Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9: Oxit
Câu 1:Hãy chọn định nghĩa chính xác về oxit trong các phuơng án sau
A. Oxit là hợp chất của các nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
C. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi.
D. Oxit là hợp chất của phi kim với oxi.
E. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khác.
Câu 2:Oxit bazụ coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc sau?
A. Taực duùng vụựi: Nửụực, oxit bazụ vaứ bazụ.
B. Taực duùng vụựi: Oxit axit, axit vaứ oxit bazụ.
C. Taực duùng vụựi: Nửụực, axit vaứ oxit axit.
D. Taực duùng vụựi: Nửụực, muoỏi vaứ axit.
2 muoỏi coự tổ leọ soỏ mol laứ 1:1. Gớa trũ cuỷa a laứ: A. 1,6 g B. 2,4 g C. 3,2 g D. 3,6 g Caõu 46: Cho 3,2 gam hoón hụùp CuO vaứ Fe2O3 taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 100ml dung dũch HCl thu ủửụùc 2 muoỏi coự tổ leọ soỏ mol laứ 1:1. Noàng ủoọ mol dung dũch HCl laứ: A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2M Caõu 47: Cho 3,2 gam hoón hụùp CuO vaứ Fe2O3 taực duùng vửứa ủuỷ vụựi V ml dung dũch HCl 1M thu ủửụùc 2 muoỏi coự tổ leọ soỏ mol laứ 1:1. Giaự trũ cuỷa V laứ: A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200ml Caõu 48: Cho luoàng khớ CO ủi qua oỏng nghieọm ủửùng 40 g CuO ủoỏt noựng. Sau phaỷn ửựng coứn laùi 38 gam chaỏt raộn trong oỏng nghieọm. Phaàn traờm CuO bũ khửỷ thaứnh Cu laứ: A. 10% B. 20% C. 30% D. 52% Caõu 49: X laứ moọt oxit saột. Bieỏt 1,6 g X taực duùng vửứa heỏt vụựi 30ml dd HCl2M. X laứ oxit naứo cuỷa saột ? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khoõng xaực ủũnh ủửụùc Caõu 50: Cho 2,32 g hoón hụùp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong ủoự soỏ mol FeO = soỏ mol Fe2O3) taực duùng vửứa ủuỷ vụựi V lớt dd HCl 1M. Giaự trũ cuỷa V laứ: A. 0,04 lớt B. 0,08 lớt C. 0,12 lit D. 0,16 lit Câu 51 Cho cỏc ụxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Những ụxit tỏc dụng với nước làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh là: A. Na2O , CO2 B. CuO , Na2O , CaO C. SO2 , CO2 D. Na2O , CaO Câu 52 Oxit của một nguyờn tố hoỏ trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Cụng thức hoỏ học oxit đú là (chọn đỏp ỏn đỳng biết O = 16, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) A. FeO B. CaO C. CuO D. ZnO Câu 53 Cho 1 lượng CuO và Fe2O3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối cú tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 20% và 80%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 50% và 50%. Câu 54 Cho 16 gam một oxit sắt tỏc dụng hoàn toàn với khớ CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Cụng thức của oxit sắt đú là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO và Fe3O4 Câu 55 Hũa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lớt dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M Câu 56 Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khớ hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai Câu 57 Để hoà tan 5,1 gam oxit cú dạng R2O3 cần dựng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Cụng thức oxit đem dựng là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Ga2O3 Cõu 58 Khi cho CO cú lẫn CO2, SO2 cú thể làm sạch khớ CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 Cõu 59 Chất cú thể tỏc dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tớm chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO Cõu 60 Đế phõn biệt khớ CO2 và SO2 người ta cú thể dựng: A. Giấy quỳ tớm ẩm B. Nước vụi trong C. Dung dịch Br2 D. Tất cả đều đỳng Tài liệu bổ trợ và nõng cao kiến thức Húa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: ……………. Website: Email: thaonguyen81@gmail.com Trang: 6 Cõu 61 Để tỏch riờng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dựng: A. Nước. B.Giấy quỡ tớm. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Cõu 62 Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thỡ được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10% Cõu 63 Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lớt dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. Cõu 64 Oxit được dựng làm chất hỳt ẩm ( chất làm khụ ) trong phũng thớ nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Cõu 65 Dẫn hỗn hợp khớ gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vụi trong (dư), khớ thoỏt ra là : A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Cõu 66 Sản phẩm của phản ứng phõn hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Cõu 67 Hũa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% (vừa đủ). Khối lượng dung dịch HCl đó dựng là: A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Cõu 68 Để loại bỏ khớ CO2 cú lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Cõu 69 Oxit nào sau đõy khi tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch cú pH > 7: A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Cõu 70 Để thu được 5,6 tấn vụi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thỡ lượng CaCO3 cần dựng là : A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn Cõu 71 Khớ nào sau đõy Khụng duy trỡ sự sống và sự chỏy ? A. CO B. O2 C. N2 D. CO2 Cõu 72 Để nhận biết 3 khớ khụng màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhón ta dựng: A . Giấy quỳ tớm ẩm B . Giấy quỳ tớm ẩm và dựng que đúm chỏy dở cũn tàn đỏ C . Than hồng trờn que đúm D . Dẫn cỏc khớ vào nước vụi trong Cõu 73 Cho 2,24 lớt CO2 (đktc) tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g Cõu 74 Khớ cú tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2 Cõu 75 Hũa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tớch khớ SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lớt B. 3,36 lit C. 1,12 lớt D. 4,48 lớt Cõu 76 Chất khớ nặng gấp 2,2069 lần khụng khớ là: A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. NO Cõu 77 Dóy cỏc chất tỏc dụng với lưu huỳnh đioxit là: A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2 Cõu 78 Chất làm quỳ tớm ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O Cõu 79 Cú 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Cú thể nhận biết được cỏc chất đú bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dựng quỡ tớm. B. Chỉ dựng axit C. Chỉ dựng phenolphtalein D. Dựng nước Cõu 80. Khớ lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đõy? a. K2SO4 và HCl. b. K2SO4 và NaCl. c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 và H2SO4 Tài liệu bổ trợ và nõng cao kiến thức Húa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: ……………. Website: Email: thaonguyen81@gmail.com Trang: 7 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Baứi 1: Cho 9,1g moọt hoón hụùp hai Oxit Al2O3 vaứ MgO taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 250ml dung dũch axit HCl 2M. Tớnh thaứnh phaàn % khoỏi lửụùng cuỷa moói Oxit trong hoón hụùp ủaàu. Baứi 2: Oxit cuỷa moọt kim loaùi M hoaự trũ (III) coự khoỏi lửụùng 32g tan heỏt trong 294g dung dũch H2SO4 20%. Xaực ủũnh coõng thửực cuỷa Oxit kim loaùi? Baứi 3: Cho 1,12 lớt khớ SO2 (ủktc) loọi qua dung dũch Ca(OH)2 dử thu ủửụùc moọt keỏt tuỷa. Tớnh khoỏi lửụùng keỏt tuỷa naứy, bieỏt hieọu suaỏt phaỷn ửựng laứ 80%? Baứi 4: Hoaứ tan m gam moọt oxit saột caàn 150ml dung dũch HCl 3M, neỏu khửỷ m gam oxit saột naứy baống CO noựng, dử thu ủửụùc 8,4 g saột. Tỡm coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa oxit saột vaứ tớnh m? Baứi 5: Cho 17,4g hoón hụùp FeO vaứ Fe2O3 coự tổ leọ soỏ mol laứ 1:1 vaứo 450ml dung dũch HCl (vửứa ủuỷ) ủửụùc dung dũch A. a) Tớnh noàng ủoọ mol cuỷa caực chaỏt trong dung dũch sau phaỷn ửựng bieỏt theồ tớch dung dũch thay ủoồi khoõng ủaựng keồ? b) Tớnh theồ tớch dung dũch NaOH 2,5M ủuỷ ủeồ taực duùng heỏt vụựi dung dũch A? Baứi 6 * : Khi nung hoón hụùp CaCO3 vaứ MgCO3 thỡ khoỏi lửụùng chaỏt raộn thu ủửụùc sau phaỷn ửựng chổ baống ẵ khoỏi lửụùng ban ủaàu. Xaực ủũnh thaứnh phaàn % caực chaỏt trong hoón hụùp ban ủaàu? Baứi 7: Nung noựng hoón hụùp CuO vaứ FeO vụựi C dử thỡ thu ủửụùc chaỏt raộn A vaứ khớ B. Cho B taực duùng vụựi dung dũch nửụực voõi trong coự dử thỡ thu ủửụùc 20g keỏt tuỷa. Chaỏt raộn A taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 150g dung dũch axit HCl 15%. a) Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc. b) Tớnh khoỏi lửụùng moói chaỏt trong hoón hụùp ủaàu vaứ theồ tớch khớ B ụỷ ủktc? Baứi 8: Neõu caựch nhaọn bieỏt caực chaỏt boọt traộng sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5. Baứi 9: Khớ Nitụ bũ laón caực taùp chaỏt:CO, CO2, H2 vaứ hụi nửụực. Laứm theỏ naứo ủeồ thu ủửụùc Nitụ tinh khieỏt? Baứi 10: ẹoỏt chaựy than ta thu ủửụùc khớ CO vaứ CO2. Trỡnh baứy phửụng phaựp hoựa hoùc ủeồ thu ủửụùc tửứng khớ rieõng bieọt? Baứi 11: Khi oxi hoaự 2g moọt nguyeõn toỏ hoựa hoùc coự hoaự trũ IV baống oxi ngửụứi ta thu ủửụùc 2,54g oxit. Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa oxit? Baứi 12: Cho 5,6g oxit kim loaùi taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch axit HCl cho 11,1g muoỏi clorua cuỷa kim loaùi ủoự. Cho bieỏt teõn cuỷa kim loaùi? Baứi 13: ẹeồ hoaứ tan hoaứn toaứn 8g moọt oxit kim loaùi caàn duứng 300ml dung dũch HCl 1M. Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa Oxit kim loaùi? Baứi 14: Cho 7,2g moọt oxit saột taực duùng vụựi dung dũch HCl coự dử sau phaỷn ửựng ta thu ủửụùc 12,7g muoỏi khan. Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa saột oxit? Baứi 15: Khi phaõn huyỷ baống nhieọt 14,2g hh CaCO3 vaứ MgCO3 ta thu ủửụùc 3,36 lớt CO2 (ủktc). Tớnh thaứựnh phaàn % cuỷa caực chaỏt trong hoón hụùp? Baứi 16: Phaõn bieọt caực chaỏt sau: a> NO, CO, CO2, SO2. b> CuO, MnO2, Ag2O, FeO maứ chổ duứng dung dũch HCl. Baứi 17: Coự nhửừng chaỏt: H2O, Na2O, SO2, Ba(OH)2 , Fe2O3, H2SO4, Al2O3, CO2, CO. Nhửừng chaỏt naứo coự theồ taực duùng vụựi nhau tửứng ủoõi moọt? Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc (neỏu coự)? Baứi 18: Coự nhửừng oxit: SiO2, CaO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3, P2O5, SO3, N2O5, NO. Haừy cho bieỏt nhửừng oxit naứo taực duùng ủửụùc vụựi: a> H2O ? b> HCl ? c> NaOH? Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc (neỏu coự)? Tài liệu bổ trợ và nõng cao kiến thức Húa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: ……………. Website: Email: thaonguyen81@gmail.com Trang: 8 Baứi 19: Cho 1,6g CuO taực duùng vụựi 100g dung dũch H2SO4 20%. a> Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc? b> Tớnh C% caực chaỏt coự trong dung dũch sau khi phaỷn ửựng keỏt thuực? Baứi 20: Nung 18,4g hỗn hợp CaCO3 vaứ MgCO3. Phản ửựng xong ngửụứi ta thu ủửụùc hỗn hợp chaỏt raộn coự khoỏi lửụùng giaỷm 8,8g so vụựi khoỏi lửụùng hỗn hợp trửụực khi nung. a> Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc? b> Tớnh khoỏi lửụùng moói chaỏt trong hỗn hợp trửựục khi nung? Baứi 21: Cho hoón hụùp khớ CO vaứ CO2 ủi qua dung dũch Ca(OH)2 dử thỡ thu ủửụùc 1g keỏt tuỷa maứu traộng. Neỏu cho hoón hụùp khớ naứy qua CuO nung noựng dử thỡ thu ủửụùc 0,64g Cu. Xaực ủũnh thaứnh phaàn % theo theồ tớch cuỷa moói khớ trong hoón hụùp? Bài 22: Hũa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M. a) Tớnh thành phần ph
File đính kèm:
- Tai lieu day them Oxit.pdf