Phân phối chương trình môn: Toán lớp 6 cấp trung học cơ sở
Học kì I : 19 tuần (72 tiết) : Số Học :58 tiết- Hình Học :14 tiết
Tuần 1 tuần 14: 3tiết SH + 1tiết HH; Tuần 15 Tuần 17: 4 tiết SH.
Tuần 18 tuần 19 :2 tiết SH
Học kì II : 18 tuần (68 tiết) : Số Học :53tiết ; Hình học :15 tiêt
Tuần 20 tuần 34: 3 tiết SH+1 HH ; Tuần 35: 4tiết SH; Tuần 36 tuần 37: 2 tiết SH
và đồ thị (18tiết) 10 23 $1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 $2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 11 25 Luyện tập 26 $3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 12 27 $4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 28 Luyện tập 13 29 $5. Hàm số 30 Luyện tập 14 31 $6. Mặt phẳng toạ độ 32 Luyện tập 15 33 $7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) 34 Luyện tập 16 35 Ôn t ập chương II 36 Ôn tập học kì I 17 37 Ôn tập học kì I(TT) 38 Ôn tập học kì I(TT) 18 39 Kiểm tra học kì I 90' ( kết hợp +1 tiết hình học) 19 40 Trả bài kiểm trả học kì I ( phần Đại số ) Chương III: Thống kê (10tiết) 20 41 $1. Thu thập số hiệu thống kê, tần số 21 42 Luyện tập 22 43 $2. Bảng "tần số" các gía trị của dấu hiệu 23 44 Luyện tập 24 45 $3. Biểu đồ 46 Luyện tập 25 47 $4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 26 49 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO 50 Kiểm tra 45' ( Chương III ) Chương IV: Biểu thức đại số (20tiết) 27 51 $1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 $2. Giá trị của một biểu thức đại số 28 53 $3. Đơn thức 54 $4. Đơn thức đồng dạng 29 55 Luyện tập 56 $5. Đa thức 30 57 $6. Cộng , trừ đa thức 58 Luyện tập 31 59 $7. Đa thức 1 biến 60 $8. Cộng , trừ đa thức 1 biến 32 61 Luyện tập 6 2 $9. Nghiệm của đa thức 1 biến 33 63 $9. Nghiệm của đa thức 1 biến (TT) 64 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính CASIO 34 65 Ôn tập cuối năm 66 Ôn tập cuối năm(TT) 35 67 Ôn tập cuối năm (Ôn tập Số + Hình học ) 68 Ôn tập cuối năm (Ôn tập Số + hình học ) 36 69 Kiểm tra cuối năm ( + 1tiết hình học) ( Tuần 36 PPCT) 37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần ĐS) HÌNH HỌC ( 70 tiết ) Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú Chương I: Đường thẳng vuông góc và song song (16tiết) 1 1 $1. Hai góc đối đỉnh 2 2 Luyện tập 3 3 $2. Hai đường thẳng vuông góc 4 4 Luyện tập 5 5 $3. Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng 6 $4. Hai đường thẳng song song 6 7 Luyện tập 8 $5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 7 9 Luyện tập 10 $6. Từ vuông góc đến song song 8 11 Luyện tập 12 $7. Định lý 9 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I 10 15 Ôn tập chương I(TT) 16 Kiểm tra chương I Chương II: Tam giác (30 tiết) 11 17 $1. Tổng ba góc của một tam giác 18 $1. Tổng ba góc của một tam giác(TT) 12 19 Luyện tập 20 $2. Hai tam giác bằng nhau 13 21 Luyện tập 22 $3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c) 14 23 $3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c)(TT) 24 Luyện tập 15 25 $4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c ) 26 $4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c )(TT) 16 27 Luyện tập 28 $5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g) 17 29 Luyện tập 30 Ôn tập kì I 18 31 Kiểm tra HKI ( Kết hợp 1 tiết ĐS) (Tuần 18 PPCT) (*) 19 32 Trả bài kiểm tra học kì I ( phần hình học ) HỌC KỲ II 20 33 Luyện tập (Ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 34 Luyện tập (Ba trường hợp bằng nhau của tam giác)(TT) 35 $6. Tam giác cân 21 36 Luyện tập 37 $7. Định lý Pitago 38 Luyện tập 22 39 Luyện tập(TT) 40 $8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 41 Luyện tập 23 42 Thực hành ngoài trời 43 Thực hành ngoài trời(TT) 44 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính CASIO 24 45 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính CASIO(TT) 46 Kiểm tra chương II Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24tiết) 25 47 $1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 48 Luyện tập 26 49 $2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên và hình chiếu 50 Luyện tập 27 51 $3. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức trong tam giác 52 Luyện tập 28 53 $4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 54 Luyện tập 29 55 $5. Tính chất tia phân giác của một góc 56 Luyện tập 30 57 $6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58 Luyện tập 31 59 $7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 60 Luyện tập 32 61 $8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 62 Luyện tập 33 63 $9. Tính chất ba đường cao của tam giác 64 Luyện tập 34 65 Ôn tập chương III 66 Ôn tập chương III(TT) 35 67 Kiểm tra chương III 68 Ôn tập cuối năm 36 69 Kiểm Tra cuối năm ( + 1 tiết ĐS) 37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học ) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8 MÔN: TOÁN Cả năm : 37 tuần (140 tiết) Học kì I : 19 tuần (72 tiết) Đại số :40 tiết ; Hình Học: 32 tiết Tuần 1 tuần 4: 3 tiết ĐS+ 1 tiết HH; Tuần 5 tuần 17: 2 tiết ĐS +2 tiết HH. Tuần 18 tuần 19 :1 tiết ĐS+ 1 HH. Học kì II : 18 tuần (68 tiết) Đại số: 30 tiết ; Hình Học :38 tiết Tuần 20 tuần 23 :1tiết ĐS + 3 tiết HH ;Tuần 24 tuần 35 : 2 tiết ĐS + 2 tiết HH Tuần 36 tuần 37: 1 tiết ĐS + 1tiết HH. PHẦN I : ĐẠI SỐ Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú HỌC KỲ I Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC (21 tiết) 1 1 Nhân đơn thức với đa thức. 2 Nhân đa thức với đa thức. 3 Luyện tập 2 4 Những hằng đẵng thức đáng nhớ. 5 Luyện tập 6 Những hằng đẵng thức đáng nhớ. ( tt) 3 7 Những hằng đẵng thức đáng nhớ. ( tt) 8 Luyện tập 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 4 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẵng thức. 11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. 12 Luyện tập 5 13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp. 14 Luyện tập. 6 15 Chia đơn thức cho đơn thức. 16 Chia đa thức cho đơn thức. 7 17 Chia đa thức một biến đ sắp xếp. 18 Luyện tập. 8 19 Ôn tập chương I 20 Ôn tập chương I(tiếp theo) 9 21 Kiểm tra 45 pht. Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.(19 tiết) 22 Phân thức đại số 10 23 Tính chất cơ bản của phân thức. 24 Rút gọn phân thức. 11 25 Luyện tập. 26 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. 12 27 Luyện tập. 28 Phép cộng phân thức đại số. 13 29 Luyện tập. 30 Phép trừ các phân thức đại số. 14 31 Luyện tập. 32 Phép nhân các phân thức đại số 15 33 Phép chia các phân thức đại số. 34 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. 16 35 Luyện tập. 36 Ôn tập học kỳ I ( Kết hợp ôn cả hình học) 17 37 Ôn tập học kỳ I ( Kết hợp ôn cả hình học) 38 Ôn tập học kỳ I ( Kết hợp ôn cả hình học) 18 39 Kiểm tra học kỳ I ( + 1 tiết hình học) 19 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I.( Phần đại số) HỌC KỲ II Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN(16 tiết) 20 41 Mở đầu về phương trình. 21 42 Phường trình bậc nhất một ẩn v cch giải. 22 43 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 23 44 Luyện tập. 24 45 Phương trình tích. 46 Luyện tập 25 47 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.(tiếp theo) 26 49 Luyện tập 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 27 51 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. .(tiếp theo) 52 Luyện tập. 28 53 Luyện tập.(tiếp theo) 54 Ôn tập chương III (Có dùng máy tính bỏ túi) 29 55 Ôn tập chương III(Có dùng máy tính bỏ túi ,tiếp theo) 56 Kiểm tra chương III. Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN(14 tiết) 30 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 58 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 31 59 Luyện tập 60 Bất phương trình một ẩn. 32 61 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 62 Bất phương trình bậc nhất một ẩn.( tiếp theo) 33 63 Luyện tập. 64 Phương trình chứa dấu giá trị tuỵệt đối. 34 65 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập cuối năm ( Kết hợp ôn tập cả hình học) 35 67 Ôn tập cuối năm ( Kết hợp ôn tập cả hình học) 68 Ôn tập cuối năm ( Kết hợp ôn tập cả hình học) 36 69 Kiểm tra cuối năm (+ 1 tiết hình học) 37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần đại số) PHẦN II: HÌNH HỌC HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú Chương I: TỨ GIÁC. ( 25 tiết) 1 1 Tứ giác. 2 2 Hình thang 3 3 Luyện tập * 4 4 Hình thang cân 5 5 Luyện tập 6 Đường trung bình của tam giác 6 7 Đường trung bình của hình thang 8 Luyện tập 7 9 Đối xứng trục 10 Luyện tập 8 11 Hình bình hành 12 Luyện tập 9 13 Đối xứng tâm 14 Luyện tập 10 15 Hình chữ nhật 16 Luyện tập 11 17 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 18 Luyện tập 12 19 Hình thoi 20 Luyện tập 13 21 Hình vuông 22 Luyện tập 14 23 Ôn tập chương I 24 Ôn tập chương I(tiếp theo) * 15 25 Kiểm tra chương I Chương II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC. ( 11 tiết) 26 Đa giác – Đa giác đều. 16 27 Diện tích hình chữ nhật 28 Luyện tập 17 29 Diện tích tam giác 30 Luyện tập 18 31 Kiểm tra HKI (+ 1 tiết ĐS) 19 32 Trả bài kiểm tra học kỳ ( phần hình học) HỌC KỲ II Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú 20 33 Diện tích hình thang 34 Diện tích hình thoi 35 Diện tích đa giác 21 36 Luyện tập. Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. ( 18tiết) 37 Định lí Talet trong tam giác 38 Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet,luyện tập 22 39 Tính chất đường phân giác của tam giác 40 Luyện tập 41 Khái niệm hai tam giác đồng dạng 23 42 Luyện tập 43 Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 Trường hợp đồng dạng thứ hai 24 45 Trường hợp đồng dạng thứ ba. 46 Luyện tập ( Ba trường hợp đồng dạng) 25 47 Luyện tập ( Ba trường hợp đồng dạng tiếp theo) 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 26 49 Luyện tập 50 Ưng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 27 51 Thực hành:Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể đến được 52 Thực hành:Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể đến được. 28 53 Ôn tập chương III ( có sử dụng máy tính bỏ túi) 54 Kiểm tra chương III Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU ( 16 tiết). 29 55 Hình hộp chữ nhật 56 Hình hộp chữ nhật ( tt ) 30 57 Thể tích hình hộp chữ nhật 58 Luyện tập 31 59 Hình lăng trụ đứng. 60 Diện tích xung quanh của hình lăng t
File đính kèm:
- 1 PPCT TOAN 2011-2012.doc