx − = ∫ 2 2 1 (3 1) ln .G x x dx= −∫ Bài giải Câu e: 2 0 ( 1)sinE x xdx= −∫ π Đặt 1 sin cos u x du dx dv xdx v x = − = ⇒ = = − Suy ra, ( ) ( )22 2 0 00 ( 1)cos cos 0 1 sinE x x xdx x= − − + = − − +∫ ππ π 2 1 sin sin 0 0= − + − =π Câu f: 2 1 3 . xF x e dx − = ∫ Đặt 3 3 x x u x du dx dv e dx v e = = ⇒ = = Như vậy, ( ) ( ) 2 22 2 1 11 1 3 . 3 6 3 3x x xF x e e dx e e e− −− − = − = + −∫ 2 2 1 2 2 23 3 3 66 3( ) 6 3 3e e e e e e e e e e −= + − − = + − + = + Câu g: 2 2 1 (3 1) ln .G x x dx= −∫ Đặt 2 3 1ln (3 1) u x du dx x dv x dx v x x = = ⇒ = − = − ( ) ( ) 2 223 2 31 4 3 311 1 ln ( 1). 6 ln 2 6 ln 2G x x x x dx x x= − − − = − − = −∫ Bài 3 : Tính các tích phân sau đây 2 1 1xH x e dx x = − ∫ 2 2 0 ( 1).I x x xdx= + +∫ 3 21 2 1e t t J dt t − + = ∫ 20 (1 2 sin )sinK a ada π = +∫ Bài giải Câu h: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ( 1) 1.x x xH x e dx xe dx xe dx dx x = − = − = − ∫ ∫ ∫ ∫ Xét 2 1 1 :xH xe dx= ∫ Đặt x x u x du dx dv e dx v e = = ⇒ = = Tài liệu tham khảo Ôn tập tốt nghiệp môn Toán Tài liệu tham khảo - 38 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán ( ) ( ) 2 22 2 2 1 11 1 . 2x x xH xe e dx e e e e⇒ = − = − − = =∫ ⋯ Xét ( ) 2 2 2 11 1 2 1 1H dx x= = = − =∫ Vậy, 2 1 2 1H H H e= − = − Câu i: 2 2 2 2 2 2 0 0 0 ( 1). . 1.I x x x dx x dx x xdx= + + = + +∫ ∫ ∫ Xét ( ) 22 2 31 8 1 3 30 0 I x dx x= = =∫ Xét 2 2 2 0 I 1.x xdx= +∫ . Đặt 2 1t x tdt xdx= + ⇒ = Đổi cận: 2x = ⇒ 5t = 0x = ⇒ 1t = ( ) 55 5 2 31 2 31 1 1 .I t tdt t dt t⇒ = = =∫ ∫ 5 5 13 −= Vậy, 5 5 71 2 3 I I I += + = Câu j: 3 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 2 1 2 ln ee et t t t tt t J dt t dt t− + = = − + = − − ∫ ∫ ( ) ( )2 21 1 1 1 32 2 1 2 22 ln 2 ln 1e ee ee= − − − − − = − − Câu k: 2 2 2 0 0 (1 2 sin )sin (sin 2 sin )K a ada a a da π π = + = +∫ ∫ 2 0 (sin 1 cos 2 )a a da π = + −∫ ( ) 2sin22 0cos aa a π = − + − ( ) ( )sin sin 02 2 2 2 2cos cos 0 0 1= − + − − − + − = +π π π π Bài 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: a) 3 3 2y x x= − + , trục hoành, 1x = − và 3x = b) 24y x= − − và 2 42y x x= − c) 3 2y x x= − và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng –1 d) 3y x x= − và 2y x x= − - 39 - Hướng dẫn giải và đáp số Câu a: Xét 3 3( ) 3 2 ( ) ( ) 3 2 ( ) 0 f x x x f x g x x x g x = − + ⇒ − = − + = Diện tích cần tìm là 2 3 1 3 2S x x dx − = − +∫ Bảng xét dấu của 3 3 2x x− + trên đoạn [ 1;2]− x 1− 1 2 3 3 2x x− + + 0 + Vậy, ( )2 3 1 3 2S x x dx − = − +∫ ( )4 2 2 3 21 4 2 4 1 2x x x − = − + = Câu b: Xét 2 4 2 2 4 ( ) 4 ( ) ( ) 3 4 ( ) 2 f x x f x g x x x g x x x = − − ⇒ − = − − = − Cho 4 23 4 0x x− − = 2x⇔ ⇔ = ± ⋯ Diện tích cần tìm là 2 4 2 2 3 4S x x dx − = − −∫ Bảng xét dấu của 4 23 4x x− − trên đoạn [ 2;2]− x 2− 2 4 23 4x x− − − ( ) 22 4 2 5 31 96 5 52 2 ( 3 4) 4S x x dx x x x − − ⇒ = − − − = − − − =∫ Câu c: HD: viết phương trình tiếp tuyến thoả đề (đáp số: 2y x = + ) Xét 3 3( ) 2 ( ) ( ) 3 2 ( ) 2 f x x x f x g x x x g x x = − ⇒ − = − − = + Cho 3 3 2 0 1x x x− − = ⇔ =− hoặc 2x = Diện tích cần tìm là: 2 3 1 3 2S x x dx − = − −∫ Bảng xét dấu của 3 3 2x x− − trên đoạn [ 1;2]− x 1− 2 3 3 2x x− − − ( ) 22 3 4 2 271 3 4 2 41 1 ( 3 2) 2S x x dx x x x − − = − − − = − − − =∫ –1 Tài liệu tham khảo Ôn tập tốt nghiệp môn Toán Tài liệu tham khảo - 40 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán Câu d: Xét 3 3 2 2 ( ) ( ) ( ) 2 ( ) f x x x f x g x x x x g x x x = − ⇒ − = + − = − Cho 3 2 2 0 2; 0; 1x x x x x x+ − = ⇔ =− = = . Diện tích cần tìm là 1 3 2 2 2S x x x dx − = + −∫ HD: xét dấu 3 2 2x x x+ − và đưa đến công thức 0 1 3 2 3 2 2 0 ( 2 ) ( 2 )S x x x dx x x x dx − = + − − + −∫ ∫ ( ) ( ) 0 1 4 3 2 4 3 2 371 1 1 1 4 3 4 3 122 0 x x x x x x − = + − − + − = Bài 5 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox biết (H) giới hạn bởi: siny x= ,Ox, 0x = và 3 2 x π= Bài giải Ta có, ( ) sinf x x= . Xét đoạn [ ]3 2 0; π Thể tích cần tìm là: 3 2 2 0 (sin )V x dx π π= ∫ 3 3 3 2 2 22 0 0 0 1 cos 2 1 cos 2 sin 2 2 2 x x V xdx dx dx π π π π π π − = = = − ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 3 221 1 3 1 3 2 4 4 4 40 sin 2 sin 3 .0x x π π ππ π π π= − = − − = BÀI TẬP VỀ TÍCH PHÂN Bài 6 : Tính các tích phân sau đây a) 1 2 0 .(2 1)x x dx−∫ b) ln2 0 (3. 5)x xe e dx− −∫ c) 1 3 1 (2 3 )x dx − −∫ d) 2 1 1 tte t dt t + − ∫ e) 2 1 (1 ) x x x e x dx xe + − ∫ f) 23 1 3 2t t dt t + − ∫ g) ( ) 22 1 1 t t dt−∫ h) ( ) 21 2 2 x x dx x − −∫ + i) 1 3 0 (1 )x x dx −∫ j) 4 6 cos 4 .cos 3x xdx π π∫ k) 6 4 sin 3 . sin .t t dt π π−∫ l) 4 2 0 tan xdx π ∫ m) 1 20 1 . cos x x ee dx x − + ∫ n) 2 1ln2 0 1x x e dx e + + ∫ o) 2 0 1 x dx −∫ - 41 - p) 32 1 2 5t t dt t − ∫ q) 22 0 3 1 1 x x dx x − − +∫ r) 1 2 1 3 1 ( 1) x dx x x + +∫ m) 3 6 2 2 2 tan cos sin x x dx x π π − ∫ n) 3 20 2 cos 2 1 cos x dx x π − ∫ o) 4 20 sin .x dx π ∫ Bài 7 : Tính các tích phân sau đây a) 2 0 sin 1 3 cos x dx x π +∫ b) 2 21 1 2 3 x dx x x − − −∫ c) 21 1 0 . xx e dx−∫ d) 1/2 21 xe dx x ∫ e) 2 6 2 cos (1 sin ) xdx x π π− +∫ f) 20 41 (1 ) x dx x− −∫ g) 2 0 sin . 8 cos 1 x dx x π + ∫ h) 19 0 3 2 3 8 xdx x + ∫ i) 2 1 1e ln x dx x + ∫ j) 1 1 (1 ln ) e e dx x x−∫ k) 3 1 . 4 ln e dx x x− ∫ l) 1 ln . .(ln 3) e e x dx x x +∫ m) 1 2012 0 ( 1)x x dx−∫ n) 1 2 0 1x x dx+∫ o) 7 3 0 . 1x x dx+∫ p) 2 2 3sin .cos .x x dx π π−∫ q) 4 0 sin2 . cos 2xe xdx π−∫ r) 0 5 4 .x x dx − −∫ s) 2 2 sin 2 1 cos x dx x π π +∫ t) 1 2 20 4 (2 1) x dx x +∫ u) ln 3 0 1 x dx e−+∫ Bài 8 : Tính các tích phân sau đây a) 1 0 ( 1) x x e dx +∫ b) 1 0 (2 1) x x e dx −∫ c) 1 2 1 0 . xx e dx−∫ d) ln 5 ln2 2 ( 1)xx e dx−∫ e) ln2 0 ( 1) xx e dx−−∫ f) 20 2 .cos .x x dx π ∫ g) 4 0 (2x 1)cos π xdx−∫ h) 0 (1 )cosx xdx π− −∫ i) 20 2 . sinx xdx π ∫ j) 4 0 (x 1)sin 2 π xdx+∫ k) 40 x xdxsin 2 π ∫ l) 1 ln . e x dx∫ m) 1 2 .(ln 1) e x x dx−∫ n) 3 2 2 ln( 1)x x dx−∫ o) 2 21 ln xdx x ∫ p) 3 2 2 0 ( 1). xx e dx +∫ q) 40 sin xe xdx π ∫ r) 4 1 xe dx∫ Tài liệu tham khảo Ôn tập tốt nghiệp môn Toán Tài liệu tham khảo - 42 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán Bài 9 : Tính các tích phân sau đây a) 1 0 (3. 5 )x xe e x dx− −∫ b) ( )0 x x cos π x dx +∫ c) 2 2 0 ( )xx x e dx +∫ d) 2 1 lnx x dx x + ∫ e) 4 1 xx e dx x + ∫ f) 21 1e lnx x dx x + ∫ g) ( ) 1 ln 1 e x x dx+∫ h) 40 (x x xdxcos )sin π +∫ i) 2 1 ( 2 )xx xe dx +∫ j) 1 0 1 1 x x xe x dx e + + +∫ k) 2 0 1 sin 1 cos x dx x π − +∫ l) 2 21 ( 1). lnx x dx x − ∫ Bài 10 : Tính các tích phân sau đây 1) ( )0 2 11 xx ee dx−∫ − 2) 2 1 ( 1) dx x x +∫ 3) 6 0 cos 2 sin 1 xdx x π +∫ 4) 1 0 3 1.x dx+∫ 5) 2 1 (2 1) ln .x x dx +∫ 6) 1 ln( 1) e x dx+∫ 7) 22 1 1 ln x dx x + ∫ 8) 4 1 lne .x dx x∫ 9) 2 22 1 lnx x dx x + ∫ 10) 1 0 2 1 1 x dx x − + ∫ 11) 4 1 ( 2) dx x x + ∫ 12) 32 2 0 2 1 x dx x + ∫ 13) 4 tan 20 cos xe dx x π ∫ 14) 20 cos sin 1 cos x x dx x π − +∫ 15) 2ln2 30 ( 4) x x e dx e +∫ 16) 0 ln6 3.x xe e dx+∫ 17) 0 ( cos ) xx e π x dx +∫ x xdx18) 0 2 sin π ∫ 19) 3 4 30 cos sin cos x x dx x π + ∫ 20) 21 (ln 1) e dx x x +∫ 21) 2 1 ln . (ln 2) e x dx x x +∫ 22) 2 2 0 sin 2 . sin .x x dx π ∫ 23) 2 20 sin .cosx xdx π ∫ 24) 1 0 (4 1) x x e dx +∫ 25) 2 1 ln 1e x x dx x + ∫ 26) 20 sin 2 . 1 cos x dx x π +∫ 27) 2 0 sin 2 . 3 sin 1 x dx x π + ∫ 28) 0 (1 cos )cos .x x dx π− −∫ 29) ( ) 2 0 4 1x x dx− +∫ 30) 1 0 ( 3)xxe dx+∫ 31) ( cos 2)x x dx π π− −∫ 32) 1 ( ln 2) e x x x dx+∫ 33) 21 3 0 xx e dx∫ - 43 - BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN Bài 11 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây a) 3 21 2 3 3 y x x= − + − , trục hoành, x = 0 và x = 2. b) 2 1, 1, 2y x x x= + = − = và trục hoành. c) 3 12y x x= − và 2y x= . d) 2 2y x x= − + và 2y x + = . e) 3 1y x = − và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2. f) 3 3 2y x x= − + và trục hoành. g) 2 2y x x= − và 2 4y x x= − + h) 2 2y x x= − và y x= i) 3 2y x x= − và ( ) 9 1y 1x= − j) ( ) : 1 , 1C xy x x = + = và tiếp tuyến với ( )C tại điểm ( )322; . k) 3 1 , , 0 1 x y Ox x x + = = − l) 1ln , , e y x x x e= = = và trục hoành. m) ln 1
File đính kèm:
- TAI-LIEU-ON-TAP-THI-TOT-NGHIEP-2012.pdf