Phân phối chương trình trung học phổ thông môn Toán - Lớp 11
§1. Hàm số lượng giác
§2. Phương trình lượng giác cơ bản
( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay)
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp ( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay)
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45 phút
§1. Quy tắc đếm
§2. Hoán vị - Tổ hợp - Chỉnh hợp
§3. Nhị thức Niutơn
§4. Phép thử và biến cố
§5. Xác suất của biến cố ( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay)
Ôn tập chương II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN - LỚP 11 I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC Cả năm 130 tiết Đại số và giải tích 83 tiết Hình học 47 tiết Học kì I: 19 tuần x 4 = 76 tiết 51 tiết 13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết 6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết 25 tiết 13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết 6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết Học kì II: 18 tuần x 3 =54 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1tiết = 4 tiết 22 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương Mục Số tiết Tiết thứ I. Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác (21 tiết) §1. Hàm số lượng giác 5 1-2-3-4-5 §2. Phương trình lượng giác cơ bản ( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay) 6 6-7-8-9-10-11 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp ( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay) 7 12-13-14-15-16-17-18 Ôn tập chương I 2 19-20 Kiểm tra 45 phút 1 21 II. Tổ hợp. Xác suất (15 tiết +1) §1. Quy tắc đếm 3 22-23-24 §2. Hoán vị - Tổ hợp - Chỉnh hợp 4 25-26-27-28 §3. Nhị thức Niutơn 1 29 §4. Phép thử và biến cố 2 30-31 §5. Xác suất của biến cố ( kết hợp thực hành giải toán trên máy tính cầm tay) 3 32-33-34 Ôn tập chương II 2 35-36 Kiểm tra 45 phút 1 37 III. Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân (9 tiết +1) §1. Phương pháp quy nạp toán học 2 38-39 §2. Dãy số 2 40-41 §3. Cấp số cộng 2 42-43 §4. Cấp số nhân 2 44-45 Ôn tập chương II 2 46-47 Ôn tập học kỳ I 2 48-49 Kiểm tra học kỳ I 1 50 Trả bài kiểm tra học kỳ I 1 51 IV. Giới hạn (14 tiết) §1. Giới hạn của dãy số 4 52-53-54-55 §2. Giới hạn của hàm số 5 56-57-58-59-60 §3. Hàm số liên tục 2 61-62 Ôn tập chương IV 2 63-64 Kiểm tra 45 phút 1 65 V. Đạo hàm (13 tiết +1 ) §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 3 66-67-68 §2. Quy tắc tính đạo hàm 3 69-70-71 §3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác 3 72-73-74 Kiểm tra 45 phút 1 75 §4. Vi phân 1 76 §5. Đạo hàm cấp hai 1 77 Ôn tập chương V 2 78-79 Ôn tập cuối năm 2 80-81 Kiểm tra cuối năm 1 82 Trả bài kiểm tra cuối năm 1 83 B. HÌNH HỌC Chương Mục Số tiết Tiết thứ I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết) §1. Phép biến hình 2 1-2 §2. Phép tịnh tiến §3. Phép đối xứng trục 1 3 §4. Phép đối xứng tâm 1 4 §5. Phép quay 1 5 §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 1 6 §7. Phép vị tự 1 7 §8. Phép đồng dạng 1 8 Ôn tập chương I 2 9-10 Kiểm tra 45 phút 1 11 II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian .Quan hệ song song (13 tiết +1) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. 4 12-13-14-15 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. 2 16-17 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 2 18-19 §4. Hai mặt phẳng song song 2 20-21 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 1 22 Ôn tập cuối học kỳ I 2 23-24 Kiểm tra học kỳ I. 1 25 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 1 26 Ôn tập chương II 2 27-28 III. Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết +1) §1. Véc tơ trong không gian 2 29-30 §2. Hai đường thẳng vuông góc 2 31-32 §3. Đương thẳng vuông góc với mặt phẳng 3 33-34-35 Kiểm tra 45 phút 1 36 §4. Hai mặt phẳng vuông góc 3 37-38-39 §5. Khoảng cách 3 40-41-42 Ôn tập chương III 2 43-44 Ôn tập cuối năm 2 45-46 Kiểm tra cuối năm 1 47 III. QUI ĐỊNH CÁC BÀI KIỂM TRA TỐI THIỂU TRONG MỘT HỌC KÌ - Kiểm tra miệng: 01 lần/1 học sinh. - Kiểm tra 15 phút: 03 bài (Đại số, Giải tích: 01 bài. Hình học: 01 bài. Thực hành toán: 01 bài) - Kiểm tra 45 phút: 03 bài (Đại số, Giải tích: 02 bài. Hình học: 01 bài) - Kiểm tra 90 phút: 01 bài vào cuối học kỳ I và học kì II (gồm cả Đại số, Giải tích và Hình học).
File đính kèm:
- Phan Phoi Chuong Trinh Toan Hoc Lop 11 Co Ban ChuanLuon.doc