Phân phối chương trình môn: Công nghệ lớp 6

Bài mở đầu

Chương I. May mặc trong gia đình.

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.

Bài 2: Lựa chọn trang phục

Bài 2: Lựa chọn trang phục

Bài 3: Thực hành: Lựa chọn trang phục.

Bài 3: Thực hành: Lựa chọn trang phục.

Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục.

Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục.

Cắt khâu một số sản phẩm

 

doc14 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn: Công nghệ lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
*
8
15
Ôn tập
8
16
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
9
17
Bài 15: Làm đất và bón phân lót
10
18
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp.
11
19
Bài 17: Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm.
*
12
20
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng
13
21
Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản.
Phần hai. LÂM NGHIỆP
Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây
14
22
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ
15
23
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng
16
24
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng
*
17
25
Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn ươm cây rừng.
18
26
Ôn tập
19
27
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
20
28
Bài 25: Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
*
20
29
Bài 26, 27: Trồng cây rừng; Chăm sóc rừng sau khi trồng.
Chương II. Khai thác và bảo vệ rừng.
21
30
Bài 28: Khai thác rừng
21
31
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
Phần ba. CHĂN NUÔI
Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
22
32
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.
22
33
Bài 31: Giống vật nuôi
*
23
34
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
*
23
35
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
*
24
36
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
24
37
Bài 35: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
*
25
38
Bài 36: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống lợn (heo) qua quan Bài sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
*
25
39
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
26
40
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
26
41
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
27
42
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi
28
43
Bài 42: Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
*
29
44
Ôn tập
30
45
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
31
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
32
47
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
*
33
48
Bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
34
49
Bài 47: Vắc xin phòng trị bệnh cho vật nuôi
35
50
Ôn tập
36
51
Ôn tập
37
52
Kiểm tra học kì II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (27 tiết)
+ Tuần 1-tuần 11: 1 tiết/tuần
+ Tuần 12 -tuần 19: 2 tiết/tuần
Học kì II: 18 tuần (25 tiết)
+ Tuần 20-tuần 30: 1 tiết/tuần
+ Tuần 31-tuần 37: 2 tiết/tuần
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KỲ I
Phần một. VẼ KĨ THUẬT
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
1
1
Bài 1: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
2
2
Bài 2: Hình chiếu
3
3
Bài 3: Thực hành: Hình chiếu của vật thể
*
4
4
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện
5
5
Bài 5: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện
6
6
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay
7
7
Bài 7: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
8
8
Bài 8: Khái niệm về hình cắt
*
9
9
Bài 9: Bản vẽ chi tiết
10
10
Bài 11: Biểu diễn ren
11
11
Bài 10, 12: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
12
12
Bài 13: Bản vẽ lắp
12
13
Bài 14: Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản. 
13
14
Bài 15: Bản vẽ nhà
13
15
Ôn tập
14
16
Kiểm tra 1 tiết
Phần hai. CƠ KHÍ
14
17
Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
*
Chương III. Gia công cơ khí
15
18
Bài 18: Vật liệu cơ khí
*
15
19
Bài 18: Vật liệu cơ khí
16
20
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
*
16
21
Bài 21, 22: Cưa và dũa kim loại
*
Chương IV. Chi tiết máy và lắp ghép
17
22
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
17
23
Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo được
18
24
Bài 26: Mối ghép tháo được
18
25
Bài 27: Mối ghép động
19
26
Ôn tập: Phần vẽ kĩ thuật và cơ khí
19
27
Kiểm tra học kì I (Phần vẽ kĩ thuật và cơ khí)
HỌC KÌ II
Chương V. Truyền và biến đổi chuyển động
20
28
Bài 29: Truyền chuyển động
20
29
Bài 30: Biến đổi chuyển động 
21
30
Bài 31: Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động 
*
Phần ba. KĨ THUẬT ĐIỆN
21
31
Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
Chương VI. An toàn điện
22
32
Bài 33: An toàn điện
22
33
Bài 34: Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện .
23
34
Bài 35: Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện
*
Chương VII: Đồ dùng điện trong gia đình
23
35
Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện. 
24
36
Bài 38: Đồ dùng loại điện – quang: Đèn sợi đốt
24
37
Bài 39: Đèn huỳnh Quang
25
38
Bài 40: Thực hành: Đèn huỳnh Quang
25
39
Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt: Bàn là điện
26
40
Bài 44: Đồ dùng điện loại điện-cơ: Quạt điện
*
26
41
Bài 46: Máy biến áp một pha
*
27
42
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng
28
43
Bài 45, 49: Thực hành: Quạt điện. Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình
29
44
Kiểm tra 1 tiết (Chương VI, VII)
Chương VIII: Mạng điện trong nhà
30
45
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
31
46
Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. 
32
47
Bài 53: Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà
33
48
Bài 54: Thực hành: Cầu chì
34
49
Bài 55: Sơ đồ điện
35
50
Bài 58: Thiết kế mạch điện
36
51
Ôn tập học kì II
37
52
Kiểm tra học kì II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
A. CẮT MAY
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KỲ I
1
1
Bài 1: Giới thiệu về cắt may
2
2
Bài 2: Vật liệu và dụng cụ cắt may
3
3
Bài 3: Máy may (lí thuyết )
*
4
4
Bài 3: Máy may (thực hành )
5
5
Bài 3: Máy may (thực hành )
6
6
Bài 4: Thực hành : Sử dụng và bảo quản máy may
7
7
Bài 4: Thực hành : Sử dụng và bảo quản máy may
8
8
Bài 4: Thực hành : Sử dụng và bảo quản máy may
9
9
Bài 5: Thực hành : Các đường may cơ bản 
*
10
10
Bài 5: Thực hành : Các đường may cơ bản 
11
11
Kiểm tra
12
12
Bài 6: Bản vẽ cắt may
13
13
Bài 7: Cắt may quần đùi, quần dài (lí thuyết)
*
14
14
Bài 8: Thực hành : Cắt may quần đùi, quần dài 
*
15
15
Bài 8: Thực hành : Cắt may quần đùi, quần dài 
16
16
Bài 8: Thực hành : Cắt may quần đùi, quần dài 
17
17
Ôn tập học kì I
18
18
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
20
19
Bài 9: Cắt may áo liền tay
21
20
Bài 9: Cắt may áo liền tay
22
21
Bài 9: Cắt may áo liền tay
23
22
Bài 10: Thực hành : Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu (LT)
*
24
23
Bài 10: Thực hành : Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu
25
24
Bài 10: Thực hành : Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu
26
25
Bài 10: Thực hành : Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu
27
26
Bài 10: Thực hành : Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu
28
27
Ôn tập
29
28
Kiểm tra thực hành
30
29
Bài 12: Thực hành : Cắt may áo tay liền
*
31
30
Bài 12: Thực hành : Cắt may áo tay liền
32
31
Bài 12: Thực hành : Cắt may áo tay liền
33
32
Bài 12: Thực hành : Cắt may áo tay liền
34
33
Bài 12: Thực hành : Cắt may áo tay liền
35
34
Ôn tập học kì II
36
35
Kiểm tra học kỳ II
B. NẤU ĂN
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KÌ I
1
1
Bài 1: Giới thiệu nghề nấu ăn 
2
2
Bài 2: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp 
3
3
Bài 2: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp
4
4
Bài 3: Sắp xếp và trang trí nhà bếp 
*
5
5
Bài 3: Sắp xếp và trang trí nhà bếp
6
6
Bài 4: An toàn lao động trong nấu ăn 
7
7
Bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn
8
8
Bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn 
9
9
Bài 6: Trình bày và trang trí bàn ăn 
10
10
Bài 6: Trình bày và trang trí bàn ăn
11
11
Kiểm tra 1 tiết
12
12
Bài 7: Thực hành: Chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt .
Món trộn - Cuốn hổn hợp: Nộm xu hào, Nộm ngó sen, Nem cuốn
13
13
Bài 7: Thực hành: Chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt .
Món trộn - Cuốn hổn hợp: Nộm xu hào, Nộm ngó sen, Nem cuốn
*
14
14
Bài 7: Thực hành: Chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt .
Món trộn - Cuốn hổn hợp: Nộm xu hào, Nộm ngó sen, Nem cuốn
15
15
Bài 8: Thực hành: Các món ăn sử dụng nhiệt
Món nấu: Chọn 1 trong các món : Súp ngô cua, Gà nấu đậu, Thịt bò kho, Bún riêu cua, Chè hoa cau
*
16
16
Bài 8: Thực hành: Các món ăn sử dụng nhiệt
Món nấu: Chọn 1 trong các món : Súp ngô cua, Gà nấu đậu, Thịt bò kho, Bún riêu cua, Chè hoa cau
17
17
Ôn tập học kì I
18
18
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
20
19
Bài 9: Thực hành: Món hấp (Chọn 1 trong các món: Gà hấp cải bẹ, Chả đùm, Ốc nhồi, Xôi vò )
*
21
20
Bài 9: Thực hành: Món hấp (Chọn 1 trong các món: Gà hấp cải bẹ, Chả đùm, Ốc nhồi, Xôi vò )
22
21
Bài 9: Thực hành: Món hấp (Chọn 1 trong các món: Gà hấp cải bẹ, Chả đùm, Ốc nhồi, Xôi vò )
23
22
Bài 10: Thực hành: Món rán (Chọn 1 trong các món: Đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua, Nem rán, chả giò)
*
24
23
Bài 10: Thực hành: Món rán (Chọn 1 trong các món: Đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua, Nem rán, chả giò)
25
24
Bài 10: Thực hành: Món rán (Chọn 1 trong các món: Đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua, Nem rán, chả giò)
26
25
Kiểm tra thực hành
27
26
Bài 11: Thực hành:Món Xào
Chọn 1 trong các món: Xào thập cẩm, Sườn xào chua ngọt, Mì xào giòn
*
28
27
Bài 11: Thực hành: Món Xào
Chọn 1 trong các món: Xào thập cẩm, Sườn xào chua ngọt, Mì xào giòn
29
28
Bài 11: Thực hành: Món Xào
Chọn 1 trong các món: Xào thập cẩm, Sườn xào chua ngọt, Mì xào giòn
30
29
Bài 11: Thực hành: Món Xào
Chọn 1 trong các món: Xào thập cẩm, Sườn xào chua ngọt, Mì xào giòn
*
31
30
Bài 12: Thực hành: Món nướng 
Chọn 1 trong các món: Bò nướng chanh, Chả nướng (nem nướng) Bánh sắn nướng, Bánh bông lan
32
31
Bài 12: Thực hành: Món nướng 
Chọn 1 trong các món: Bò nướng chanh, Chả nướng (nem nướng) Bánh sắn nướng, Bánh bông lan
33
32
Bài 12: Thực hành: Món nướng 
Chọn 1 trong các món: Bò nướng chanh, Chả nướng (nem nướng) Bánh sắn nướng, Bánh bông lan
34
33
Ôn tập: (lí thuyết)
35
34
Ôn tập: (thực hành)
36
35
K

File đính kèm:

  • doc10 PPCT Cong nghe.doc