Sự sống trong các ðại thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh

Câu 1 ðại thái cổ bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?

A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm,kéo dài khoảng 900 triệu năm

B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm,kéo dài khoảng 340 triệu năm

C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm

D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm

ðáp án A

pdf13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự sống trong các ðại thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn 
B) ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân 
hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục 
bắc hình thành những sa mạc lớn 
C) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn 
D) Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh 
ðáp án D 
Câu 25 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua: 
A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt 
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn 
B) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn 
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 
số vùng khí hậu khô rõ rệt 
D) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, 
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn 
ðáp án A 
Câu 26 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn? 
A) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn 
B) lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt 
C) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, 
phân hóa thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại 
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn 
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt 
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn 
ðáp án C 
Câu 27 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá? 
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, 
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại 
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn 
B) ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn 
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt 
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt 
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn 
ðáp án B 
Câu 28 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi? 
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, 
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại 
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn 
B) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt 
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn 
C) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn 
D) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt 
ðáp án D 
Câu 29 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri? 
A) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô 
sơ 
B) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế 
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã 
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi 
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc 
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi 
trường thích nghi với khí hậu khô 
ðáp án B 
Câu 30 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua? 
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã 
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi 
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc 
C) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô 
sơ 
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi 
trường thích nghi với khí hậu khô 
ðáp án C 
Câu 31 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn? 
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế 
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô 
sơ 
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã 
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi 
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc 
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi 
trường thích nghi với khí hậu khô 
ðáp án C 
Câu 32 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá? 
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt 
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô 
sơ 
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã 
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi 
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc 
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi 
trường thích nghi với khí hậu khô 
ðáp án A 
Câu 33 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi? 
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt 
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi 
trường thích nghi với khí hậu khô 
C) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô 
sơ 
D) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã 
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi 
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc 
ðáp án B 
Câu 34 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri? 
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật 
xương sống là cá giáp, chưa có hàm 
B) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát 
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ 
C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân 
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng 
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành 
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, 
cào cào) 
ðáp án B 
Câu 35 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua? 
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát 
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ 
B) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây 
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân 
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng 
C) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật 
xương sống là cá giáp, chưa có hàm 
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành 
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, 
cào cào) 
ðáp án C 
Câu 36 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn? 
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật 
xương sống là cá giáp, chưa có hàm 
B) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành 
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, 
cào cào) 
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát 
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ 
D) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây 
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân 
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng 
ðáp án D 
Câu 37 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá? 
A) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây 
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân 
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng 
B) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật 
xương sống là cá giáp, chưa có hàm 
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát 
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ 
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành 
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, 
cào cào) 
ðáp án D 
Câu 38 S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn: 
A) Kỉ Cambri 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) Kỉ ðêvôn 
C) Kỉ than ñá 
D) Kỉ Xilua 
ðáp án D 
Câu 39 ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là: 
A) Cá vây tay 
B) Nhện 
C) Ốc anh vũ 
D) Bò cạp tôm 
ðáp án B 
Câu 40 ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn: 
A) Ếch nhái cứng ñầu 
B) Cá vây chân 
C) Cá giáp 
D) Cá vây tay 
ðáp án B 
Câu 41 Thực vật ñầu tiên lên cạn là: 
A) Dương xỉ có hạt 
B) Quyết thực vật 
C) Cây hạt trần 
D) Quyết trần 
ðáp án D 
Câu 42 Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ? 
A) Pecmi 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án A 
Câu 43 Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: 
A) Cambri 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án B 
Câu 44 Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ: 
A) Cambri 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án C 
Câu 45 Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện 
ñầu tiên vào kỉ: 
A) Cambri 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án B 
Câu 46 Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ? 
A) Cambri 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án C 
Câu 47 Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: 
A) Cambri 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án D 
Câu 48 Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên 
vào kỉ: 
A) Pecmi 
B) Xilua 
C) ðêvôn 
D) Than ñá 
ðáp án A 
Câu 49 ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là: 
A) Cá giáp chưa có hàm 
B) Cá phổi và cá 

File đính kèm:

  • pdfSu-song-trong-cac-dai_ThaiCo_NguyenSinh_CoSinh.pdf