Phiếu thu thập thông tin sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức

I. Thông tin tuyển dụng

1) Dạng lao động: Viên chức

(công chức, viên chức,nhân viên, cán bộ cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách)

2) Số hiệu cán bộ, công chức (số thẻ): T48 – 15.114 - 054

3) Quyết định tuyển dụng số: 30/TC.QĐ.86

4) Ngày quyết định tuyển dụng: 05/09/1986

5) Đơn vị công tác: Trường Tiểu học Thủy Đông A

6) Ngày công tác đơn vị hiện tại: 17/8/1998

Nguồn cán bộ (tại chỗ, tăng cường, hưu trí mất sức): tại chỗ

 

doc7 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3164 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu thu thập thông tin sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Quân hàm cao nhất:	
Danh hiệu được phong tặng cao nhất:	
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thấy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú ...)
Sở trường công tác: Dạy lớp
Tình trạng sức khỏe: Bình thường 
Cao(m) : 1m 68
Cân nặng(kg):71 kg
Nhóm máu: 0
Là thương binh hạng: 	
Là con gia đình chính sách:	
(Con thương binh, con liệt sĩ, con người có công)
Số chứng minh nhân dân: 300484714
Ngày cấp: 17/05/2005
Số sổ BHXH: 	
Chức vụ Đoàn Thanh niên CS HCM (Bí thư, Phó bí thư):	
Chức vụ Công Đoàn: 	
(Chủ tịch công đoàn Ngành, Phó chủ tịch công đoàn Ngành, Chủ tịch công đoàn cơ sở, Phó chủ tịch công đoàn cơ sở)
Chức vụ ban nữ công:	
Lương – Phụ cấp
Cơ quan ra quyết định bổ nhiệm vào ngạch: UBND Huyện Thạnh Hóa
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch số: 265/QĐ - UBND
Ngày QĐ bổ nhiệm vào ngạch: 30/01/2013
Thời gian bổ nhiệm vào ngạch: 08/01/2013
Ngạch công chức (viên chức):Giáo viên tiểu học cao cấp
Mã ngạch: 15 a 203
Bậc lương: 6 hệ số: 3,99 Ngày hưởng 01/12/2013
Phụ cấp chức vụ: 	
Phụ cấp khác(PC kiêm nhiệm, PC trách nhiệm, PC công vụ, PC nghề, PC độc hại, PC khu vực, PC thâm niên vượt khung, Phụ cấp thâm niên nghề):	
Thời điểm hưởng phụ cấp khác:..........................................................................................................
Hệ số bảo lưu:......................................................................................................................................
Trình độ
□ Đã qua bồi dưỡng an ninh
□ Đã qua bồi dưỡng quốc phòng
Văn hóa (Tiểu học , Trung học cơ sở ,Trung học phổ thông): Trung học phổ thông
Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Đã tốt nghiệp lớp 12/ 12 
Lý luận chính trị (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) : Sơ cấp 
Quản lý nhà nước (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự....):	
Tin học (Trình độ A, B, C,...): Trình độ A
Trình độ chuyên môn cao nhất: Cử nhân giáo dục tiểu học
(TSKH, TS, ThS, cử nhân, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
Ngoại ngữ (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C,...):	
V. Quá trình khen thưởng 
Người
quyết định
Số quyết định
Ngày quyết định
Thành tích
Danh hiệu
 thi đua
Hình thức
Nội dung
Hh Văn Tươi
63/UB.QĐ
9/2/1996
GVG Cấp Huyện
Giấy khen
Hh Văn Xê
385/QĐ.GD
19/11/1999
GVG cơ sở
Giấy khen
Khổng Thanh Tòng
302/ QĐ.GDĐT
05/12/2000
GVG cơ sở
Giấy khen
Hh Văn Xê
445/QĐ.GDĐT
17/10/2001
GVG cơ sở
Giấy khen
Đỗ Văn Dũng
1008/QĐ.UB
3/09/2002
GVG cơ sở
Giấy khen
Đỗ Văn Dũng
1848/QĐ.UB
17/09/2003
GVG cơ sở
Giấy khen
Đỗ Văn Dũng
1839/QĐ.UB
15/09/2003
GVCS 3 năm liền (2000 – 2003)
GVG cơ sở
Giấy khen
Nguyễn Văn Truyền
1875/QĐ.UBND
12/10/2006
GVG cơ sở
Giấy khen
V. Quá trình kỷ luật 
Người
quyết định
Số quyết định
Ngày quyết định
Ngày kết thúc
Hình thức
Nội dung
…./…/1997
…/…../1998
Cảnh cáo 
Vi phạm QCCM
VII. Đào tạo , bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ 
Tên trường
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng
Từ tháng, năm
Đến tháng, năm
Hình thức
đào tạo
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì ?
Trường SP cấp 2 LA
Hóa + Sinh
8/1984à8/1986
Tập trung 
Trường CĐSP LA
Tiểu học (12+2)
…./2000à…../2001
Tại chức
Bằng tốt nghiệp
TTNN&Tin học LA
Tin học ứng dụng 
01/2007à04/2007
Tập trung 
Chứng chỉ 
Trường ĐHSP Hà Nội
Giáo dục tiểu học
2010à 2012
Tại chức
Bằng cử nhân
Ghi chú : Hình thức đào tạo : Chính qui , tại chức , chuyên tu,bồi dưỡng .../ Văn bằng : TSKH, TS,Ths,cử nhân , kỹ sư,..
VIII. Quá trình công tác 
Ngày bắt đầu 
Ngày kết thúc
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác ( đảng , chính quyền, đoàn thể , tổ chức , xã hội ) kể cả thời gian được dào tạo , bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ ,......
09/1986
08/1989
Giáo viên Trường PTCS Thủy Đông
09/1989
01/1990
Giáo viên Trường cấp 2 Thị trấn Thạnh Hóa
02/1990
08/1992
Giáo viên Trường cấp 1 Thuận Nghĩa Hòa
09/1992
08/1998
Giáo viên Trường cấp 1 Thị trấn Thạnh Hóa
09/1998
Nay 
Giáo viên Trường Tiểu học Thủy Đông A
I X .Đặc điểm lịch sử bản thân 
- Trước khi tuyển dụng 
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Đã học và tốt nghiệp những trò nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì ?( kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào ở đâu?
( kê khai những nổi bật trong học tập, lao động )
9/1972
8/1977
HS Trường Tiểu học Hựu Thạnh 
9/1977
8/1981
HS Trường PTCS Võ Văn Tần
9/1981
8/1984
HS Trường THPT Đức Hòa
-Khai rõ : bị bắt , bị tù ( từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu ), đã khai báo báo cho ai, những vấn đề gì? bản thân có làm việc trong chế độ cũ ( cơ quan đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị , kinh tế,xã hội nào ở nước ngoài 
( làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ? )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Bố, Mẹ,Vợ,Chồng, anh, chị,em ruột) ở nước ngoài ( làm gì , địa chỉ ? )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
X. Quan hệ gia đình 
a) Về bản thân : Ông, Bà( nội, ngoại),Cha, Mẹ, Vợ( hoặc chồng ), các con, anh, chị, em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên 
Năm sinh
Quê quán , nghề nghiệp ,chức danh, chức vụ ,đơn vị công tác , học tập ,nơi ở ( trong , ngoài nước ) thành viên các tổ chức chính trị xã hội ..?
Ông nội 
Nguyễn Văn Ỵ
1889
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Bà nội
Lê Thị Hiếu 
1890
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Ông ngoại 
Lê Văn Hai
1897
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Bà ngoại 
Nguyễn Thị Thệ
1990
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Cha ruột 
Nguyễn Văn Rân
1925
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Mất sức lao động
Mẹ ruột
Lê Thị Nhẹ
1925
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Vợ 
Trần Thị Thu Hương
1964
Đức Tân – Tân Trụ - Long An
Giáo viên Trường TH Thị Trấn Thạnh Hóa 
Con
Nguyễn Tuấn Anh
1990
Sinh viên ĐH Cảnh sát – ĐH Y dược Q5-TP. HCM
Con
Nguyễn Phước Nguyên 
1998
HS Trường PTTH Thị trấn Thạnh Hóa
Chị ruột 
Nguyễn Thị Khơi
1941
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Mất sức lao động
Chị ruột
Nguyễn Thị Khởi
1942
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Mất sức lao động
Chị ruột
Nguyễn Thị Mưa
1943
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Mất sức lao động
Anh ruột
Nguyễn Minh Tảng
1948
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Buôn bán
Chị ruột
Nguyễn Thị Mùa
1950
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Mất sức lao động
Anh ruột
Nguyễn Hoàng Long
1957
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA ( chết )
Chị ruột
Nguyễn Thanh Cao
1960
Hựu Thạnh – Đức Hòa – LA 
Công nhân
b) Về bên vợ ( hoặc chồng ), : Ông, Bà( nội, ngoại),Cha, Mẹ, anh, chị, em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên 
Năm sinh
Quê quán , nghề nghiệp ,chức danh, chức vụ ,đơn vị công tác , học tập ,nơi ở ( trong , ngoài nước ) thành viên các tổ chức chính trị xã hội ..?
Ông nội vợ 
Trần Văn Mười 
1890
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Bà nội vợ 
Lê Thị Thép
1898
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Ông ngoại vợ 
Trương Tồn Tánh
1887
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Bà ngoại vợ 
Đỗ Thị Phát
1890
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Cha vợ
Trần Văn Võ
1934
Đức Tân – Tân Trụ – LA 
Mất sức lao động
Mẹ vợ
Trương Thị Hoa
1934
Đức Tân – Tân Trụ – LA 
Mất sức lao động
Anh vợ
Trần Hữu Côn
1953
Đức Tân – Tân Trụ – LA 
Làm ruộng Mỹ An – Thủ Thừa - LA
Anh vợ
Trần Văn Luật
1956
Đức Tân – Tân Trụ – LA 
 Viên chức Trạm Thủy Nông Mộc Hóa
Anh vợ
Trần Văn Phép
1957
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Chị vợ
Trần Thị Hoàng 
1959
Đức Tân – Tân Trụ – LA 
GV nghỉ hưu Hiệp Thạnh – Châu Thành -LA
Anh vợ
Trần Kim Tuyến
1961
Đức Tân – Tân Trụ – LA ( chết )
Em vợ
Trần Thị Ánh Hồng
1966
Đức Tân – Tân Trụ – LA - Buôn bán 90B Phường II – TP Tân An
Em vợ
Trần Thị Thanh Thúy
1969
Đức Tân – Tân Trụ – LA - Buôn bán : 204/25 Phường II – TP Tân An
Em vợ
Trần Thái Phong
1973
Đức Tân – Tân Trụ – LA - Buôn bán : 204/25 Phường II – TP Tân An
Em vợ
Trần Thái Hòa
1975
Đức Tân – Tân Trụ – LA - Tài xế : 204/25 Phường II – TP Tân An
XI. Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức, viên chức.
Thời gian hưởng lương
Ngạch
Bậc
Hệ số
% PCTNVK
Thời điểm hưởng PCTNVK
% PCTN Nghề
Thời điểm hưởng PCTN Nghề
Phụ cấp khác
Chức vụ
Số QĐ
Ngày QĐ
Lý do nâng lương
9/1986
Mức 243
GV
30/
GD.QĐ.TC
5/9/86
Nâng lương thường xuyên
01/12/90
Mức 272
GV
1210/
GD.QĐ.TC
31/12/1990
Nâng lương thường xuyên
1/4/93
15.113
1
1.78
GV
15429/UB.QĐ.93
31/12/93
Nâng lương thường xuyên
12/93
15.113
2
1.86
GV
1419/QĐ.UB
9/8/94
Nâng lương thường xuyên
1/12/98
15.113
3
2.14
GV
5291/QĐ.UB
31/12/98
Nâng lương thường xuyên
1/3/2001
15.114
5
2.25
GV
190/
QĐ.UB
10/4/2001
Xếp lại ngạch lương CC
1/12/2002
15.114
6
2.42
GV
279/
QĐ.UB
22/01/2003
Nâng lương thường xuyên
1/10/2004
15.114
7
3.06
GV
2414/
QĐ.UBND
15/9/2005
Chuyển xếp lương cũà lương mới
 ( 2004)
1/12/2006
15.114
8
3.26
GV
730/
QĐ.UBND
13/3/2007
Nâng lương thường xuyên
1/12/2008
15.1

File đính kèm:

  • docPhieu ly lich.doc
Giáo án liên quan