Phân phối chương trình môn Toán lớp 11- Cơ bản
IHàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
( 20 tiết ) Đ1 Các hàm số lượng giác
Luyện tập
Đ2 Phương trình lượng giác cơ bản .
Luyện tập
Đ3 Một số phương trình lượng giác thường gặp.
Bài tập .
Thực hành sử dụng máy tính casio fx – 500MS
Ôn tập chương I .
KIỂM TRA 45 .
phân phối chương trình Môn toán lớp 11- cơ bản (áp dụng cho năm học 2008 – 2009) Cả năm: 35 tuần - 123 tiết Học kì I: 18 tuần 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kì II: 17 tiết 3 tiết/ tuần = 51 tiết I- Phân chia theo học kì và tuần học: Cả năm 123 tiết Đại số và giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết Học kì I 18 tuần 4 tiết =72 tiết 48 tiết 12 tuần đầu 3 tiết =36 tiết 6 tuần cuối 2 tiết = 12 tiết 24 tiết 12 tuần đầu 1 tiết = 12 tiết 6 tuần cuối 2 tiết = 12 tiết Học kì II 17 tiết 3 tiết = 51 tiết 30 tiết 4 tuần đầu 1 tiết =4 tiết 13 tuần cuối 2 tiết = 26 tiết 21 tiết 4 tuần đầu 2 tiết = 8 tiết 13 tuần cuối 1 tiết = 13tiết II- Phân phối chương trình: Đại số và giải tích Chương Bài Tiết I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. ( 20 tiết ) Đ1 Các hàm số lượng giác Luyện tập Đ2 Phương trình lượng giác cơ bản.......... Luyện tập Đ3 Một số phương trình lượng giác thường gặp.............. Bài tập.... Thực hành sử dụng máy tính casio fx – 500MS Ôn tập chương I. Kiểm tra 45’.. 1 – 4 5 6 – 9 10 11 – 14 15 – 16 17 18-19 20 II Tổ hợp và xác suất. ( 16 tiết) Đ1 Hai quy tắc đếm cơ bản. Luyện tập .. . . . . . . . . . .. . .. .. . .. . .. . .. . ... . . ......... Đ2 Hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp Luyện tập Đ3 Nhị thức Newton Đ4 Phép thử và biến cố ......................................... Đ5 Xác suất của biến cố........ Luyện tập Thực hành . . . . . . . . . . . .. .. . .. .. . .. .. . ......... Ôn tập chương II Kiểm tra 45 phút.. 21-22 23 24-25 26 27-28 29-30 31-32 33 34 35 36 III Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân. ( 12 tiết) Đ1 Phương pháp quy nạp toán học.. Đ2 Dãy số Đ3 Cấp số cộng Luyện tập Đ4 Cấp số nhân Luyện tập Ôn tập chương III. Ôn tập học kỳ I Kiểm tra 45’...... Trả bài kiểm tra học kỳ I 37 – 38 39 – 40 41 42 43 44 45 46 47 48 IV Giới hạn. ( 14 tiết) Đ1 Giới hạn của dãy số ....... Luyện tập Đ2 Giới hạn của hàm số ....... Luyện tập. .. . . .. .. .. . . .... .. . . ... .. . .. . . . . ... . . Đ8 Hàm số liên tục.. Ôn tập chương IV Kiểm tra 45 phút. 49-51 52 53-55 56-57 58-59 60-61 62 V Đạo hàm. ( 16 tiết) Đ1 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Đ2 Các quy tắc tính đạo hàm... Luyện tập. Đ3 Đạo hàm các hàm số lượng giác. Luyện tập Kiểm tra 45 phút ................................. Đ4 Vi phân... Đ5 Đạo hàm cao cấp........ Ôn tập chương V Ôn tập cuối năm. Kiểm tra cuối năm... Trả bài kiểm tra cuối năm . 63 -65 66-67 68 69 70-71 72 73 74 75 76 77 78 Hình học Chương Bài Tiết I Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng. ( 11 tiết) Đ1 Phép biến hình và Đ2Phép tịnh tiến Luyện tập. Đ3 Phép đối xứng trục. Đ4 Phép đối xứng tâm........................ Đ5 Phép quay.................... Đ6 Khái niệm phép dời hình, và hai hình bằng nhau Đ6 Phép vị tự Luyện tập. Đ7 Phép đồng dạng.. Ôn tập chương I. Kiểm tra 45’ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 II Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song. (16 tiết) Đ1 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng... Đ2 Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng song song Bài tập Đ3 Đường thẳng và mặt phẳngsong song Bài tập Đ4 Hai mặt phẳng song song... Bài tập Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I Trả bài học kì I.. Đ5 Phép chiếu song song. Ôn tập chương II 12-13 14 15 16-17 18 19-20 21 22 23 24 25 26-27 III Vectơ trong không gian và sự đồng phẳng của các vectơ. ( 18 tiết) Đ1 Vectơ trong không gian . Đ2 Hai đường thẳng vuông góc Đ3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.. Bài tập. Kiểm tra45’.. Đ4 Hai mặt phẳng vuông góc... - Bài tập Đ5 Khoảng cách... - Bài tập Ôn tập chương III.. Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm.. Trả bài kiểm tra cả năm 28-29 30-31 32-33 34 35 36-37 38 39 40 41 - 42 43 44 45 hướng dẫn thực hiện Thiết kế bài học và bài kiểm tra đều căn cứ theo chuẩn kiến thức toán của Bộ GD&ĐT Đảm bảo chất lượng tiết trả bài kiểm tra cuối kỳ, cuối năm, đánh giá được năng lực toán học của từng học sinh theo chuẩn kiến thức toán lớp 11 Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ: Kiểm tra miệng: 01 lần/ 1 học sinh Kiểm tra 15’: Đại số, Giải tích 2 bài , Hình học 2 bài. Kiểm tra 45’: Đại số 2 bài , Hình học 1 bài. Kiểm tra 90’: Một bài gồm cả Đại số, Giải tích và Hình học vào cuối học kỳ I, cuối năm. Đồ dùng dạy học: Các biểu bảng tranh vẽ, thước thẳng, eke, compa, thước độ, vòng tròn lượng giác, các máy tính tương đương 500MS, 570MS, thước trắc đặc, phần mềm dạy toán, máy vi tính, băng - đĩa hình, máy chiếu đa năng... KẾ HOẠCH CHUYấN MễN A. PHẦN CHUNG. I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH. 1. Thuận lợi. + Đối với giỏo viờn: - Việc năm học 2008 – 2009 Bộ Giỏo dục và đào tạo lấy làm năm ứng dụng cụng nghệ thụng tin vào dạy học nờn cỏn bộ lónh đạo và giỏo viờn tớch cực ủng hộ và cú nhiều cố gắng đưa cụng nghệ thụng tin vào dạy học. - Qua năm học 2008 – 2009, đa số học sinh và gia đỡnh đó hiểu và ủng hộ cuộc vận động “Hai khụng” của Bộ giỏo dục và đào tạo về chống tiờu cực trong thi cử và bệnh thành tớch trong giỏo dục. Năm học 2008 – 2009 thực hiện thờm “Hai khụng với bốn nội dung” về chống vi phạm đạo đức nhà giỏo và chống ngồi nhầm lớp nờn học sinh đó cú thỏi độ học tập tớch cực hơn. + Đối với học sinh: - Là năm thứ 2 học sinh được thi tuyển và học tập theo cuộc vận động “ Hai khụng” của Bộ Giỏo dục học sinh đó cú ý thức tốt hơn trong việc học tập và ý thức tự giỏc phấn đấu trong học tập. - Gia đỡnh học sinh tạo điều kiện tốt nhất cho con em mỡnh học tập như chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập, sỏch giỏo khoa và thời gian. 2. Khú khăn. + Đối với giỏo viờn: - Tuy năm học 2008 – 2009 trường THPT Hồng Quang đó cú hai năm thi tuyển vào lớp 10 song kết quả thi cũn quỏ kộm . - Phần lớn cỏc em cú trỡnh độ nhận thức quỏ chậm, kiến thức toỏn tớch lũy khụng nhiều, rỗng cỏc kiến thức cơ bản. - Phong trào học tập của học sinh nơi trường đúng chưa cao, việc tổ chức thi đua học tập chưa tốt, trường xa trung tõm thị trấn, thị xó nờn việc tự học và tỡm kiếm tài liệu tham khảo khụng cú. - Nhà trường chưa cú cỏc phương tiện hiện đại để ứng dụng trong giảng dạy bộ mụn toỏn, khả năng ứng dụng cụng nghệ thụng tin, tin học trong dạy học chưa được khuyến khớch phỏt triển + Đối với học sinh: - Nhiều học sinh chưa chịu khú học bài và làm bài ở nhà, cũn mải chơi. Cỏc em rơi vào vũng luẩn quẩn “ Lười học” → “Khụng hiểu bài” → “ Khụng làm được bài tập” → “ Học dốt” → “ Ngại học” → “ lười học” . 3. Phương hướng khắc phục khú khăn và giải phỏp. + Đối với giỏo viờn : - Thực hiện tốt cụng tỏc vận động học sinh để học sinh cú thỏi độ học tập tốt hơn. - Thực hiện việc lấp lỗ hổng kiến thức cho học sinh. - Tăng cường việc chuẩn bị đồ dựng trực quan và phương tiện dạy học mạnh dạn đưa ứng dụng tin học và CNTT vào dạy học. - Thường xuyờn tạo hứng thỳ tiếp thu tri thức, kỹ năng cho học sinh, tăng cường ỏp dụng cỏc phương phỏp dạy học tớch cực. - Chuẩn bị kỹ giỏo ỏn, đề cương bài giảng, tăng cường việc nghiờn cứu tài liệu tham khảo. - Thực hiện tốt cỏc giờ lờn lớp, thường xuyờn dự giờ thăm lớp, học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp. - Thực hiện ứng dụng cụng nghệ thụng tin vào trong việc dạy học nhằm tạo hứng thỳ cho học sinh và nõng cao hiệu quả của việc dạy học. - Đối với học sinh : - Cú thỏi độ học tập đỳng đắn, thực hiện tốt nhiệm vụ học tập của học sinh trong nhà trường. - Biết cỏch nắm vững và hệ thống cỏc kiến thức, kỹ năng đó cú để đạt được kết quả cao trong học tập. - Cần tớch cực học bài ở nhà và làm bài ở nhà đầy đủ, ụn tập kỹ lý thuyết trước khi làm bài tập. - Cần đầu tư thời gian và cụng sức cho việc học tập. tập trung cao độ trong việc chuẩn bị cỏc bài kiểm tra, thi học kỳ. II. CÁC CHỈ TIấU PHẤN ĐẤU. 1. Thi đua cỏ nhõn. Kết quả năm 2007 - 2008 ĐK thi đua năm 2008-2009 Ghi chỳ Lao động Tiờn tiến Lao động tiờn tiến 2. Chỉ tiờu phấn đấu bộ mụn : Theo khối 11 : Kết quả năm 2006 - 2007 Khảo sỏt đầu năm ĐK thi đua năm 2008- 2009 Ghi chỳ 37% TB trở lờn % từ TB trở lờn. % dưới TB Giỏi : 0 = 0%. Khỏ : 4 = 11,4% TB : 12 = 34,2% Yếu : 19 = 54,4% 45,6% TB trở lờn Theo lớp : Lớp/sĩ số Kết quả năm 2007 - 2008 ĐK thi đua năm 2008- 2009 Ghi chỳ 11A2/ 31 học sinh 39% TB trở lờn Giỏi : 0 = 0%. Khỏ : 5 = 16,1% TB : 11 = 35,5% Yếu : 13 =41,9% Kộm : 2 =6,5% Trờn TB 51,6% DướiTB 48,4% 11A5/ 26 học sinh Theo kết quả khảo sỏt đầu năm : % dưới TB Giỏi : 0 = 0% Khỏ : 3 = 11,5% TB : 9 = 34,5% Yếu :12 = 46,1% Kộm : 2 =7,7% Trờn TB 46,0% DướiTB 54,0% 4. Hội giảng : 100% số tiết dạy đạt từ TB trở lờn. 5. Bồi dưỡng học sinh Giỏi : 0 học sinh. 6. Phụ đạo học sinh yếu kộm : 45 học sinh. NHẬN XẫT CỦA TỔ CHUYấN MễN VÀ BGH
File đính kèm:
- KHCM11 08-09.doc