Phương pháp giải đề thi Đại học

Lưu ý:

Trong khi giải đề thi, các bạn nên trình bày từ bước(1) trở đi nhằm đảm bảo tính ngắn gọn cho bài toán.

Bước gọi phương trình đường thẳng chỉ nên làm ngoài giấy nháp.

• Trong bài trên ta có thể đặt



+ =

+ =

x v

x u

3 2

3

và quy về giải hệ phương trình. Các bạn có thể xem

cách này như một bài tập. các bạn hãy làm và so sánh sự ưu việt giữa 2 phương pháp.

• Trong bài trên ta hạn chế phương pháp lũy thừa vì nếu muốn khử 2 căn thức khác bậc trên, ta phải

^6 phương trình. Ta sẽ gặp khó khăn và sẽ đối mặt với 1 phương trình “kinh khủng” và ta phải giải

“xịt khói” mới có thể ra nghiệm.

pdf61 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phương pháp giải đề thi Đại học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ − − + − < 
( )( ) ( )22 21 2 1 24 2 2 1 0m x x m m x x m⇔ + − + + + − < 
( ) ( ) ( )22 24 1 2 2 2 1 0m m m m m⇔ − + − − + + − < 
( )( )23 2
0
4 9 6 1 0 4 1 1 0m m m m m
≥
⇔ − + − + < ⇔ − + − <

1
4
1
m
m

>
⇔ 
 ≠
c. C(m) có hai điểm cực trị A;B cùng phía với trục Oy 
Ycbt 1 2 0x x⇔ > ( 1x cùng dấu với 2x ) 1 0 1m m⇔ − + > ⇔ < 
d. C(m) có hai điểm cực trị A;B nằm cách đều đường thẳng y=5 
Ycbt :  y=5 cắt (Cm) tại trung điểm AB. M là trung điểm AB có tọa độ 1 2 ; 2 1
2
x x
mx m
+ 
− + − 
 
( )1;3 1M m⇒ − − 5 3 1 2Ycbt m m⇔ = − ⇔ = 
So sánh với điều kiện (*) ta thấy m=2 là kết quả cần tìm. 
e. Có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1 
: 2 1 : 2 1 0y mx m mx y m∆ = − + − ⇔ ∆ + − + = 
 23 
Ycbt ( ); 1d O⇔ ∆ =
( )2 2
2 .0 0 1
1
2 1
m m
m
+ − +
⇔ =
+
( ) ( )2 2 2 21 2 1 3 2 0m m m m⇔ − + = + ⇔ + = 
0
2
3
m
m
=
⇔
− =

 So sánh với điều kiện m>0 ta nhận thấy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
f. Có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tiếp xúc với đường tròn ( ) ( )2 21 1 4x y− + − = 
Ycbt ( );d I R⇔ ∆ = với tâm I(1;1) và R=2 
: 2 1 0mx y m∆ + + − = 
( )2
2 .1 1 1
2
2 1
m m
m
+ − +
⇒ =
+
 ( )2 2 22 16 4 15 4 0m m m m⇔ + = + ⇔ − + = 
0
4
15
m
m
=
⇔
 =

 So sánh với (*) ta nhận 
4
15
m = 
g. Có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân 
Gọi M là giao điểm của ∆ và Ox:
2 1 0 1
;0
0 2
mx m mM
y m
− + − = − 
⇒ ⇒  
=  
Gọi N là giao điểm của ∆ và Oy: ( )2 .0 1 0; 1
0
y m m
N m
x
= − + −
⇒ ⇒ −
=
Ycbt 
1 11 1 . 1 0
2 2M N
m
x y m m
m m
 
−
⇔ = ⇔ = − ⇔ − − =  
 
1
1
2
1
2
m
m
m

 =

⇔ =


−
 =

Dễ thấy với m=1, ∆ đi qua gốc tọa độ, với m= 1
2
−
 không thỏa (*) nên loại. Vậy ta chọn 
1
2
m = 
h. Có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích =8 
Ycbt: 
1 1 1
.
2 8 2OMN M N
S OM ON x y∆⇔ = ⇔ = 
( )211 1 1
. 1
4 2 4 2
mm
m
m m
−
−
⇔ = − ⇔ = 
( )
2
2
2
2 1 12
2
2 1
2
m
m
m m
m
m
m m VN
 =
 
− + = ⇔
  =⇔  

−

− + =

 So sánh (*) vậy có hai giá trị m thỏa mãn: m=2 và m=0.5
 24 
III: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ 
Nhắc lại kiến thức: 
Cho: ( ) ( )1 2: ; :C y f x C y g x= = 
Số giao điểm của C1 và C2 là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm: 
( ) ( )f x g x= 
Đặc biệt khi C1 tiếp xúc C2: 
( ) ( )
( ) ( )' '
f x g x
f x g x
=

=
Lưu ý: Không được sử dụng điều kiện nghiệm kép để làm dạng toán tiếp xúc của hai đồ thị. 
Để hiểu rõ hơn, ta hãy đến với các ví dụ sau: 
Bài 1: Cho hàm số ( ) ( )2 3 2: 2
1m
mx mC y m
x
− −
= ≠ −
−
 và ( ) : 1d y x= − 
Định m để (d) cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt: 
a) Có hoành độ lớn hơn -1 
b) Có hoành độ nhỏ hơn 2 
c) Có hoành độ nằng trong khoảng [ ]2;3− 
d) Có hoành độ dương 
e) Có hoành độ trái dấu. 
Giải: 
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (Cm) và d: 
( ) ( )22 3 2 1 : 2 1 3 3 0
1
mx m
x g x x m x m
x
− −
= − ⇔ − + + + =
−
x 
−∞ 1x 2
S
 2x +∞ 
( )g x + 0 - 0 + 
Để để (d) cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt  g(x)=0 có hai nghiệm phân biệt  
( )
2
' 0
1
1 0 2
m
m
g m
 >∆ > ⇔  < −
 ≠ ⇔ ≠ −
 (*) 
a) Có hoành độ lớn hơn -1 
Ycbt: 
( )1 0
1
2
g
S
− >

⇔ 
− <

( ) 61 2 1 3 3 0
5
1 1 2
m m m
m
m
−+ + + + > > 
⇔ 
+ > −  > −
 So sánh với (*) ta kết luận: 
6 1
5
2
m
m
−
< <

>
b) Có hoành độ nhỏ hơn 2 
( ) ( )2 0 4 4 1 3 3 0 3 0 3
1 11 22
2
g
m m m m
S
m mm
>
− + + + > − + < <  
⇔ ⇔ ⇔   
< <+ <<   

 25 
So sánh với (*) ta kết luận: 
2
2 1
m
m
< −

− < < −
c) Có hoành độ nằng trong khoảng [ ]2;3− 
Ycbt: 
( )
( )
( )
( )
11
2 0 4 4 1 3 3 0 7
3 0 9 6 1 3 3 0 2
3 22 1 32 3
2
mg m m
g m m m
mS m
  ≥ − − ≥ + + + + ≥ 
  
≥ ⇔ − + + + ≥ ⇔ ≤  
  
− ≤ ≤
− ≤ + ≤ 
− ≤ ≤

So sánh điều kiện (*) ta suy ra: 
11 1
7
m
− ≤ ≤ − 
d) Có hoành độ dương 
Ycbt:
( ) 0 3 3 0 1
1 0 10
2
g o
m m
S
m m
>
+ > ⇔ > −
⇔ ⇔ 
+ ≥ ⇔ ≥ −≤ 

So sánh với (*) ta suy ra: m>2 
e) Có hoành độ trái dấu. 
Ycbt: ( )0 0 3 3 0 1g m m< ⇔ + < ⇔ < − 
So sánh điều kiện (*) ( ) ( ); 2 2; 1m⇒ ∈ −∞ − ∨ − − 
Bài 2: Cho hàm số ( ) 1:
1
xC y
x
+
=
−
và ( ) : 1d y mx= + 
Tìm m để d cắt (C): 
a) Tại 2 điểm phân biệt nằm trên 2 nhánh của đồ thị. 
b) Tại 2 điểm phân biệt nằm trên cùng 1 nhánh của đồ thị 
Giải: 
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 
( )1 1 1
1
x
mx x
x
+
= + ≠
−
 ( ) ( )2 2 0 1g x mx mx⇔ = − − = 
a) Tại 2 điểm phân biệt nằm trên 2 nhánh của đồ thị. (Hình 1) 
Ycbt: phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa 1 21x x< < 
x 
−∞ 1x 1
tiem can dung
 2x +∞ 
( )g x Cùng dấu m 0 Trái dấu m 0 Cùng dấu m 
( ) ( ). 1 0 2 0 2 0 0m g m m m m m⇔ 
 26 
ình1H
ình 2H
ình 3H
Lưu ý: Trường hợp này không cần phải xét biệt thức ∆ vì khi d cắt 
C về 2 phía của tiệm cần đứng x=1 thì mặc nhiên phương trình đã 
có 2 nghiệm, không cần thiết phải xét ∆ 
b) Tại 2 điểm phân biệt nằm trên cùng 1 nhánh của đồ thị 
(Hình 2) 
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa: 
1 2
1 2
1
1
x x
x x
< <
 < <
( )
20 8 0
. 1 0 2 0
m m
m g m
∆ >  + <
⇔ ⇔ 
>
− > 
0
0
8
m
m
m
<

⇔ >
 < −
8m⇔ < − 
 Bài 3: Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị : 
 ( ) 3: 3 2C y x x= − + tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho xA=2 và 
BC= 2 2 . 
Giải: (hình 3) 
2 4A Ax y= ⇒ = 
Phương trình đường thẳng qua A(2;4) là 
( ): ( ) : 2 4A Ay k x x y y k x∆ = − + ⇒ ∆ = − + 
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và ∆ : 
( ) ( )3 33 2 2 4 3 2 2x x k x x x k x− + = − + ⇔ − − = − 
( )3 3 2 2 0x k x k⇔ − + + − = ( ) ( )22 2 1 0x x x k⇔ − + − + = 
( ) 2
2
2 1
x
g x x x k
=
⇔ 
= + − +
Điều kiện để có BC: 
Khi đó tọa độ 
( ) ( )1 1 2 2; ; ;B x y C x y thỏa 
hệ: 
( )
( )
2 2 1 0 1
2 4 2
x x k
y kx k
 + − + =

= − +
(1) 2 1
2 ' 2x x k
a
∆
⇔ − = = 
(2) ( )2 1 2 1 2y y k x x k k⇔ − = − = 
( ) ( )2 22 1 2 1 2 2BC x x y y= − + − =

3 34 4 2 2 4 4 8 0 1k k k k k⇔ + = ⇔ + − = ⇔ = 
x
y
x
y
2 2
x
y
( )
' 0 0 0
2 0 4 4 1 0 9
k k
g k k
∆ > > > 
⇔ ⇔  
≠ + − + ≠ ≠  
 27 
Vậy ( ): 1 2 4y x∆ = − + 
Bài 3: Cho (C) ( ) 3 23 2y f x x x= = − + . Tìm trên đường thẳng (d):y=-2 những điểm mà từ đó có thể vẽ 
được đến (C) : 
a. Ba tiếp tuyến phân biệt 
b. Ba tiếp tuyến phân biệt trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau 
Giải: 
a. Ba tiếp tuyến phân biệt 
Xét ( ; 2) : 2A a d y− ∈ = − . 
Phương trình đường thẳng ∆ qua ( ; 2)A a − và có hệ số góc : 
( ) ( )2y k x a= − − ∆ . 
∆ tiếp xúc với (C)  Hệ phương trình sau có nghiệm: 
( ) ( )
( )
3 2
2
3 2 2 1
3 6 2
x x k x a
x x k
 − + = − −

− =
Thay k từ (2) vào 1 ta được: 
( )( ) ( )3 2 23 2 3 6 2 3x x x x x a− + = − − − 
( )3 22 3 1 6 4 0x a x ax⇔ − + + − = 
( ) ( )32 2 3 1 2 0x x a x ⇔ − − − + =  
( ) ( ) ( )2
2
2 3 1 2 0 4
x
g x x a x
=
⇔ 
= − − + =
Từ A kẻ được ba tiếp tuyến phân biết đến (C) 
 phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt 
 phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 
( )
( )
( ) ( )
2
2
50 3 1 16 0 1
*32 0 2.2 3 1 .2 2 0 2
g a a a
g a a
∆ >
− − >   
⇔ ⇔ ⇔  ≠ − − + ≠   ≠
b. Ba tiếp tuyến phân biệt trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau 
Khi đó phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt: 
0 1 22; ;x x x= ( với x1;x2 là hai nghiệm của phương trình g(x)=0) và 3 tiếp tuyến ứng với hệ số góc là: 
( ) ( ) ( )2 20 1 1 1 1 2 2 2 2' 2 0; ' 3 6 ; ' 3 6k f k f x x x k f x x x= = = = − = = − 
Vì 0 0k = nên : Ycbt  k1.k2=-1. 
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 23 6 3 6 1 9 2 4 1 **x x x x x x x x x x x x ⇔ − − = − ⇔ − + + = −  
 Áp dụng định lí Viet cho phương trình (4) ta có: 
1 2
3 1a
x x
x
−
+ = và 1 2 1x x = 
Do đó (**) 
3 19 1 2 4 1
2
a −  
⇔ − + = −  
  
55
27
a⇔ = (thỏa điều kiện (*)). 
Vậy điểm cần tìm là 
55
; 2
27
A − 
 
. 
 28 
DẠNG TOÁN: HỌ ĐƯỜNG CONG TIẾP XÚC VỚI MỘT ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH 
Phương pháp: 
 Dạng 1: Cho họ đường cong ( )mC :y=f(x;m). chứng minh ( )mC luôn tiếp xúc với một đường (C) cố định . 
◊ TH1: 
( )mC :y=f(x;m). là hàm đa thức. 
Đưa : ( );y f x m= về dạng: ( ) ( ) ( ): ê 2ny ax bm g x n nguy n= ± + + ≥ . 
Xét đường cong ( ) ( ):C y g x= và chứng minh hệ: 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )1 ' '
n
n
ax bm g x g x
na ax bm g x g x−
± + + =

± + + =
 Có nghiệm m∀ 
◊ TH2: 
( )mC :y=f(x;m). là hàm hữu tỉ: (Dạng tổng quát) 
(∆ ) tiếp xúc với (C)  hệ sau có nghiệm 
( ) ( )
( ) ( ) ( )
0 0
2
1
2
c
ax b k x x y
x d
c
a k x a
x d

+ + = − + +

 − = ≠
+
Giải hê trên qua 3 bước: 
B1: nhân 2 vế của phương trình (2) cho: x+d 
 ( ) ( )3cax ad k x d
x d
+ − = +
+
B2: (1)-(3): 
 ( )0 02cb ad k x d y
x d
− + = − − +
+
 ( ) ( )0 02 4c k x d y ad b
x d
⇔ = − − + + +
+
B3: Thay (4) vào (2) sẽ có 1 phương trình theo k. giải phương trình này và tìm m sao cho phương trình 
đúng m∀ . 
Lưu ý: cách giải trên có thể áp dụng đối với hàm số 
ax b
cx d
+
+
Dạng 2: Tìm điều kiện để họ đường cong tiếp xúc với 1 đường cố định: 
Dùng điều kiện tiếp xúc. 
II/ Một số ví dụ: 
Bài 1: Cho ( ) ( )3 2 2: 2 2 1 2mC y x x m x m= + + + + + . Chứng minh rằng (Cm) luôn tiếp xúc với một đường 
cong cố định. 
Giải: 
Ta có: ( ) ( )3 2 2: 2 2 1 2mC y x x m x m= + + + + + ( )2 3 2 2x m x x x⇔ + + + + + 
Xét đường cong ( ) 3 2: 2C y x x x= + + + 
( )mC luôn tiếp xúc với (C): hệ sau có nghiệm: 
( )
( ) ( )
2 3 2 3 2
2 2
2 2
1
2 3 2 1 3 2 1
x m x x x x x x
x m x x x x
 + + + + + = + + +

+ + + + = + +
 29 
Ta có: ( ) ( )( )
2 0
1
2 0
x m
x m
 + =
⇔ 
+ =
 Rõ ràng với

File đính kèm:

  • pdfPP giai de thi DH.pdf