Phòng giáo dục và đào tạo huyện đoan hùng đề thi chọn học sinh giỏi Hoá học lớp 9 vòng 1 năm học 2009 - 2010
Câu 1: ( 1.5 điểm )
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH được kết tủa E. Viết các phương trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E?
Câu 2: ( 1.0 điểm )
Cho cỏc chất CO2 , NaOH , HCl , AlCl3 , CaO những chất nào tác dụng được với dung dịch Na2CO3 . Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ.
Câu 3: ( 1.5 điểm )
Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 khụng thấy tạo thành kết tủa . Khi thờm dung dịch NaOH vào cú kết tủa vàng. Khi thờm dung dịch HCl vào kết tủa vàng thấy xuất hiện kết tủa trắng. Giải thớch cỏc hiện tượng xảy ra bằng các phương trỡnh hoỏ học.
Câu 4: ( 3.0 điểm )
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cácbonát kim loại M vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch B và 3,36 lít CO2 (đktc) . Nồng độ MgCl2 trong dung dịch B bằng 6,028%. Xác định kim loại M. Biết rằng kim loại M có hoá trị từ I đến III.
Cho Ba= 137; Fe = 56; Mg = 24; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; H= 1; Cu = 64
Phòng giáo dục và đào tạo huyện đoan hùng Đề thi chọn học sinh giỏi hoá học lớp 9 vòng 1 Năm học 2009-2010 Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2009 (Thời gian làm bài: 150 phút – Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 1.5 điểm ) Nung nóng Cu trong không khí một thời gian được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH được kết tủa E. Viết các phương trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E? Câu 2: ( 1.0 điểm ) Cho cỏc chất CO2 , NaOH , HCl , AlCl3 , CaO những chất nào tỏc dụng được với dung dịch Na2CO3 . Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ. Câu 3: ( 1.5 điểm ) Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 khụng thấy tạo thành kết tủa . Khi thờm dung dịch NaOH vào cú kết tủa vàng. Khi thờm dung dịch HCl vào kết tủa vàng thấy xuất hiện kết tủa trắng. Giải thớch cỏc hiện tượng xảy ra bằng cỏc phương trỡnh hoỏ học. Câu 4: ( 3.0 điểm ) Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cỏcbonỏt kim loại M vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch B và 3,36 lớt CO2 (đktc) . Nồng độ MgCl2 trong dung dịch B bằng 6,028%. Xỏc định kim loại M. Biết rằng kim loại M cú hoỏ trị từ I đến III. Cho Ba= 137; Fe = 56; Mg = 24; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; H= 1; Cu = 64 Câu 5 : (3,0 điểm ) Lấy 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 cho vào 0,8 lít dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. a) Hãy chứng tỏ dung dịch Y vẫn còn HCl dư. b) Cho vào dung dịch Y một lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ). Tính khối lượng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X? Họ và tên thí sinh: ..SBD: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Phòng giáo dục và đào tạo huyện đoan hùng Hướng dẫn chấm học sinh giỏi hoá học lớp 9 vòng 1 Năm học 2008-2009 Một số chú ý khi chấm bài: ã Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Thí sinh giải cách khác mà cho kết quả đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm từng phần ứng với thang điểm của Hướng dẫn chấm. ã Giám khảo cần bám sát yêu cầu giữa phần tính và phần lí luận của bài giải của thí sinh để cho điểm. ã Tổ chấm nên chia điểm nhỏ đến 0, 25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn. Đáp án và biểu điểm Bài 1: ( 1.5 điểm ) Nung nóng Cu trong không khí một thời gian được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH được kết tủa E. Viết các phương trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E? Đáp án Thang điểm Phương trình phản ứng: Cu + O2 CuO Cu +2 H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 + 2H2O CuO + H2SO4(đ) CuSO4 + H2O SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O SO2 + KOH KHSO3 K2SO3 +BaCl2 BaSO3+ 2KCl KHSO3 + 2NaOH K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 Chất rắn A gồm CuO và Cu dư Dung dịch B chứa CuSO4 và H2SO4 dư Khí C là SO2 Dung dịch D chứa K2SO4 và KHSO3 Kết tủa E là Cu(OH)2 0.5 0.5 0.5 Câu 2: ( 1.0 điểm ) Cho cỏc chất sau CO2 , NaOH , HCl , AlCl3 , CaO những chất nào tỏc dụng được với dung dịch Na2CO3 . Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ . Đáp án Thang điểm Cỏc phản ứng hoỏ học xảy ra : CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O 2AlCl3 + 3Na2CO3 6NaCl + Al2(CO3)3 Al2(CO3)3 + 3H2O2Al(OH)3 + 3CO2 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3: ( 1.5 điểm ) Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 khụng thấy tạo thành kết tủa . Khi thờm dung dịch NaOH vào cú kết tủa vàng và khi thờm dung dịch HCl vào kết tủa vàng xuất hiện kết tủa trắng . Giải thớch cỏc hiện tượng xảy ra bằng cỏc phương trỡnh hoỏ học. Đáp án Thang điểm H3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3HNO3 Phản ứng trờn khụng xảy ra vỡ do HNO3 mạnh hơn H3PO4 chỉ xảy ra ngược lại Ag3PO4 + HNO3 H3PO4 + AgNO3 Khi thờm NaOH vào thỡ trung hoà H3PO4 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O v à phản ứng giữa AgNO3 + Na3PO4 xảy ra 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 +3NaNO3 Khi thờm HCl thỡ Ag3PO4 bị hoà tan Ag3PO4 + 3HCl AgCl + H3PO4 0.25 0.5 0.5 0.25 Câu 4: ( 3.0 điểm ) Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cỏcbonỏt kim loại M vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch B và 3,36 lớt CO2 (đktc) . Nồng độ MgCl2 trong dung dịch B bằng 6,028% . Xỏc định kim loại M . Biết rằng kim loại M cú hoỏ trị từ I đến III. Cho Ba= 137 Fe = 56 Mg = 24 O = 16 C = 12 Cl = 35,5 H= 1 Cu = 64 Đáp án Thang điểm Số mol CO2 = 0,15 mol Phương trỡnh phản ứng M2 (CO3)x + 2xHCl MClx + xCO2 + xH2O (2) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1`) Theo 1 và 2 số mol HCl đó phản ứng = 2n CO2 = 2.0,15 = 0,3mol Khối lượng dung dịch HCl là 0,3 . 36,5 . 100/ 7,3 = 150 gam Khối lượng dung dịch B = 14,2 + 150 - 44.0,15 = 157,6 gam Khối lượng của MgCl2 là 156,6 . 6,028/100 = 9,5 gam nMgCl2 = 0,1 mol Khối lượng của MgCO3 là 0,1 . 84 = 8,4 gam khối lượng của M2 (CO3)x là : 14,2 - 8,4 = 5,8 gam M2 (CO3)x + 2xHCl MClx + xCO2 + xH2O 2M + 60x x 5,8 0,15-0,1 M = 28x Nghiệm thoả món x = 2 M= 56 là Fe 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 5 : (2,5 điểm ) Lấy 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 cho vào 0,8 lít dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. a) Hãy chứng tỏ dung dịch Y vẫn còn HCl dư. b) Cho vào dung dịch Y một lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ). Tính khối lượng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X? Đáp án Thang điểm a) Ta có n =0,81= 0,8 mol , n= = 0,1 mol PTPƯ: MgCO3 + 2HCl MgCl + CO2 + H2O (1) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2) Theo (1) và (2) ta có n (pư) = 2n Mà 0,318 = n = 0,378 0,636 n(pư) 0,76 n(pư) 0,76 n HCl dư 0.25 0.25 0.5 0.5 b) Gọi số mol của MgCO3 và CaCO3 có trong hỗn hợp X lần lượt là x mol và y mol . PTPƯ MgCO3 + 2HCl MgCl + CO2 + H2O (1) xmol 2xmol CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2) ymol 2ymol HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O (3) 0,8- ( 2x + 2y ) 0,8- ( 2x+2y ) Từ (1),(2),(3) và đề bài ra ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình ta được x = 0,2 y = 0,15 mMgCO3 = 84 0,2 = 16,8 g mCaCO3 = 100 1,5 = 15 0.5 0.5 0.5
File đính kèm:
- de thi hay.doc