Phân phối chương trình Toán 3 vnen
Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Em ôn tập về:
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (phép cộng, phép trừ)
Em biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
ới đơn vị đo thông dụng (tương đối chính xác). Bài 27 (2t) Bài toán giải bằng hai phép tính . Em biết : -Giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. -Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có tên một đơn vị đo. Bài 28 (1t) Kiểm tra định kì (giữa học kì I) Tập trung vào việc đánh giá:- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7.- Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).- Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.- Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Bài 29 (2T) Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) Em biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 30 (2T) Bảng nhân 8. Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán. - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể. Bài 31(2T) Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Em biết: - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Vận dụng nhân số có ba chữ số với số có một chữ số vào giải toán. Bài 32(2T) So sánh số lớn gấp mấy lần số bé . Em biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và vận dụng vào giải toán. Bài 33(2T) Bảng chia 8. Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). Bài 34(2T) So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Em biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn và vận dụng vào giải toán. Bài 35(2T) Bảng nhân 9 Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9. - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9).- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. Bài 36(2T) Gam - Em biết gam là một đơn vị đo khối lượng và biết liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam. Bài 37(2T) Bảng chia 9 Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9). Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán (có một phép chia 9). Bài 38(2T) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Em biết: - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Vận dụng chia số có hai chữ số cho số có một chữ số vào giải toán Bài 39(2T) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Em biết chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trong các trường hợp: có dư và không có dư; trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Bài 40(2T) Giới thiệu bảng nhân , bảng chia. Biết cách sử dụng bảng nhân, bảng chia. Bài 41(1T) Luyện tập Em làm tính nhân, tính chia ( với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính. Bài 42(1T) Luyện tập chung Em ôn về thực hiện phép tính và giải bài toán có hai phép tính. Bài 43(2T) Làm quen với biểu thức . - Em làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. - Em biết tính giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia. Bài 44(2T) Tính giá trị của biểu thức . - Em biết tính giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài 45(2T) Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) Em biết tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc (). Bài 46(1T) Luyện tập chung Em ôn tập về tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng Bài 47(2T) Hình chữ nhật, Hình vuông Em nhận biết hình chữ nhật và hình vuông qua đặc điểm về cạnh, góc của hình. Bài 48(2T) Chu vi hình chữ nhật.Chu vi hình vuông - Em biết quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông và vận dụng vào giải toán Bài 49(2T) Em ôn lại những gì đã học - Em ôn lại bảng nhân, bảng chia. - Ôn cách nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.- Ôn lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. Bài 50(1T) Kiểm tra định kì (cuối học kì I) Tập trung vào việc đánh giá:- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,. 7.- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.- Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút.- Giải bài toán có hai phép tính. HỌC KÌ II (Tuần 19 – Tuần 35 ) Bài/ Tiết Tên bài Mục tiêu Bài 51 (2T) Các số có bốn chữ số . - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số. -Nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số. Bài 52 (2T) Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Em biết: -Đọc ,viết các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). - Cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số - Viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại . Bài 53 (1T) Số 10000 Em nhận biết số 10000. Em biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục, thứ tự các số có 4 chữ số. Bài 54 (2T) Điểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng - Em biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng. - Em biết xác định trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Bài 55 (2T) So sánh các số trong phạm vi 10000 Em biết so sánh và xếp thứ tự các số có 4 chữ số Bài 56 (2T) Phép cộng các số trong phạm vi 10000 - Em biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng), cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số; - Em biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 57 (2T) Phép trừ các số trong phạm vi 10000 - Em biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng), trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số; - Em biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 58 (2T) Tháng - Năm. - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong từng tháng; - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm,…). Bài 59 (1T) Em ôn lại những gì đã học Em ôn lại: -Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000 -Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Bài 60 (2T) Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính - Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.. Bài 61 (2T) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Em biết: - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Vận dụng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số vào giải toán Bài 62 (2T) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) Em biết: - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính. Bài 63 (2T) Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trong các trường hợp: có dư và không có dư. với thương có 4 chữ số và 3 chữ số. . Bài 64 (2T) Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. Bài 65 (2T) Làm quen với chữ số La Mã Làm quen với chữ số La Mã. Biết đọc, viết, nhận biết giá trị các số các số từ I đến XII, số XX, XXI. Bài 66 (2T) Thực hành xem đồng hồ - Biết xem giờ chính xác đến từng phút. - Nhận biết được về thời gian (Phân biệt thời điểm, khoảng thời gian).- Biết xem giờ ở các đồng hồ (cả mặt đồng hồ có ghi số La Mã và đồng hồ điện tử).- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày cho phù hợp. Bài 67 (1T) Luyện tập chung - Em ôn lại nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số và giải toán có hai phép tính Bài 68 (2T) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có tên một đơn vị đo Bài 69 (1T) Luyện tập chung - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.- Viết và tính được giá trị của biểu thức. Bài 70 (2T) Tiền Việt Nam - Nhận biết tiền Việt Nam loại:100 đồng; 200 đồng; 500 đồng, 1000 đồng; 2000 đồng; 5000 đồng và 10 000 đồng.- Bước đầu biết sử dụng tiền Việt Nam và chuyển đổi tiền với các tờ giấy bạc đã học.- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ. Bài 71 (2T) Làm quen với thống kê số liệu - Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng. Bài 72(1 T) Luyện tập Em thực hành rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu. Bài 73 (1T) Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Tập trung vào việc đánh giá:- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.- Biết số góc vuông trong một hình.- Giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 74 (2T) Các số có năm chữ số - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. Bài 75 (2T) Các số có năm chữ số (tiếp theo) Em biết: - Đọc ,viết các số có 5 c
File đính kèm:
- PHAN PHOI CHUONG TRINH TOAN LOP 3.doc