Phương trình và hệ phương trình đại số - Trần Xuân Bang
Nhận xét: Phương trình ax + b = 0 có hơn một nghiệm khi và chỉ khi mọi
x là nghiệm, khi và chỉ khi a = b = 0.
* Các phương trình chuyển về phương trình ax + b = 0 :
1. Phương trình có ẩn ở mẫu:
PP Giải: ðặt ðK mẫu thức khác không. Quy ñồng, bỏ mẫu. Giải phương
trình. ðối chiếu kết quả với ñiều kiện. Kết luận nghiệm.
chỉ có tính tương ñối vì bạn thấy ñấy 1( , ) 0, 2 x y x y ϕ = ≠ − còn ( , ) 2x y x yψ = + thì không có ñiều kiện gì. Ta có hệ: ( ; ) ( ; ) 5( ; ). ( ; ) x y x y x y x y a ϕ ψ ϕ ψ + = = Suy ra ( , ), ( , )x y x yϕ ψ là nghiệm của phương trình 2 5 0X X a− + = (*) Vì phuơng trình có thể có nghiệm bằng 0, khi ñó chỉ có ( , )x yψ nhận nghiệm ñó thôi. Như thế nên phải xét hai trường hợp: i) a = 0: 2 0 2 0( ; ) ( ; ) 5 ( ; ) 0 1 15( ; ). ( ; ) 0 ( ; ) 5 2 2 5 x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y ϕ ψ ψ ϕ ψ ϕ + = + =+ = = ⇔ ⇔ ⇔ == = − = − ii) a = ≠ 0: Phương trình (*) có nghiệm chỉ khi 2525 4 0 4 a a∆ = − ≥ ⇔ ≤ . Hai nghiệm của (*) là 5 25 4 2 a± − . Hệ tương ñương với: 1 5 25 4 2 5 25 42 2 2 25 25 4 5 25 4 5 25 42 2 2 2 1 5 25 4 2 5 25 42 2 2 25 25 4 5 25 45 25 4 22 22 a a x y x y aa a a x y x y a a x y x y aa aa x yx y + − − − = − = = − + − − − − − + = + = ⇔ − − + − = − = = − − − + −+ − + =+ = Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 20 5 25 4 15 25 4 12 42 5 25 4 15 25 4 12 82 5 25 4 5 25 4 12 1 2 4 5 25 4 5 25 4 12 12 8 aa xx y aa aa yx y a a a x y x a a a ax y y a − − − − = + − = − − − − = −+ = ⇔ ⇔ + − + − − = = + + − + − + = = − * Bài tập luyện tập. Bài 1. Giải hệ phương trình 3 3 2 1 11 x y xy x y + + = + = (XB) Bài 2. Giải hệ phương trình 2 2 2( ) 1 1 x y xy x y xy + − = + = (XB) Bài 3. Giải hệ phương trình 2 2 5 ( 1) 6 x y x y xy x y xy − + + = − + + − = (XB) Bài 4. Giải hệ phương trình 2 2 4 2 2 4 5 13 x y x x y y + = − + = (ðH Ngoại Thương A98) Bài 5. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1( )(1 ) 5 1( )(1 ) 49 x y xy x y x y + + = + + = (ðH Ngoại Thương A99) Bài 6. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4 x y x y x y x y + + + = + + + = (ðH An Ninh A99) Bài 7. Giải hệ phương trình y 7 1 x 78 x y xy x xy y xy + = + + = (ðH Hàng Hải A99) Bài 8. Cho hệ phương trình 2 2 x y xy m x y m + + = + = a) Giải hệ khi m = 5 b) Tìm tất cả các giá trị m ñể hệ có nghiệm. Bài 9. Cho hệ phương trình 2 2 8 ( 1)( 1) x y x y xy x y m + + + = + + = Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 21 a) Giải hệ khi m = 12 b) Tìm tất cả các giá trị m ñể hệ có nghiệm. Bài 10. Cho hệ phương trình 2 2 3 8 x y xy a x y xy a + + = + = − a) Giải hệ khi a = 7 2 b) Tìm tất cả các giá trị a ñể hệ có nghiệm. Bài 11. Cho hệ phương trình 2 2 1x y xy m x y xy m + + = + + = a) Giải hệ khi m = 2 b) Tìm tất cả các giá trị m ñể hệ có ít nhất một nghiệm (x;y) sao cho x > 0, y > 0. Bài 12. Cho hệ phương trình 2 1 , a > 0. 2 1. x ya a x y b b + = + = − + a) Giải hệ khi b = 1. b) Tìm a ñể hệ có nghiệm với mọi b ∈[0; 1] 4. Hệ phương trình ñối xứng loại 2: Là hệ phương trình dạng ( , ) 0( , ) 0 f x y g x y = = trong ñó nếu thay ñổi vai trò của x, y cho nhau thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại. Vai trò của x, y trong từng phương trình không như nhau nhưng trong hệ phương trình thì như nhau: ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) f x y g y x g x y f y x = = Thấy ngay (x; y) là nghiệm khi và chỉ khi (y; x) là nghiệm. Cách giải: Trừ từng vế của hai phương trình ta ñược phương trình tích VD1. Giải hệ phương trình 2 2 3 (1) 3 (2) x x y y y x = − = − (ðHMTCN - A98) Trừ từng vế (1) và (2) cho nhau, ta có: x2 - y2 = 3(x - y) + x - y ⇔ (x - y)(x + y - 4) = 0 0 4 0 x y x y − = ⇔ + − = i) x - y = 0 ⇔ y = x thay vào (1): x2 - 2x = 0 ⇔ x = 0, x = 2. Ta có hai nghiệm (0; 0), (2; 2) ii) x + y - 4 = 0 ⇔ y = 4 - x thay vào (1): x2 = 3x - 4 + x ⇔ x = 2 Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 22 Ta có nghiệm (2; 2). Tóm lại, hệ phương trình ñã cho có hai nghiệm (0; 0), (2; 2). VD2. Xác ñịnh a < 0 ñể hệ sau có nghiệm duy nhất 2 2 2 2 (1) (2) x y a y xy a x + = + = (ðHDược - A97) Trừ từng vế (1) và (2) cho nhau ta có: xy(x - y) = y2 - x2 ⇔ (x - y)(xy + x + y) = 0 0 0 x y xy x y − = ⇔ + + = Do a 0, y > 0 như thế xy + x + y = 0 vô nghiệm. Với x - y = 0 ⇔ y = x thay vào (1): x2 - x3 = a ðặt f(x) = x2 - x3 , x > 0. f '(x) = 2x - 3x2 f '(x) = 0 ⇔ x = 0, x = 3 2 Thấy ngay với mọi a < 0 phương trình (*) có nghiệm duy nhất nên hệ có nghiệm duy nhất. * Bài tập luyện tập. Bài 1. Giải hệ phương trình 3 4 3 4 y x y x xy x y + = + = (ðHQG HN -A97) Bài 2. Giải hệ phương trình x y log (3 2 ) 2 log (3 2 ) 2 x y y x + = + = (ðH Công ñoàn - A97) Bài 3. Giải hệ phương trình 1 32 1 32 x y x y x y + = + = (ðHQG HN - B99) Bài 4. Cho hệ phương trình 2 2 ( ) 2 ( ) 2 x x y m y x y m − + = − + = a) Giải hệ khi m = 0 b) Tìm m ñể hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm ñó. (ðH Công ñoàn - A99) Bài 5. Giải hệ phương trình 3 3 3 8 3 8 x x y y y x = + = + (ðHQG HN - D99) x 0 3/2 + ∞ f '(x) 0 + 0 - f(x) 0 - ∞ Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 23 Bài 6. Cho hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 a x y y ay x x = + = + Chứng minh rằng hệ có nghiệm với mọi a. 5. Hệ phương trình ñẳng cấp. ( , ) (1) ( , ) (2) f x y a g x y a = = trong ñó : ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) k k f tx ty t f x y g tx ty t g x y = = Mở rộng: ( , ) ( , ) (3)( , ) ( , ) (4) f x y F x y g x y G x y = = trong ñó f(tx, ty) = tkf(x, y), g(tx, ty) = tkg(x, y) : cùng ñẳng cấp bậc k. F(tx, ty) = tmF(x, y), G(tx, ty) = tmG(x, y) : cùng ñẳng cấp bậc m. PPGiải: Xét x = 0 có phải là nghiệm. Xét x ≠ 0: ðặt y = tx VD1: Giải hệ phương trình: 3 3 7 ( ) 2 x y xy x y − = − = (HVQHQT - D97) HD. Hệ ñã cho tương ñương với : 3 3 2 2 7 2 x y x y xy − = − = Từ phương trình thứ hai thấy ngay x ≠ 0, y ≠ 0. ðặt y = tx. hệ 3 3 2 2 7 2 x y x y xy − = − = trở thành 3 3 3 3 3 3 2 3 3 2 7 (1 ) 7 2 ( ) 2 (*) x t x x t tx t x x t t − = − = ⇔ − = − = Từ (*) ta thấy 0, 1t t≠ ≠ . Chia từng vế của hai phương trình, ta có: 3 2 2 2 1 7 1 7 12 5 2 0 2, 2 2 2 t t t t t t t t t t − + + = ⇔ = ⇔ − + = ⇔ = = − i) t = 2 thay vào (*) ta có x3 = -1 ⇔ x = - 1, y = 2x = -2 ii) t = 1 2 thay vào (*) ta có x3 = 8 ⇔ x = 2, y = 1 2 x = 1 VD2: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2 2 7 6 3 8 x xy y x xy y − + = + − = − HD. Từ phương trình thứ hai thấy ngay 0y ≠ . ðặt x = ty. Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 24 Hệ 2 2 2 2 3 2 2 7 6 3 8 x xy y x xy y − + = + − = − ⇔ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 7 (3 2 2) 7 (1) 6 3 8 ( 6 3) 8 (2) t y ty y y t t t y ty y y t t − + = − + = ⇔ + − = − + − = − Từ (1) thấy ngay 23 2 7 0,t t t− + > ∀ . Chia từng vế của (2) cho (1): 2 2 2 6 3 8 531 26 5 0 1, 3 2 2 7 31 t t t t t t t t + − = − ⇔ + − = ⇔ = − = − + ***Chú ý: Có thể giải hệ ñã cho theo cách sau: Hệ ñã cho tương ñương với : 2 2 2 2 24 16 16 56 7 42 21 56 x xy y x xy y − + = + − = − ⇔ 2 2 2 2 24 16 16 56 (1) 31 26 5 0 (2) x xy y x xy y − + = + − = Ta giải (2) 2 231 26 5 0x xy y+ − = ⇔ ( )( )31 5 0x y x y− + = ⇔ 3131 5 0 50 x x y y x y y x − = = ⇔ + = = − thay vào (1) * Bài tập luyện tập. Bài 1. Giải hệ phương trình 2 2 3 3 30 35 x y xy x y + = + = (ðHQG Mỏ - ðC -A98) Bài 2. Cho hệ phương trình 2 2 2 4 3 4 x xy y k y xy − + = − = 1) Giải hệ khi k = 1, k = 4. 2) Chứng minh rằng hệ có nghiệm với mọi k ≠ 4. Bài 3. Cho hệ phương trình 2 2 2 2 3 2 11 2 3 17 x xy y x xy y m + + = + + = + 1) Giải hệ khi m = 0. 2) Tìm m ñể hệ có nghiệm. (ðHQG Tp Hồ Chí Minh) Bài 4. Cho hệ phương trình 3 3 2 3 2 2 1 ( 1) 2 1 x ay a x ax y xy − = + + + = Tìm tất cả các giá trị của a sao cho hệ có nghiệm và mọi nghiệm (x; y) của hệ ñều thoả x + y = 0. HD. Từ dấu hiệu cần x + y = 0 ⇔ y = - x thay vào hệ ta có: 3 2 2 2 3 1 1 0 1( 1) ( 1) 1 1 ( 1)2 1 12 2 ( 1) 02 ) 1 2 2 a aa x a a a a a a a a x a + = = −+ = + + ⇒ = + ⇔ ⇔ − = + − = − = − Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình và Hệ phương trình ðại số 25 0 1a a⇔ = ∨ = ± Xét từng trường hợp, xem giá trị a nào thoả ñiều kiện bài toán. 6. Các hệ khác. VD1. Cho hệ phương trình 3 3 ( ) 1 x y m x y x y − = − + = − 1) Giải hệ khi m = 3. 2) Tìm m ñể hệ có 3 nghiệm (x1, y1), (x2, y2), (x3, y3) sao cho x1, x2, x3 lập thành một cấp số cộng trong ñó 1 3,x x lớn hơn 1. HD. 3 3 2 2 2 2 0 1( ) ( )( ) 0 1 1 0 1 x y x yx y m x y x y x xy y m x y x y x xy y m x y − = + = − − = − − + + − = ⇔ ⇔ + = − + = − + + − = + = − 2 2 2 1 1 2 2 1 1 ( 1) ( 1) 0 1 0 (*) x y x y y x y x x x x x m x x m = = − = = − ⇔ ⇔ = − − = − − + − − + − − − = + + − = Khi m > 3 4 phương trình (*) có hai nghiệm và trung bìn
File đính kèm:
- PTHPT dai so.pdf