Phân phối chương trình Sinh học 6 năm 2014 - 2015

1 Đặc điểm của cơ thể sống; nhiệm vụ của sinh học Lồng ghép môi trường

2 Đặc điểm chung của thực vật Lồng ghép môi trường

3 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?

 Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT

4 Thực hành – Kính lúp; kính hiển vi và cách sử dụng

5 Thực hành – Quan sát tế bào thực vật

6 Cấu tạo tế bào thực vật

7 Sự lớn lên và phân chia của tế bào

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 6373 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Sinh học 6 năm 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guồn gốc cây trồng 
54
Ôn tập
55
Kiểm tra
 Chương IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
56
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu
 Liên hệ môi trường , Liên hệ NLTK&HQ
57
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
 Liên hệ môi trường , Liên hệ NLTK&HQ
58;59
Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống của con người
 Liên hệ môi trường
60
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
 Liên hệ môi trường
 Chương X: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y
61
Vi khuẩn
62
Mốc trắng và nấm rơm
63
Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
64
Địa Y
65
Bài tập ( chữa 1 số bài tập trong vở sinh học 6)
66
Ôn tập
67
Kiểm tra học kì II
68;69;70
Thực hành – Tham quan thiên nhiên
 Liên hệ môi trường
 CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 7 (Năm học 2014 – 2015 )
Cả năm: 35 tuần – 70 tiết
Học kì I:18 tuần – 36 tiết
Học kì II: 17 tuần – 34 tiết
HỌC KÌ I
TIẾT
TÊN BAI
NHỮNG THAY ĐỔI
Mở đầu
1
Thế giới động vật đa dạng phong phú 
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật 
 Liên hệ Môi trường
 Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
Thực hành – Quan sát một số động vật nguyên sinh 
4
Trùng roi 
Cấu tạo và di chuyển , tính hướng sáng : không dạy
 Câu hỏi 3 không yêu cầu HS trả lời
5
Trùng biến hình và trùng giày 
6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét 
 Liên hệ Môi trường
7
Đặc điểm chung- Vai trò thực tiễn của ĐVNS 
Nội dung Trùng lỗ không dạy  ,Liên hệ NLTK&HQ , Liên hệ Môi trường
 Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
8
Thuỷ tức 
Bảng 30 không dạy phần cấu tạo và chức năng
Câu hỏi 3 trang 32 không yêu cầu HS trả lời 
9
Đa dạng của ngành ruột khoang 
10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang 
 Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp
11
Sán lá gan 
Phần ▲trang 41 và bảng trang 42 không dạy  Liên hệ Môi trường, 
12
Một số giun dẹp khác. 
Mục II không dạy  , Liên hệ Môi trường
Ngành giun tròn
13
Giun đũa 
 Liên hệ Môi trường
14
Một số giun tròn khác. 
Mục II không dạy  , Liên hệ Môi trường
Ngành giun đốt
15
Thực hành – Quan sát cấu tạo ngoài và di chuyển của giun đất 
Thực hành , Liên hệ Môi trường
16
Thực hành - Mổ và quan sát Giun đất
Thực hành  
17
Một số giun đốt khác
Mục II không dạy   ,Liên hệ Môi trường
18
Ôn tập
19
Kiểm tra một tiết
 Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
20
Trai sông
21
Thực hành – Quan sát một số Thân mềm
 Thực hành  
22
Đặc điểm chung vai trò của ngành Thân mềm
 Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp giáp xác
23
Thực hành – Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
Thực hành   
24
Thực hành – Mổ và quan sát tôm sông
25
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
 Liên hệ Môi trường
Lớp hình nhện
26
Nhện và sự đa dạng của lớp hình Nhện
 Liên hệ Môi trường
Lớp sâu bọ
27
Châu chấu 
Không dạy H26.4 
Câu hỏi 3 trang 88 không yêu cầu HS trả lời 
28
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
 Liên hệ Môi trường
29
Thực hành – Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
30
Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
 Liên hệ Môi trường
 Chương VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Các lớp cá
31
Thực hành – Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép
Thực hành    
32
Thực hành - Mổ cá
33
Cấu tạo trong của cá Chép
34
Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
 Liên hệ Môi trường
35
Ôn tập học kì I - Dạy theo nội dung phần ĐVKXS
 Liên hệ Môi trường
36
Kiểm tra học kì I
 HỌC KÌ II
Lớp lưỡng cư
37
Ếch đồng
38
Thực hành – Quan sát cấu tạo trong của Ếch đồng trên mẫu mổ
39
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
 Liên hệ Môi trường
Lớp bò sát
40
Thằn lằn bóng đuôi dài
41
Cấu tạo trong của thằn lằn
42
Sự đa dạng và đặc điểm của lớp bò sát 
Phần lệnh ▼ mục I Đa dạng của bò sát không yêu cầu HS trả lời  ,Liên hệ Môi trường 
Lớp chim
43
Chim bồ câu
44
Thực hành – Quan sát bộ xương mẫu mổ chim bồ câu
45
Cấu tạo trong của chim bồ câu
46
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Phần lệnh ▼: Đọc bảng và H44.3 dòng 1 trg 145 không yêu cầu HS trả lời  lệnh.
 Câu 1 trg 146 không yêu cầu HS trả lời.
Liên hệ Môi trường
47
Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Lớp thú
48
Thỏ
49
Cấu tạo trong của thỏ nhà 
50
Sự đa dạng của thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi Bộ dơi, bộ cá voi
Phần lệnh ▼: II Bộ có túi không dạy
Câu hỏi 2 trang 158 không yêu cầu HS trả lời 
 Phần lệnh ▼: trg 160 không dạy, Liên hệ Môi trường
51
Sự đa dạng của thú (tiếp theo) - Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Phần lệnh ▼: trg 164 không dạy 
Câu hỏi 1 trang 165 không yêu cầu HS trả lời 
Liên hệ Môi trường
52
Sự đa dạng của thú (tiếp theo) - Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
 Liên hệ Môi trường
53
Thực hành – Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
54
Ôn tập
55
Kiểm tra 1 tiết
 Chương VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
56
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
57
Tiến hoá về tổ chức cơ thể (tiếp theo)
58
Tiến hoá về sinh sản
 Liên hệ Môi trường
59
Cây phát sinh giới động vật 
(đọc thêm) , Liên hệ Môi trường
 Chương VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
60
Đa dạng sinh học
 Liên hệ Môi trường
61
Đa dạng sinh học (tiếp)
 Liên hệ Môi trường
62
Biện pháp đấu tranh sinh học
 Liên hệ Môi trường
63
Động vật quí hiếm
64;65
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với nền kinh tế ở địa phương
 Liên hệ NLTK&HQ
66
Ôn tập
 Liên hệ Môi trường
67
Kiểm tra học kì II
68;69;70
Tham quan thiên nhiên
 Liên hệ Môi trường
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 8 (Năm học 2014 – 2015 )
 Cả năm: 35 tuần – 70 tiết
 Học kì I:18 tuần – 36 tiết
 Học kì II: 17 tuần – 34 tiết
 HỌC KÌ I
TIẾT
TÊN BAI
NHỮNG THAY ĐỔI
1
Bài mở đầu 
 Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 
2
Cấu tạo cơ thể 
  II.Sự phối hợp hoạt động các cơ quan: Không dạy
3
Tế bào 
 III.Thành phần hóa học của tế bào : không dạy chi tiết chỉ cần liệt kê tên các thành phần.
4
Mô 
5
Phản xạ 
6
Thực hành – Quan sát tế bào và mô 
 Chương II: SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
7
Bộ xương 
II.Phân biệt các loài xương
8
Cấu tạo và tính chất của xương 
9
Cấu tạo và tính chất của cơ 
10
Hoạt động của cơ
11
Tiến hoá của hệ vận động - Vệ sinh hệ vận động
12
Thực hành - Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
: Chương III: TUẦN HOÀN
13
Máu và môi trường trong cơ thể
14
Bạch cầu miễn dịch
15
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
17
Tim và mạch máu
18
Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn
19
Ôn tập
20
Kiểm tra 1 tiết
21
Thực hành – Sơ cứu cầm máu
 Chương IV: HÔ HẤP
22
Hô hấp và các cơ quan hô hấp 
Bảng 20, lệnh ▼ trg 66: không dạy
Câu hỏi 2 trang 67: không yêu cầu HS trả lời 
23
Hoạt động hô hấp
24
Vệ sinh hô hấp 
 Tích hơp NLTK&HQ, lồng ghép môi trường
25
Thực hành – Hô hấp nhân tạo
: 
 Chương V: TIÊU HOÁ 
26
Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá 
27
Tiêu hoá ở khoang miệng – Tiêu hoá ở dạ dày 
28
Tiêu hoá ở ruột non 
29
Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân 
H29.2 và nội dung liên quan không dạy, Lồng ghép môi trường
30
Vệ sinh tiêu hoá 
31
Thực hành – Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt 
 Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
32
Trao đổi chất 
33
Ôn tập học kì I - Dạy theo nội dung ôn tập bài 35 
34
Kiểm tra học kì I
35
Chuyển hoá
 Tích hơp NLTK&HQ
36
Thân nhiệt
 Lồng ghép môi trường
 HỌC KÌ II
37
Vitamin và muối khoáng 
38
Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần 
 Lồng ghép môi trường
39
Thực hành – Phân tích một khẩu phần cho trước 
 Chương VII: BÀI TIẾT 
40
Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu 
41
Bài tiết nước tiểu 
42
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu 
  Lồng ghép môi trường
: 
 Chương VIII: DA
43
Cấu tạo và chức năng của da 
44
Vệ sinh da 
  Lồng ghép môi trường
 Chương IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
45
Giới thiệu chung hệ thần kinh 
46
Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống
47
Dây thần kinh tuỷ 
48
Trụ não, tiểu não, não trung gian 
Lệnh ▼so sánh cấu tạo chức năng trụ não tủy sống. Bảng 46 trang 145 không dạy
49
Đại não 
Lệnh▼ trang 149 không dạy
50
Hệ thần kinh sinh dưỡng 
H 48.2 và nội dung liên quan trong lệnh trg 151, bảng 48.2 và nội dung liên quan : không dạy.
Câu 2 trang 154 không yêu cầu HS trả lời 
51
Cơ quan phân tích thị giác 
H49.1 và nội dung liên quan lệnh ở lệnh ▼ trg155, H49.4 và lệnh ▼ trg 157 không dạy
52
Vệ sinh mắt 
  Lồng ghép môi trường
53
Cơ quan phân tích thính giác 
 H 51.2 và nội dung liên quan trg 163 không dạy Câu 1 trang 165 không yêu cầu HS trả lời 
 Lồng ghép môi trường
54
Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
55
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người 
56
Vệ sinh hệ thần kinh 
57
Ôn tập 
58
Kiểm tra 1 tiết 
 Chương X: TUYẾN NỘI TIẾT
59
Giới thiệu chung tuyến nội tiết 
60
Tuyến yên, tuyến giáp 
61
Tuyến tuỵ và tuyến trên thận 
62
Tuyến sinh dục 
63
Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết 
64
Cơ quan sinh dục nam 
65
Cơ quan sinh dục nữ 
66
Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
67
Ôn tập học kì II
68
Kiểm tra học kì II
69
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
   Lồng ghép môi trường
70
Các bệnh lây qua đường sinh dục. Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người
 CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 9 (Năm học 2014 – 2015 )
 Cả năm: 35 tuần – 70 tiết
 Học kì I:18 tuần – 36 tiết
 Học kì II: 17 tuần – 34 tiết
 HỌC KÌ I
 Phần 1 - DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 
 Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM CUA MEN – ĐEN
TIẾT
TÊN BAI
NHỮNG THAY ĐỔI
1
Menđen và Di truyền học
 Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời
2
Lai một cặp tính trạng 
  Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời
3
Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
 V.Trội không hoàn toàn : không dạy
Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời
4
Lai hai cặp tính trạng 
5
Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
6
Thực hành –Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
7
Bài tập
 Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm
 Chương II:. NHIỄM SẮC THỂ
8
Nhiễm sắc thể
9
Nguyên phân 
 Câu 1trg 30 : Không yêu cầu HS trả lời
10
Giảm phân
 Câu 2 trg 33 : Không yêu cầu HS trả lời
11
Phát sinh giao tử và thụ tinh
12
Cơ chế xác đ

File đính kèm:

  • docPPCT_Sinh 2014-2015 .doc