Phân phối chương trình môn hóa học lớp 8 (thực hiện từ năm học 2012 – 2013)
Bài thực hành 1 4 Thí nghiệm 1. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành
Nguyên tử 5 Bỏ mục 3, Mục 4 (phần ghi nhớ), Bài tập 4, 5 không yêu cầu HS làm
Nguyên tố hoá học 6,7 Hướng dẫn HS đọc thêm mục III
Đơn chất và hợp chất – Phân tử 8,9 Bỏ mục IV (mục 5 - phần ghi nhớ);
Bài luyện tập 1 10 Bỏ bài tập 2
Bài thực hành 2 11
Công thức hoá học 12
Hoá trị 13,14
Bài luyện tập 2 15
Kiểm tra 1 tiết 16
Chương II : Phản ứng hoá học
số tiết lí thuyết(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 8 tiết
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (Thực hiện từ năm học 2012 – 2013) Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết. Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết. Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết. Bài Tên bài Tiết PPCT Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện HỌC KỲ I 1 Mở đầu môn Hoá học 1 Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử số tiết lí thuyết(10)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 14 tiết 2 Chất 2,3 3 Bài thực hành 1 4 Thí nghiệm 1. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành 4 Nguyên tử 5 Bỏ mục 3, Mục 4 (phần ghi nhớ), Bài tập 4, 5 không yêu cầu HS làm 5 Nguyên tố hoá học 6,7 Hướng dẫn HS đọc thêm mục III 6 Đơn chất và hợp chất – Phân tử 8,9 Bỏ mục IV (mục 5 - phần ghi nhớ); 7 Bài luyện tập 1 10 Bỏ bài tập 2 8 Bài thực hành 2 11 9 Công thức hoá học 12 10 Hoá trị 13,14 11 Bài luyện tập 2 15 Kiểm tra 1 tiết 16 Chương II : Phản ứng hoá học số tiết lí thuyết(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 8 tiết 12 Sự biến đổi chất 17 13 Phản ứng hoá học 18,19 14 Bài thực hành 3 20 15 Định luật bảo toàn khối lượng 21 16 Phương trình hoá học 22,23 17 Bài luyện tập 3 24 Kiểm tra 1 tiết 25 Chương III : Mol và tính toán hoá học số tiết lí thuyết(8)+ số tiết thực hànhTH(0) + số tiếtLT(2) = 10 tiết 18 Mol 26 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. 27,28 20 Tỉ khối của chất khí 29 21 Tính theo công thức hoá học 30,31 22 Tính theo phương trình hoá học 32,33 Bài tập 4,5 không yêu cầu HS làm 23 Bài luyện tập 4 34 Ôn tập học kì I 35 Kiểm tra học kì I 36 HỌC KỲ II Chương IV : Oxi. Không khí số tiết lí thuyếtLT(7)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 9 tiết 24 Tính chất của oxi 37,38 25 Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. ứng dụng của oxi 39 26 Oxit 40 27 Điều chế oxi .Phản ứng phân huỷ 41 Hướng dẫn HS đọc thêm mục II, BT 2 không yêu cầu HS làm 28 Không khí. Sự cháy 42,43 30 Bài luyện tập 5 44 29 Bài thực hành 4 45 Kiểm tra 1 tiết 46 Chương V : Hiđro. Nước số tiết lí thuyếtLT(8)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 12 tiết 31 Tính chất. ứng dụng của hiđro 47,48 33 Điều chế hiđro. Phản ứng thế 49 Hướng dẫn HS đọc thêm mục I-2 34 Bài luyện tập 6 50 35 Bài thực hành 5 51 Kiểm tra 1 tiết 52 36 Nước 53,54 37 Axit. Bazơ. Muối 55,56 38 Bài luyện tập 7 57 39 Bài thực hành 6 58 Chương VI : Dung dịch số tiết lí thuyếtLT(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(3) = 10 tiết 40 Dung dịch 59 41 Độ tan của một chất trong nước 60 Luyện tập 61 42 Nồng độ dung dịch 62,63 43 Pha chế dung dịch 64,65 BT 5, 6 không yêu cầu HS làm 44 Bài luyện tập 8 66 45 Bài thực hành 7 67 Ôn tập học kì II 68,69 Kiểm tra học kì II 70 PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (Thực hiện từ năm học 2012 – 2013) Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết. Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết. Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết. Bài Tên bài Tiết PPCT Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện HỌC KỲ I ôn tập 1 Chương I : Các loại hợp chất vô cơ số tiết lí thuyếtLT(12)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 16 tiết 1 hoá học của oxit, Khái quát về sự phân loại oxit 2 2 Một số oxit quan trọng 3,4 3 Tính chất hoá học của axit 5 4 Một số axit quan trọng 6,7 Bỏ mục A , BT 4 6 Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit 8 5 Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit 9 Kiểm tra 1 tiết 10 7 Tính chất hoá học của bazơ 11 8 Một số bazơ quan trọng 12,13 Bỏ hình vẽ thang pH, BT 2 9 Tính chất hoá học của muối 14 Bỏ BT 6 10 Một số muối quan trọng 15 Bỏ mục II: KNO3 11 phân bón hoá học - Luyện tập 16 Bỏ mục I 12 Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 17 13 Luyện tập chương I 18 14 Thực hành : Tính chất hoá học của bazơ và muối 19 Kiểm tra 1 tiết 20 Chương II: Kim loại (số tiết lí thuyết(7)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 9 tiết) 15,16 Tính chất vật lí, hoá học chung của kim loại 21,22 Bỏ mục II, III và BT 7 17 Dãy hoạt động của kim loại 23 18 nhôm 24 Bỏ hình 2.14 19 Sắt 25 20 Hợp kim sắt: gang ,thép 26 Bỏ các loại lò sản xuất 21 Ăn mòn kim loại, bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 27 22 Luyện tập chương II 28 Bỏ BT 6 23 Thực hành chương II: hoá tính của nhôm và sắt 29 Chương III: Phi kim – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (số tiết lí thuyết(9)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(2) = 12 tiết) 25 Tính chất chung của phi kim 30 26 Clo 31,32 27 Cacbon 33 28 Các oxit của cacbon 34 24 Ôn tập học kì I 35 Kiểm tra học kì 36 HỌC KỲ II 29 Axit Cacbonic và muối cacbonat 37 30 Silic. Công nghiệp silicat 38 Không dạy các PTHH mục III-3-b. 31 Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 39,40 Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron, bỏ BT 2 32 Luyện tập chương III 41 33 Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim 42 Chương IV: Hiđrocacbon – Nhiên liệu (số tiết lí thuyết(8)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 10 tiết) 34 Khái niệm về hợp chất hữu cơ 43 35 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 44 36 Mêtan 45 37 Etilen 46 38 Axêtilen 47 Kiểm tra 48 39 Benzen 49 40 Dầu mỏ và khí thiên nhiên 50 41 Nhiên liệu 51 42 Luyện tập chương IV 52 43 Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon 53 Chương V: Dẫn xuất hiđrocacbon (số tiết lí thuyết(10)+số tiết thực hànhTH(2)+số tiếtLT(3) = 15 tiết) 44 Rượu etylic 54 45 Axit axêtic. Mối liên hệ giữa C2H4 ,C2H6O và C2H4O2 55,56 Kiểm tra 1 tiêt 57 47 Chất béo 58 48 Luyện tập : Rượu êtylic , axit axetic và chất béo 59 49 Thực hành : Tính chất của rượu và axít 60 50 Glucozơ 61 51 Saccarozơ 62 52 Tinh bột và xenlulôzơ 63 53 Protein 64 54 Polime 65,66 Không dạy mục II 55 Thực hành: Tính chất của gluxit 67 56 Ôn tập cuối năm 68,69 Kiểm tra học kì II 70
File đính kèm:
- Hoa hoc.doc