Phương pháp bảo toàn mol electron (tiếp)
Nguyên tắc: Tổng số mol electron m à chất khử nh ường luôn bằng tổng số mol electron m à chất oxihoá nhận.
Một số lưu ý:
- Có thể dùng sơ đồ phản ứng để thay cho ph ương trình phản ứng.
- Không cần quan tâm đến các trạng thái trung gian, ch ỉ cần xác định đầy đủ các chất khử v à chất oxihóa v à
số oxihóa đầu, cuối l à có thể giải được bài tập
GV Nguyễn Văn Vũ – Website PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN MOL ELECTRON Nguyên tắc: Tổng số mol electron mà chất khử nhường luôn bằng tổng số mol electron m à chất oxihoá nhận. Một số lưu ý: - Có thể dùng sơ đồ phản ứng để thay cho phương trình phản ứng. - Không cần quan tâm đến các trạng thái trung gian, chỉ cần xác định đầy đủ các chất khử v à chất oxihóa và số oxihóa đầu, cuối là có thể giải được bài tập. Ví dụ: 1. 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (đktc). Biết dY/kk = 1,31. Tính số mol từng khí trong hh Y và % khối lượng các chất trong hỗn hợp X. 2. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. H òa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính m. 3. Hòa tan 9,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,464 lít khí A (27,30C; 1 atm). Xác định công thức của A. 4. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Xác định V. 5. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H 2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí duy nhất SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là: A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO 6. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N 2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. 7. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong b ình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO 3 dư thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO v à NO2. Tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml. 8. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 896 ml hỗn hợp gồm NO và NO2 có tỉ khối so với khí H2 bằng 19 (không tạo muối NH 4NO3). Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc). A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 6,31 gam. 9. Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa th ành màu nâu trong không khí. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,51 mol. B. 0,45 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol. 10. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. 11. Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, phản ứng xong thu được 0,02 mol khí N2O và dung dịch x. Cho NaOH dư vào x đun nóng thu được 0,02 mol khí thoát ra và 5,8 g kết tủa. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 0,27g B. 0,54 g C. 0,81g D. 1,08g 12. Cho 3,9 g hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 dư phản ứng xong thu được 0,672 lit khí X (đktc) và dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối l ượng không đổi thu được 4,8 g chất rắn. Khí X là: A. NO B. N2O C. N2 D. NO2 13. Cho m g Al trộn với 37,6 g hỗn hợp Fe2O3 và CuO rồi nung ở nhiệt độ cao được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 8,96 lit khí NO (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng m là: A. 8,1 g B. 5,4 g C. 2,7 g D. 10,8 g 14. 17,2 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện ti êu chuẩn và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đ ược bao nhiêu gam muối khan? A. 65,2 B. 50,2 C. 60,2 D. Kết quả khác.
File đính kèm:
- PP BAO TOAN MOL ELECTRON.pdf