Phân phối chương trình môn: Địa lí lớp 6
Bài 1: Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Khái niệm bản đồ (bài 2) và bài 3: Tỉ lệ bản đồ
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa (mục 1)
Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa (tiếp theo “mục 2”)
ài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa 26 25 Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa * 27 26 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất 28 27 Ôn tập 29 28 Kiểm tra 1 tiết 30 29 Bài 23: Sông và hồ 31 30 Bài 24: Biển và đại dương 32 31 Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương 33 32 Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất 34 33 Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất 35 34 Ôn tập học kì II 36 35 Kiểm tra học kì II 37 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7 Cả năm: 37 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) + Tuần 1-tuần 17: 2 tiết/tuần + Tuần 18-tuần 19: 1 tiết/tuần Học kì II: 18 tuần (34 tiết) + Tuần 20-tuần 35: 2 tiết/tuần + Tuần 36-tuần 37: 1 tiết/tuần Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ I 1 1 Bài 1: Dân số * 2 Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới 2 3 Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa 4 Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. * Phần II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ Chương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng 3 5 Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. * 6 Bài 6: Môi trường nhiệt đới. 4 7 Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa. 8 Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. * 5 9 Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. * 10 Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng * 6 11 Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng. * Chương II: Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa 12 Bài 13: Môi trường đới ôn hòa. * 7 13 Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa. * 14 Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa. * 8 15 Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa * 16 Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa * 9 17 Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa. * 18 Ôn tập. * 10 19 Kiểm tra 1 tiết. * Chương III: Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc 20 Bài 19: Môi trường hoang mạc * 11 21 Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc . * Chương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh 22 Bài 21: Môi trường đới lạnh. * 12 23 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh . * Chương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi 24 Bài 23: Môi trường vùng núi. * 13 25 Ôn tập các chương II, III, IV, V. * Phần III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC 26 Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng. * Chương VI: Châu Phi 14 27 Bài 26: Thiên nhiên châu Phi. * 28 Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo). * 15 29 Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. * 30 Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi (phần 1.a không dạy) * 16 31 Bài 30: Kinh tế châu Phi . * 32 Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo). * 17 33 Bài 32: Các khu vực châu Phi. * 34 Bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo). * 18 35 Ôn tập học kì I 19 36 Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II 20 37 Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi. * Chương VII: Châu Mĩ * 38 Bài 35: Khái quát châu Mĩ. * 21 39 Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ. * 40 Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ. * 22 41 Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ. * 42 Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo). * 23 43 Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời ". * 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ * 24 45 Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo). * 46 Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ (không dạy mục 1) * 25 47 Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ * 48 Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo). * 26 49 Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở hai bên sườn đông và sườn tây của dãy núi An-đet. * 50 Ôn tập. * 27 51 Kiểm tra 1 tiết. * Chương VIII : Châu Nam Cực 52 Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới. * Chương IX: Châu Đại Dương 28 53 Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương. * 54 Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương. * 29 55 Bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a. * 56 Ôn tập chương VIII và IX * Chương X: Châu Âu 30 57 Bài 51: Thiên nhiên châu Âu. * 58 Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo). * 31 59 Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu . * 60 Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu . * 32 61 Bài 55: Kinh tế châu Âu. * 62 Bài 56: Khu vực Bắc Âu. * 33 63 Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu. * 64 Bài 58: Khu vực Nam Âu . * 34 65 Bài 59: Khu vực Đông Âu . * 66 Bài 60: Liên minh châu Âu. * 35 67 Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu. * 68 Ôn tập học kì II. * 36 69 Ôn tập học kì II. 37 70 Kiểm tra học kì II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 8 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần: 18 tiết Học kì II: 18 tuần: 34 tiết (tuần 20 đến tuần 35: 2tiết/tuần; tuần 36,37: 1tiết/tuần) Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ I Phần I. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo) Chương XI: Châu Á 1 1 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoảng sản 2 2 Bài 2: Khí hậu châu Á * 3 3 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á 4 4 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á 5 5 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á * 6 6 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á 7 7 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á (không dạy mục 1) * 8 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á * 9 9 Ôn tập * 10 10 Kiểm tra 1 tiết * 11 11 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á 12 12 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á 13 13 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á 14 14 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á 15 15 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á * 16 16 Ôn tập học kì I * 17 17 Ôn tập học kì I 18 18 Kiểm tra học kì I 19 HỌC KỲ II 20 19 Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo * 20 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á * 21 21 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á * 22 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) * 22 23 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia (không yêu cầu học sinh làm mục 3 và 4). * Phần II. ĐỊA LÍ VIỆT NAM 24 Bài 22: Việt Nam - Đất nước, con người * I. Địa lí tự nhiên 23 25 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam * 26 Bài 24: Vùng biển Việt Nam * 24 27 Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam * 28 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam (không dạy mục 2) * 25 29 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam * 30 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam * 26 31 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình (mục 1) * 32 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình (tiếp theo “mục 2,3”) * 27 33 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam * 34 Ôn tập * 28 35 Kiểm tra 1 tiết * 36 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam * 29 37 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta * 38 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam * 30 39 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta * 40 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam * 31 41 Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam * 42 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam * 32 43 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam * 44 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam * 33 45 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp * 46 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ * 34 47 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ * 48 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ * 35 49 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương * 50 Ôn tập học kì II * 36 51 Ôn tập học kì II 37 52 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9 Cả năm: 37 tuần ( 52 tiết) Học kì I: 19 tuần (35 tiết) + Tuần 1-tuần 16: 2 tiết/tuần + Tuần 17-tuần 19: 1 tiết/tuần Học kì II: 18 tuần (17 tiết) + Tuần 20-tuần 36: 1 tiết/tuần Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ I Phần II. ĐỊA LÍ VIỆT NAM ( tiếp theo) II. Địa lí dân cư 1 1 Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 2 Bài 2: Dân số và gia tăng dân số 2 3 Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư 4 Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống 3 5 Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999 III. Địa lí kinh tế 6 Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (không dạy mục I) * 4 7 Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp 8 Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp 5 9 Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản * 10 Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm 6 11 Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 12 Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp (không dạy mục II.3) * 7 13 Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ 14 Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông 8 15 Bài 15: Thương mại và dịch vụ du lịch 16 Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế 9 17 Ôn tập 18 Kiểm tra 1 tiết IV. Sự phân hóa lãnh thổ 10 19 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 20 Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) 11 21 Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 22 Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng 12 23 Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng ( tiếp theo) 24 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người 13 25 Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ 26 Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) 14 27 Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 28 Bài 26: Vùng
File đính kèm:
- 7 PPCT MON DIA LI.doc