Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Toán Học

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC

Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.

1. Đổi mới phương pháp dạy học

 Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.

 Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.

 Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.

 Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Toán Học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
72
§3. Tính chất cơ bản của phân số
73
§4. Rút gọn phân số 
25
74
Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương II
75
Luyện tập
76
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 
26
77
 Luyện tập 
78
§6. So sánh phân số 
79
§7. Phép cộng phân số
27
80
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
81
 Luyện tập
82
§9. Phép trừ phân số
28
83
 Luyện tập
84
§10. Phép nhân phân số
85
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
Tuần
Tiết 
Nội dung
29
86
 Luyện tập
87
§12. Phép chia phân số
88
 Luyện tập
30
89
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
90
 Luyện tập
91
 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
31
92
 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (tt)
93
 Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92
94
 Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 (tiếp)
32
95
 Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 70 đến tiết 92)
96
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
97
 Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra tiết 95
33
98
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
99
 Luyện tập
100
§16. Tìm tỉ số của hai số
34
101
 Luyện tập
102
§17. Biểu đồ phần trăm
103
 Luyện tập
35
104
 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
105
 Ôn tập chương III (tiếp)
106
 Ôn tập cuối năm
107
 Ôn tập cuối năm
36-37
108
 Ôn tập cuối năm
109-110
 Kiểm tra học kỳ II (90 phút) (gồm Số học và Hình học)
111
 Trả và sửa bài kiểm tra HKỳ 2 (phần Số học và Hình học)
HÌNH HỌC:(29 tiết)
 HỌC KÌ I (14 tiết)
Tuần
Tiết 
Nội dung
CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG (14 tiết)
1
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm 
4
4
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 
5
5
§5. Tia
6
6
 Luyện tập
7
7
§6. Đoạn thẳng
8
8
§7. Độ dài đoạn thẳng 
9
9
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
10
10
 Luyện tập
11
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 
13
13
 Ôn tập chương I 
14
14
 Kiểm tra 45 phút chương I
HỌC KÌ II (15 tiết)
Tuần
Tiết 
Nội dung
CHƯƠNG II: GÓC (15 tiết)
20
15
Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương I (phần Hình học)
21
16
§1. Nửa mặt phẳng
22
17
§2. Góc
23
18
§3. Số đo góc
24
19
§5. Vẽ góc cho biết số đo
25
20
§4. Khi nào thì 
26
21
§6. Tia phân giác của một góc 
Tuần
Tiết 
Nội dung
27
22
 Luyện tập
28
23
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 
29
24
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 
30
25
§18. Đường tròn
31
26
§19. Tam giác
32
27
 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
33
28
 Kiểm tra 45 phút (chương II)
34
29
 Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương II (phần Hình học)
LỚP 7
Cả năm : 37 = 140 tiết
Học kì I : 19 tuần = 72 tiết
Học kì II : 18 tuần = 68 tiết
PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần
40 tiết
32 tiết
72 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1 tiết
Học kì II: 17 tuần
30 tiết
38 tiết
68 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Học kỳ I (40 tiết)
Tuần
Tiết 
Nội dung
 Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết)
1
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3
5
 Luyện tập
6
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
4
7
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
8
 Luyện tập
5
9
§7. Tỉ lệ thức
10
 Luyện tập
6
11
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12
 Luyện tập
7
13
§9. Số t. phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
7
14
 Luyện tập
8
15
§10. Làm tròn số
16
 Luyện tập
9
17
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18
§12. Số thực
10
19
 Luyện tập
20
 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
11
21
 Ôn tập chương I (tiếp)
22
 Kiểm tra 45 phút chương I
Chương II: Hàm số và đồ thị (14 tiết)
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
28
 Luyện tập
15
29
§5. Hàm số
30
 Luyện tập
31
§6. Mặt phẳng tọa độ
16
32
 Luyện tập
33
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0)
34
 Luyện tập
17
35
 Ôn tập chương II
36
 Kiểm tra 45 phút (chương II)
37
 Ôn tập học kì I
18-19
38
 Ôn tập học kì I (tiếp)
39
 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 32 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
40
 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)
Học kỳ II (30 tiết)
Chương III: Thống kê (11 tiết)
20
41
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số
42
 Luyện tập
21
43
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
44
 Luyện tập
22
45
§3. Biểu đồ
46
 Luyện tập
23
47
§4. Số trung bình cộng
48
 Luyện tập
24
49
 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
50
 Ôn tập chương III (tiếp)
25
51
 Kiểm tra 45 phút chương III
Chương IV: Biểu thức đại số (15 tiết)
25
52
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
26
53
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
54
§3. Đơn thức
27
55
§4. Đơn thức đồng dạng
56
 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III
28
57
§5. Đa thức
58
§6. Cộng, trừ đa thức
29
59
 Luyện tập
60
§7. Đa thức một biến
30
61
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
62
 Luyện tập
31
63
§9. Nghiệm của đa thức một biến
64
 Ôn tập chương IV
32
65
 Ôn tập chương IV(tiếp)
66
 Kiểm tra 45 phút chương IV
33
67
 Ôn tập cuối năm
34
68
 Ôn tập cuối năm (tiếp)
35
69
 Kiểm tra cuối năm (kết hợp tiết 69 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
38-37
70
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
HÌNH HỌC (70 tiết)
Học kỳ I (32 tiết)
Tuần
Tiết 
Nội dung
Chương I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết)
1
1
§1. Hai góc đối đỉnh
2
 Luyện tập
2
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
 Luyện tập
3
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
 Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
5
9
 Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
 Luyện tập
12
§7. Định lí
7
13
 Luyện tập
14
 Ôn tập chương I
8
15
 Ôn tập chương I (tiếp)
16
 Kiểm tra chương I
Chương II: Tam giác 
9
17
§1. Tổng ba góc của một tam giác
18
 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I
10
19
§2. Hai tam giác bằng nhau
20
 Luyện tập
11
21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
22
 Luyện tập 1
12
23
 Luyện tập 2
24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
13
25
 Luyện tập 1
26
 Luyện tập 2
14
27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
28
 Luyện tập 1
15
29
 Luyện tập 2
16
30
 Ôn tập học kỳ I
17
31
 Ôn tập học kỳ I (tiếp)
18-19
32
 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 39 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
Học kỳ II (38 tiết)
Chương II: Tam giác (13 tiết)
20
33
 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)
34
 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
21
35
§6. Tam giác cân
36
 Luyện tập
22
37
§7. Định lý Py-ta-go
38
 Luyện tập 1
23
39
 Luyện tập 2
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
24
41
 Luyện tập
42
§9. Thực hành ngoài trời
25
43
§9. Thực hành ngoài trời (tiếp)
44
 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
26
45
 Ôn tập chương II (tiếp)
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác(21tiết)
26
46
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
27
47
 Luyện tập
48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
28
49
 Luyện tập
50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
29
51
 Luyện tập
52
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
30
53
 Luyện tập
54
§5. Tính chất tia phân giác của một góc.
31
55
 Luyện tập
56
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
32
57
 Luyện tập
58
 Ôn tập chương III (từ §1 đến §6)
33
59
 Ôn tập chương III (từ §1 đến §6) (tiếp)
60
 Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 34 đến tiết 57)
61
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
34
62
 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra giữa chương III
63
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
64
 Luyện tập
35
65
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác.
66
 Luyện tập
67
 Ôn tập cuối năm
36-37
68
 Ôn tập cuối năm (tiếp)
69
 Kiểm tra cuối năm (kết hợp tiết 69 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
70
 Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
LỚP 8
Cả năm : 37 tuần= 140 tiết
Học kì I : 19 tuần = 72 tiết
Học kì II : 18 tuần = 68 tiết
Cả năm :140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kì I: 19 tuần
40 tiết
32 tiết
72 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1tiết
Học kì II: 18 tuần
30 tiết
38tiết
68 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1tiết
13tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Tuần
Tiết
Nội dung
 Chương I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC ( 21 tiết )
1
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
3
Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
5
Luyện tập
6
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
4
7
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8
Luyện tập
5
9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳmg thức
6
11
§8. Phân tích đa thức

File đính kèm:

  • docPPCT toan THCS giam tai tinh Tra Vinh.doc
Giáo án liên quan