Phương trình lượng giác - Kiến thức liên quan cần nhớ
Dạng 2 : Phương trình bậc nhất,bậc hai,bậc cao đ/v một HSLG :
* Phương trình bậc nhất : là Pt có dạng a. f(x)+b=0 (1) với a≠ 0
* Phương trình bậc hai: là Pt có dạng a.f2(x) +b.f(x) +c=0 (2) với a≠ 0
Trong đó f(x)=sinx(cosx,tanx,cotx)
+ − = 12. ðHMỏ 99. 1 2 2 sintgx x+ = 13. 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x+ + + + = 14. ðHQGHNội 97A. cos sin cos sin 1x x x x+ + = 15. sin cos sin 2 1x x x+ + = 16. CðSPPYên 96B: sin cos 4sin 2 1x x x− + = 17. ðH 89. cos sin 2sin 2 1x x x− + = 18. ðHNNgữ HN 97. cot sin cosgx tgx x x− = + 19. ðHY Hnội 2001: 3 3cos sin cos 2x x x+ = 20. ðHQG HCM 2000 3 3cos sin 1x x− = − ðHCSND 2000 3 3cos sin 2sin 2 sin cosx x x x x+ = + + Dạng 5 : Phương trình bậc nhất ñối với sinx,cosx. Dạng : asinx+bcosx=c PP Giải : Chuyên ñề phương trinh lượng giác 8 Cách 1: asinx+bcosx=c . ðặt cosx= 2 2 a a b+ ; sinx= 2 2 b a b+ 2 2 sin( )a b x cα⇒ + + = Cách 2: sin cosba x x c a + = . ðặt [ ]tan sin cos .tanb a x x c a α α= ⇒ + = sin( ) coscx a α α⇔ + = Cách 3: ðặt tan 2 x t = ta có 2 2 2 2 1 sin ;cos 1 1 t t x x t t − = = + + 2( ) 2 0b c t at b c⇒ + − − + = Chú ý : +) ðặc biệt : a. sin 3 cos 2sin( ) 2cos( ) 3 6 x x x x pi pi + = + = − b. sin cos 2 sin( ) 2 cos( ) 4 4 x x x x pi pi± = ± = ∓ c. sin 3 cos 2sin( ) 2cos( ) 3 6 x x x x pi pi − = − = − + +) ðiều kiện Pt có nghiệm : 2 2 2a b c+ ≥ Ví dụ 1:Giải các pt sau: + = + = + = 1) 3 sin 4 cos 5 2) sin2 3 cos2 1 3)2 sin 3 5 cos 3 5 x x x x x x + = = − = − 4)3cos 3 sin 1 5) sin 7 - cos2 3(sin2 cos7 ) 6)sin 5 2cos2 3 cos5 x x x x x x x x x Ví dụ 2: Cho pt: + =sin cos 1x m x 1)Giải phương trình khi = − 3m 2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm. Ví dụ 3:Cho phương trình : + = +( - 1)cos 2 sin 3m x x m 1)Giải pt khi = −2m 2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm. Ví dụ 4:Cho hai phương trình : + =sin cosa x b x c và + =cot tan 2a x b x c Chứng minh rằng trong hai phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm. Ví dụ 5: Tìm gtln và gtnn của các hàm sau 1) 3sin 4cos 5 sin x+2cos 12) y= sin cos 2 y x x x x x = + + + + + 23) (2sin 3cos ) 2(2sin 3cos ) 4 2 cos4) sin cos 2 y x x x x xy x x = + + + + + = + − Chú ý: Nếu pt: asinx+bcosx=c có 2no x1,x2 Thì tồn tại k1,k2: β α piβ α pi = + + = − + 1 1 2 2 x k 2 x k 2 ⇒ β pi α pi + = + + − = + − 1 2 1 2 1 2 1 2 x x 2 (k k )2 x x 2 (k k )2 β α − + = = + − − − = = + 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 a b cos(x x ) cos 2 a b 2c a b cos(x x ) cos 2 a b 27)Tìm m ñể pt sau có 2 no x1,x2 Thoả mãn: x x 1 2 3 pi − = (m+1)cosx+(m-1)sinx=2m+3 Tìm gtln và gtnn của các hàm sau sin x+2cosx 129)y 3sin x 4cosx 5; 30) y= sin x cosx 2 231)y (2sinx 3cosx) 2(2sinx 3cosx) 4 2 cosx32)y sinx cosx 2 + = + + + + = + + + + + = + − Chuyên ñề phương trinh lượng giác 9 33) Tìm k ñể gtnn của hàm số ksinx 1y cosx 2 + = + nhỏ hơn -1 1. 3sin 4cos 5x x+ = 2. 2sin cos 2x x− = 3. 3 cos sin 1x x+ = 4. ðHHuế 99. 3 sin 2 cos 2 2x x+ = 5. ðHKTế 97. cos7 3 sin 7 2x x− = − 6. 2 1sin 2 sin 2 x x+ = 7. 25cos 12sin 2 13x x− = 8. 2cos 2 sin 2 1 0x x+ + = 9. ðHGTVT 00. ( )2 2 sin cos cos 3 cos 2x x x x+ = + 10. ðHMT 96. cos7 .cos5 3 sin 2 1 sin 7 sin 5x x x x x− = − 11. ðHBPhòng 97. sin 2 sin 1 4 x x pi + − = 12. 2sin cos 1 2 4 x x pi + − = + giải phương trình : 1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 2/ a : 13 sin cos cos x x x + = b: 64sin 3cos 6 4sin 3cos 1 x x x x + + = + + c: 13 sin cos 3 3 sin cos 1 x x x x + = + + + 3/ cos 7 3 sin 7 2 0x x− + = *tìm nghiệm 2 6( ; ) 5 7 x pi pi ∈ 4/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ 21 cos cos 2 cos3 2 (3 3 sin )2cos cos 1 3 x x x x x x + + + = − + − 6/ 2 cos 2sin .cos 3 2cos sin 1 x x x x x − = + − Dạng 6 :Phương trình chứa căn,trị tuyệt ñối . PP Giải : Khử căn và dấu trị tuyệt ñối : bình phương(khi hai vế không âm),ñặt ẩn phụ,sử dụng tính chất biến ñổi ñưa về phương trình thường gặp. Ví dụ 1: Giải phương trình : 2 2sinx 2 sin x sinx 2 sin x 3+ − + − = (1) Giải : C1: Bình phương ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 3 2 2 1 2 sin x sinx 1 3 sinx sin x 2sin x 10sinx 7 0 sinx 1 sin x 4sinx 7 0 sinx 1 2 , 2 x k kpi pi ⇔ − + = − ⇔ + − + = ⇔ − + + = ⇔ = ⇔ = + ∈Z C2 : ðặt ẩn phụ hai hướng : + ñặt 2sinx; 2 sin x 1u v u v= = − ⇒ = = + ðặt 2sinx 2 sin x : 2t DK t= + − ≤ C3 : sử dụng BðT VT≤ 3 Ví dụ 2: tìm nghiệm ( )0;2x pi∈ của phương trình : sin3 sinx sin 2 os2 1 os2 x x c x c x − = + − (2) Giải : ðK : os2 1 2 2c x x k x kpi pi≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ Chuyên ñề phương trinh lượng giác 10 ( ) 2 os2 sinx2 2 os 2 42 sinx c x c x pi ⇔ = − Tại x pi= không tmñk do ñó không là nghiệm Nếu ( )0;x pi∈ : ( ) 2 os2 sinx2 2 os 2 os2 os 2 , 4 4 16 22 sinx c x c x c x c x x k kpi pi pi pi ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = + ∈ Z ( ) 0 / 161 150; 0 , , 1 9 / 1616 2 8 8 k x x k k k k k x pipi pi pi pi pi = = ∈ ⇒ < + < ∈ ⇔ − < < ∈ ⇔ ⇒ = = Z Z Nếu ( );2x pi pi∈ : ( ) 2 os2 sinx 52 2 os 2 os2 os 2 , 4 4 16 22 sinx c x c x c x c x x k kpi pi pi pi ⇔ = − ⇔ = − − ⇔ = + ∈ − Z ( ) 2 21 / 165 11 27;2 2 , , 3 29 / 1616 2 8 8 k x x k k k k k x pipi pi pi pi pi pi pi = = ∈ ⇒ < + < ∈ ⇔ < < ∈ ⇔ ⇔ = = Z Z Kết luận : Nghiệm phương trình thỏa mãn ycbt là : 9 21 29; ; ; 16 16 16 16 x x x x pi pi pi pi = = = = 9/ 2sin 2sin 2 2sin 1x x x− + = − 12/ 2 4sin 2 4cos 2 1 0 2sin cos x x x x + − = 13/ sin 1 cos 0x x+ + = 15/ 2 44sin 2 6sin 9 3cos 2 0 cos x x x x + − − = 16/ 2cosx- sin x =1 3/ 5cos cos 2x x− +2sinx=0 2 6 x kpi pi= − + V. Phương trình chứa căn và GTTð : 1. ðH Bách Khoa. 97: ( 1− +cos cosx x )cos2x = 1 2 sin4x ⇔ cos 2 0(1) 1 cos cos sin 2 (2) x x x x = − + = Bạn tự giải tiếp (1). Còn (2) ⇔ cos ; sin cos cos cos cos sin x x x x x x x ≥ ≥ − + + − = 0 2 0 1 2 22 2 ⇔ 2 cos cosx x− 2 = - cos22x ⇔ cos22x = 0 (Theo trên).. KL: x = ± 4 pi + 2kpi. 2. 108.II.2: 4sinx = 1 1+ + −cos cos cos x x x ⇔ 4sinxcosx = 2 (|cos x 2 | + |sin x 2 |) (1) Ta thấy: Nếu x0 là nghiệm của (1) thì x0 + pi cũng là nghiệm. Nên ta tìm nghiệm x ∈ [0, pi]. Lúc ñó: (1) ⇔ 4sinxcosx = 2 ( cos x 2 + sin x 2 ) ⇔ 2sin2x = 2sin( x 2 + 4 pi ) ⇔ x x = = pi pi 6 3 6 ⇒ x k x k = + = + pi pi pi pi 6 3 6 3. CðSP Quảng Ninh (A, B). 97: 4 2− x (sin2pix + 3cospix) = 0. ðK: - 2 ≤ x ≤ 2. ⇔ x = ± 2 Hoặc: cospix(2sinpix + 3) = 0 ⇔ cos pix = 0 ⇔ pix = pi 2 + kpi ⇔ x = 1 2 + k. Do ðK: x = - 3 2 ; x = - 1 2 ; x = 1 2 ; x = 3 2 ; = - 2; x = 2. 4. CðSP Quảng Ninh (D). 97: x 2 1− (cos22x - 2cos2x + 1) = 0. Bạn tự giải tiếp. 5. HVQH Quốc tế. 97: sin x + sinx + sin2x + cosx = 1 ⇔ sin x + sinx + cosx - cos2x = 0 ðặt: sin x = U ≥ 0; cosx = V. Ta có U + U2 + V - V2 = 0 ⇔ U V U V = − = − 1 ⇔ sin cos ( ) sin cos ( ) x x x x = − = − 1 1 2 (1) ⇔ cos sin cos x x x ≤ = 0 2 ⇔ sinx = − +1 5 2 ⇔ (Kết hợp ñiều kiện): x = pi - arcsin − +1 5 2 + 2kpi Chuyên ñề phương trinh lượng giác 11 (2) ⇔ sinx = 0 Và cosx = 1 ⇔ x = 2kpi. 6. 37.II.1: 1 1− + +sin sinx x = 2cosx ⇔ cos cos cos x x x ≥ + = 0 2 2 42 2 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = 2kpi. 7.II.2: Giải và biện luận: 1 1− + +sin sinx x = kcosx ⇔ k x x k k cos ( ) |cos | ( ) ≥ = + + ≤ 0 1 1 1 2 1 2 2 2 Từ (2) có: 1 2 2+ k ≤ k2 - 1 ⇔ k ≤ - 2 Hoặc k ≥ 2. + Nếu k ≤ -2. Thì: cosx = - 1 1 2 2 2 + + k k ⇔ x = ± arccos(- 1 1 2 2 2 + + k k ) + 2kpi. + Nếu k ≥ 2. Thì: cosx = 1 1 2 2 2 + + k k ⇔ x = ± arccos 1 1 2 2 2 + + k k + 2kpi. + Nếu - 2 < k < 2. Thì: PT Vô nghiệm. 8. 1 1− − +cos cosx x = 4sinxcosx ⇔ ⇔ ( 1 1− + +cos cosx x )( 1 1− − +cos cosx x ) = 4sinxcosx( 1 1− + +cos cosx x ) ⇔ - 2cosx = 4sinxcosx( 1 1− + +cos cosx x ) ⇔ cos sin ( cos cos ) x x x x = − + + = − 0 2 2 1 1 + x = 2k1800.Hoặc sin sin ( sin ) x x x < + = 0 4 2 2 12 2 ⇔ 4sin2x(2 - 2sinx) = 1 ⇔ (2sinx - 1)(4sin2x - 2sinx - 1) = 0 ⇔ sinx = 1 5 4 − = sin (-180) ⇔ x k x k = − + = + 18 360 198 360 0 0 0 0 9. 64.II.1: cos sin sin cos2 1 2 2x x x x+ + = + ⇔ ⇔ (cos sin )(cos sin ) (sin cos ) sin cosx x x x x x x x− + + + = +2 2 ; ðK: cosx+sinx ≥ 0; cos2x - sin2x ≥ 0. + Nếu: cosx + sinx = 0 Thì PT có nghiệm tgx = - 1 ⇔ x = - 4 pi + kpi . + Nếu: cosx + sinx > 0 Thì ðK: cosx - sinx ≥ 0 và (1) ⇔ cos sin cos sinx x x x− + + = 2 ⇔ ⇔ (cos sin )(cos sin )x x x x− + = 2 - cosx ⇔ cos2x + 4cosx - 5 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = 2kpi. 10. 111.II.1: cos sin sin cos2 1 2 2x x x x+ − = − . Bạn tự giải tiếp. 11. ðHSP II. 97: 5 2cos cosx x− + 2sinx = 0 ⇔ 5 2cos cosx x− =- 2sinx ⇔ sin cos cos x x x ≤ + − = 0 2 5 3 02 l2. ðH Văn hoá. 97: 1 2− cos s in x x = 2 (cosx - 1 2 ) 13. ðH Quốc gia (A). 97: cosxsinx + |cosx + sinx| = 1. ðặt: |cosx + sinx| = t; ðK: 0 ≤ t ≤ 2 . PT ⇔ 1 2 (t2 - 1) + t = 1 ⇔ t2 + 2t - 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ cosxsinx = 0 ⇔ sin2x = 0 ⇔ x = k pi 2 . 14. 51.II.1: |cosx - sinx| + 4sin2x = 1. Bạn tự giải tiếp. c. ðH Công ñoàn. 96: |tgx| = cotgx + 1 cos x . ðK: x ≠ k900 . + Nếu tgx > 0 Thì ta có: sin2x = cos2x + sinx ⇔ 2sin2x - sinx - 1 = 0 ⇔ sinx = - 1 2 ⇔ x = 2100 + k3600 + Nếu tgx < 0 Thì có: - sin2x = cos2x + sinx ⇔ sinx = - 1 (Loại). 15. 46.I.2: |cotgx| = tgx + 1 sin x . Bạn tự giải tiếp. e. 57.III.2: Giải với k = 2, 3: 3cosx + 2|sinx| = k + k = 2: 2|sinx| = 2 - 3cosx ⇔ cos sin cos cos x x x x ≤ = − + 2 3 2 24 4 12 9 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = pi 2 + kpi. Chuyên ñề phương trinh lượng giác 12 + k = 3: 2|sinx| = 3 - 3cosx ⇔ 4sin2x = 9 - 18cosx + 9cos2x ⇔ cos cos x = = 1 5 13 ⇔ x k x k = = ± + 2 2513 pi piarccos 16. 59.III: |cosx| + sin3x = 0:+ Nếu cosx ≥ 0 ⇒ cosx = cos(900 + 3x). + Nếu cosx ≤ 0 ⇒ cosx = cos(900 - 3x). f. 86.III.2: |cosx + 2sin2x - cos3x| = 1 + 2sinx - cos2x ⇔ |2sin2xsinx + 2sin2x| = 2sin2x + 2sinx ⇔ |2
File đính kèm:
- phuongtrinhluonggiac.pdf