Phương trình lượng giác - Nguyễn Giang Nam - THPT Phụ Dực
Bài 6 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
1. ( 4m -1 ) sinx = 1 + m
2. (1 – m 2) cos 2x = m2 – 3m + 2
3. ( 2m + 3 ) cosx – 1 = mcosx – 2(m – 1)
4. ( 2m – 3)sin 2x = 3m – 2
I. Phương trình lượng giác cơ bản Bài 1. Giải các phương trình sau 1. ; 2. ; 3. 4. ; 5. ; 6. 7. ; 8. ; 9. Bài 2 : Giải các phương trình sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. ; 6. 7. ; 8. Bài 3 : Giải các phương trình sau : 1. sin(πcosx) = 1 ; 2. cos(8sinx) = 1 ; 3. 4. ; 5. 6. sin(πtanx) = cos(πtanx ) Bài 4 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : Bài 5 : Tìm số a > 0 nhỏ nhất thoả mãn phương trình : Bài 6 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm : ( 4m -1 ) sinx = 1 + m (1 – m 2) cos 2x = m2 – 3m + 2 ( 2m + 3 ) cosx – 1 = mcosx – 2(m – 1) ( 2m – 3)sin 2x = 3m – 2 Bài 7 : Giải các phương trình sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. ; 6. 7. ; 8. II. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) n) p) q) Bài 2. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) k) Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức sau: a) b) Bài 3. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) IV. Phương trình đẳng cấp bậc Hai đối với sinx và cosx: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) V. Phương trình đối xứng và nửa đối xứng đối với sinx và cosx: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) Bài 2 Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) Bài 3. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phương trình lượng giác khác (1) Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. 2cos3x + cos2x - cosx = 0 ; 2. 4cos x - 2cos2x – cos4x = 1 3. cos4x – cos2x + 2sin6x = 0 ; 4. 5. ; 6. 7. ; 8. 9. ; 10. 11. ; 12. 13. ; 14. 15. ; 16. 17. ; 18. Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. 6. 7. ; 8. ; 9. ; 10. 11. ; 12 . Phương trình lượng giác khác (2) Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x 2. sinx + sin2x+ sin3x = cosx +cos2x + cos3x 3. 1 + cosx + cos2x+ cos3x = 0 ; 4. cos10x – cos8x – cos6x + 1 = 0 5. cosx + cos3x + 2cos5x = 0 ; 6. 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x 7. ( 2sinx – 1 )( 2sin2x + 1 ) = 3 – 4cos2x ; 8. ( 2sinx + 1 )( 3cos4x + 2sinx + 1 ) + 4cos2x = 3 9. ; 10. 11. ,; 12 . 13. 14. 15. ; 16. 17. ; 18. Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. 1 + 3tanx = 2sin2x ; 2. sin2x + tanx = 3 3. (1 – tanx ) sin2x = 2tanx ; 4. sin4x = tanx 5. 6. 7. 8. 9. 10. Phương trình lượng giác khác (3) Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. ; 6. 7. ; 8. 9. ; 10. 11. ; 12. 13. ; 14. 15. ; 16. 17. ; 18. 19. ; 20. Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. ; 6. Phương trình lượng giác chứa tham số Bài 1: Cho phương trình : sinx + m.cosx = 1 (1) Giải phương trình với m = Tìm m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của phương trình : m.sinx + cox = m2 Bài 2 : Cho a.cosx + b.cos2x + c.cos3x = 0 với mọi x.Chứng minh rằng a = b= c = 0 Bài 3 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. 6. có nghiệm thuộc 7. có nghiệm thuộc Bài 4 : Cho phương trình : sin2x + m = sinx + 2m.cosx Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc Bài 5 : Tìm m để các cặp phương trình sau là tương đương: 1. và 2. sin3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x và 3. và : Bài 6 : Tìm a,b để các cặp phương trình sau là tương đương: và Bài 7 : Gải các phương trình sau : 1. ; 2. 3. ; 4. 5. ; 6. 7. bài kiểm tra số 1 Bài 1 :(4 điểm) Giải các phương trình sau : 1. 2. sinx + cosx + sin2x + 1 = 0 Bài 2 :(4,5 điểm) Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. Bài 3 :(1,5 điểm) Tìm các nghiệm thuộc phương trình sau :
File đính kèm:
- phuong trinh luong giac(6).doc