Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Địa lý
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
1. Tổ chức dạy học
- Về thời lượng dạy học:
+ Địa lí lớp 6: 35 tiết;
+ Địa lí lớp 7: 70 tiết;
+ Địa lí lớp 8: 52 tiết;
+ Địa lí lớp 9: 52 tiết.
- Về kế hoạch dạy học: Trong quá trình dạy học, giáo viên cần dạy đủ số tiết lí thuyết và thực hành đã quy định trong KPPCT. Chương trình và sách giáo khoa chưa quy định nội dung cụ thể cho các tiết ôn tập. Giáo viên cần căn cứ tình hình thực tế để định ra nội dung cho các tiết Ôn tập nhằm củng cố hệ thống các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu của chương trình
ĐG) theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chương trình; thực hiện đổi mới KTĐG để thúc đẩy đổi mới PPDH; - Trong năm học phải dành 4 tiết để kiểm tra. Trong đĩ cĩ 02 tiết dành cho kiểm tra giữa học kì (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1 tiết); 02 tiết kiểm tra học kì (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1 tiết). - Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm tra học kì như trong KPPCT. - Phải đánh giá được cả kiến thức, kĩ năng theo mức độ yêu cầu được quy định trong chương trình mơn học. - Sở GDĐT hướng dẫn về kiểm tra miệng, kiểm tra viết dưới 45 phút để đảm bảo đủ số lượng điểm kiểm tra theo quy định. - Sau mỗi bài thực hành cần cĩ đánh giá và cho điểm. Phải dùng điểm này làm ít nhất 1 điểm (hệ số 1) trong các điểm để xếp loại học lực của học sinh. - Nội dung KTĐG cần giảm các câu hỏi kiểm tra ghi nhớ kiến thức, tăng cường kiểm tra kiến thức ở các mức độ hiểu và vận dụng kiến thức. Cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề "mở", địi hỏi học sinh phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kĩ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân. - Coi trọng KTĐG kĩ năng diễn đạt các sự vật, hiện tượng địa lí bằng lời nĩi, chữ viết, sơ đồ; đọc và phân tích bản đồ, lược đồ, Atlát, sử dụng sa bàn, máy chiếu và bồi dưỡng tình cảm hứng thú học tập, thái độ đối với các vấn đề tồn cầu về bảo vệ mơi trường sống, nhu cầu tìm hiểu bổ sung vốn hiểu biết về đất nước, chủ quyền lãnh thổ của nước ta, các điều kiện kinh tế -xã hội, tài nguyên của quê hương đất nước. - Vận dụng linh hoạt các hình thức và xác định rõ yêu cầu về KTĐG phù hợp với thời lượng và tính chất đề kiểm tra: + Kiểm tra đánh giá thường xuyên: bao gồm kiểm tra miệng (cho điểm hoặc đánh giá bằng nhận xét) cĩ thể tiến hành vào đầu giờ hoặc trong quá trình dạy học; kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kì cần vận dụng linh hoạt giữa câu hỏi tự luận và trắc nghiệm. Khi kiểm tra miệng cần rèn luyện kĩ năng nĩi và kĩ năng diễn đạt trước tập thể. + Trong kiểm tra đánh giá học kì cần chú trọng đánh giá kĩ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hố kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức vào giải quyết các vấn đề trong học tập và thực tiễn, đặc biệt chú ý kĩ năng viết, trình bày một vấn đề. + Khuyến khích các hình thức KTĐG thơng qua các hoạt động học tập ngồi lớp học của học sinh như bài tập nghiên cứu nhỏ, dựa trên các hoạt động sưu tầm; tham quan thực địa; phân tích đánh giá các số liệu, bản đồ, làm đồ dùng dạy học... và lấy điểm thay cho các bài kiểm tra trong lớp học. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Lưu ý: Những tiết cĩ đánh dấu (*) ở phần ghi chú là những tiết Giáo viên cĩ thể lồng ghép nội dung GDBVMT. Đối với tiết kiểm tra, cĩ thể dành cho nội dung GDBVMT từ 0,25-0,5 điểm. LỚP 6 Cả năm: 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (19 tiết) Học kì II: 18 tuần (18 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Nội dung 1 1 Bài mở đầu 2 Chương I : Trái Đất 2 Bài 1: Vị trí hình dạng và kích thước của Trái đất 3 3 Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ; Khái niệm bản đồ 4 4 Bài 4 : Phương hướng trên bản đồ .Kinh độ , vĩ độ và tọa độ địa lí 5 5 Bài 4 : Phương hướng trên bản đồ .Kinh độ , vĩ độ và tọa độ địa lí (mục 3 bài tập) 6 6 Bài 5: Kí hiệu bản đồ . Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ 7 7 Ơn tập 8 8 Kiểm tra viết 1 tiết* 9 9 Bài 7: Sự tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả 10 10 Bài 8 : Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời. 11 11 Bài 9: Hiện tượng ngày , đêm dài ngắn theo mùa . 12 12 Bài 10 : Cấu tạo bên trong của trái đất 13 13 Bài 11: thực hành : Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất . 14 Chương II : Các thành phần tự nhiên của trái đất . 14 Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất 15 15 Bài 13 : Địa hình bề mặt trái đất* 16 16 Bài 14 : Địa hình bề mặt trái đất ( tiếp theo ) 17 17 Ơn tập học kì I 18 18 Ơn tập học kì I 19 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tuần Tiết Nội dung 20 19 Bài 15: các mỏ khống sản* 21 20 Bài 16: Thực hành : Đọc bản đồ ( lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn . 22 21 Bài 17 : Lớp vỏ khí* 23 22 Bài 18: Thời tiết , khí hậu , nhiệt độ khơng khí 24 23 Bài 19: Khí áp và giĩ trên trái đất . 25 24 Bài 20 : Hơi nước trong khơng khí . Mưa. 26 25 Bài 21: Thực hành : Phân tích biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa . 27 26 Bài 22 : các đới khí hậu trên trái đất . 28 27 Ơn tập 29 28 Kiểm tra viết 1 tiết 30 29 Bài 23 : Sơng và hồ* 31 30 Bài 24 : Biển và đại dương* 32 31 Bài 25 : Thực hành : Sự chuyển động của các dịng biển trong đại dương 33 32 Bài 26: Đất . Các nhân tố hình thành đất .* 34 33 Bài 27 : Lớp vỏ sinh vật . Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực động vật trên trái đất.* 35 34 Ơn tập học kì II 36 35 Ơn tập học kì II 37 Kiểm tra học kì II* LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Nội dung 1 Phần I : Thành phần nhân văn của mơi trường 1 Bài 1: Dân số* 2 Bài 2 : Sự phân bố dân cư . Các chủng tộc trên thế giới 2 3 Bài 3 : Quần cư , đơ thị hĩa* 4 Bài 4 : Thực hành : Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. 3 Phần II : Các mơi trường địa lí Chương I : Mơi trường đới nĩng . Hoạt động kinh tế của con người ở đới nĩng. 5 Bài 5: Đới nĩng . Mơi trường xích đạo ẩm . 6 Bài 6 : Mơi trường nhiệt đới* 4 7 Bài 7: Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa 8 Bài 9: Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng* 5 9 Bài 10 : Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên , mơi trường ở đới nĩng .* 10 Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nĩng* 6 11 Bài 12: Thực hành : Nhận biết đặc điểm mơi trường đới nĩng 12 Ơn tập 7 13 Kiểm tra viết 1 tiết* Chương II : Mơi trường đới ơn hịa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa 14 Bài 13 : Mơi trường đới ơn hịa* 8 15 Bài 14 : Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hịa 16 Bài 15: Hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hịa* Tuần Tiết Nội dung 9 17 Bài 16: Đơ thị hĩa ở đới ơn hịa* 18 Bài 17 : Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa* 10 19 Bài 18: Thực hành : nhận biết đặc điểm mơi trường đới ơn hịa .* Chương III : Mơi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc 20 Bài 19: Mơi trường hoang mạc 11 21 Bài 20 : Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc *. Chương IV : Mơi trường đới lạnh . Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh 22 Bài 21: Mơi trường đới lạnh 12 23 Bài 22 : Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh* Chương V: Mơi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi 24 Bài 23 : Mơi trường vùng núi 13 25 Ơn tập chương II ,III, IV , V* Phần III : Thiên nhiên và con người ở các châu lục 26 Bài 25 : Thế giới rộng lớn và đa dạng* Chương VI : Châu Phi 14 27 Bài 26: Thiên nhiên châu Phi 28 Bài 27 : Thiên nhiên châu Phi (TT)* 15 29 Bài 28 : Thực hành : Phân tích lược đồ phân bố các mơi trường tự nhiên , biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Phi. 30 Bài 29: Dân cư, xã hội châu phi 16 31 Bài 30: Kinh tế châu phi* 32 Bài 31: Kinh tế châu phi (tiếp theo)* 17 33 Bài 32: các khu vực Châu phi * 34 Bài 33: Các khu vực Châu Phi ( TT )* Tuần Tiết Nội dung 18 35 Ơn tập học kỳ I 36 Ơn tập học kì I 19 Kiểm tra học kỳ I* HỌC KÌ II Tuần Tiết Nội dung 20 37 Bài 34 : Thực hành : So sánh nền kinh tế của 3 khu vực Châu Phi Chương VII : CHÂU MĨ 38 Bài 35: Khái quát châu mĩ 21 39 Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ 40 Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ 22 41 Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ* 42 Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) 23 43 Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng cơng nghiệp truyền thống ở Đơng Bắc Hoa Kì và vùng cơng nghiệp "Vành đai mặt trời" * 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ 24 45 Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) 46 Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ 25 47 Bài 44:Kinh tế Trung và Nam Mĩ 48 Bài 45 : Kinh tế Trung và Nam Mĩ ( TT)* 26 49 Bài 46 : Sự phân hĩa của thảm thực vật ở hai bên sườn Đơng và Tây của núi An - đet 50 Ơn tập 27 51 Kiểm tra viết* Chương VIII: Châu Nam Cực 52 Bài 47: Châu Nam cực - châu lục lạnh nhất thế giới* Tuần Tiết Nội dung 28 Chương IX : Châu Đại Dương 53 Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương 54 Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương 29 55 Bài 50: Thực hành : Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ơ-x trây-lia Chương X : Châu Âu 56 Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu 30 57 Bài 52: Thiên nhiên Châu Âu (tiếp theo) 58 Bài 53: Thực hành : Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu 31 59 Bài 54: Dân cư, xã hội Châu Âu 60 Bài 55: Kinh tế Châu Âu* 32 61 Ơn Tập 62 Bài 56: Khu vực Bắc Âu* 33 63 Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu 64 Bài 58: Khu vực Nam Âu 34 65 Bài 59: Khu vực Đơng Âu 66 Bài 60: Liên minh Châu Âu 35 67 Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ kinh tế Châu Âu 68 Ơn tập 36 69 Ơn tập 70 Ơn tập 37 Kiểm tra học kì II* LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (52tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Nội dung 1 Phần một.THIÊN NHIÊN CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (Tiếp Theo) Chương XI: Châu Á 1 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khống sản 2 2 Bài 2: Khí hậu Châu Á* 3 3 Bài 3: Sơng ngịi và cảnh quan Châu Á* 4 4 Bài 4: Thực hành: Phân tích hồn lưu giĩ mùa ở Châu Á 5 5 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á. 6 6 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn ở Châu Á 7 7 Ơn tập 8 8 Kiểm tra viết 9 9 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á* 10 10 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á* 11 11 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á* 12 12 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á* 13 13 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á* 14 14 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Á* 15 15 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đơng Á* 16 16 Ơn tập học kì I 17 17 Ơn tập học kì I 18 18 Ơn tập học kì I 19 Kiểm tra học kì I* HỌC KÌ II Tuần Tiết Nội dung 20 19 Bài 14: Đơng Nam Á - đất liền và đảo
File đính kèm:
- PPCT mon Dia THCS tinh Tra Vinh da giam tai.doc