Phân phối chương trình môn công nghệ 6 áp dung từ năm học 2013 - 2014

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc ( không dạy 1.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; 1.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa học)

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.

Bài 2: Lựa chọn trang phục.

Bài 2: Lựa chọn trang phục.

Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục.

Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục.

 

docx17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn công nghệ 6 áp dung từ năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn trập chương II.
36 
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
37
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
38
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
39
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
40
Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm
Tranh minh họa.
Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm.
41
Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm
Tranh minh họa.
Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm.
42 
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
Các hình vẽ phóng to.
Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta.
43
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
Các hình vẽ phóng to.
Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta.
44
Bài 18: Các phương pháp chế biến món ăn (dạy mục II.1: trộn dầu dấm và mục II.2 trộng hỗn hợp. Không dạy các PP còn lại)
Kiến thức.
Phương pháp giảng bài.
45
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
46
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
47
Bài 24: TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
48
Bài 24: TH: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
49
Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
50
Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
51
Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
52
Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
53
Kiểm tra thực hành
54 
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn.
55
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn.
56
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
57
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
58 
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
59
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn.
Chuẩn bị một số thực đơn.
60
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn.
Chuẩn bị một số thực đơn.
61
Ôn tập chương III
62
Bài 25: Thu nhập gia đình
Tranh ảnh của một số ngành kinh tế.
 Kiến thức thực tế.
63
Bài 25: Thu nhập gia đình
Tranh ảnh của một số ngành kinh tế.
 Kiến thức thực tế.
64
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình
Kiến thức thực tế
Tranh 3-4 trang 132
65
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình. (IV.1. Chi tiêu hợp lí. – Phân các ví dụ. Thay đổi các số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế.)
Kiến thức thực tế
Tranh 3-4 trang 132
66
Bài 27: TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình.
67
Bài 27: TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình.
68
Ôn tập chương IV.
69
Kiểm tra học kì II ( Thực hành)
70
Kiểm tra học kì II (Lý thuyết)
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
Cả năm: 35 tuần: 52 tiết
Học kì I: 18 tuần: 18 tiết
Học kì II: 17 tuần: 34 tiết
Tiết
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
HỌC KỲ I
1
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
Tranh phóng to hinh 1 SGK trang 1.
Hình phóng to hình 1 SGK trang 7.
2
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng.
Côc nước, mẫu đất.
Mẫu đất cát, sét, thịt.
3
Bài 4: TH: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản. 
Bài 5: TH: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu.
Các mẫu đất, ống hút nước.
Lọ chị thị màu tổng hợp, thang màu chuẩn, thì nhỏ màu trắng.
4
Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
Tranh phóng to hình 3, 4, 5 SGK trang 14.
5
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
Mẫu một số loại phân bón đạm, lân, kali. 
Trang phóng to hình 6 SGK trang 17.
6
Bài 8: TH: Nhận biết một số loại phân hóa học.
Chuẩn bị một số loại phân bón hóa học.
7 
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thường.
Trang phóng to hình 6, 7, 8, 9, 10 SGK trang 21.
8 
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. (III.4. Phương pháp nuôi cấy mô: Không dạy)
Trang phóng to hình 11 SGK trang 23.
9 
Ôn tập
10
Kiểm tra 1 tiết
11
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
(1.2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: Nêu thêm ví dụ Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
Mẫu dam cành, ghép cành, bầu chiết. 
Tranh phong to hình 12, 13, 14 SGK trang 25. Tranh phóng to sơ đồ 3.
12
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng.
Tranh phóng to biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.
 Tranh phóng to hình 20 SGK.
13
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại.
Tranh phóng to hình 21, 22, 23 SGK trang 31, 32
14
Bài 14: TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trù sâu, bệnh hại. (2. Quan sát một số dạng thuốc: Không dạy)
Ống nghiệm kẹp gỗ, đèn cồn, thìa nhựa, than hoa, kẹp sắt mẫu một số phân bón, Nhãn của các dạng thuốc 7 dạng thuốc khác nhau. Có 7 lọ, 2 xô nước.
15
Bài 15: Làm đất bón phân lót.
Tranh phóng to hình 25- 26 SGK trang 18. Hình chụp phóng to một ruộng đất màu đát lên luống.
16
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp.
Hình 27, 28 SGK phóng to.
17
Ôn tập
18
Kiếm tra học kì I
HỌC LỲ II
19
Bài 17: TH: xử lí hạt giống bằng nước ẩm
Ngô thóc mỗi loại 0.5 kg
Nhiệt kế một ấm điện, hai chậu nựa, hai xô nước sặc, một giá đựng hạt.
Muối ăn, ngô thóc, tranh vẽ về quy trình xử lý hạt giống bằng nước. 
Giấy lọc.
20
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồn
Hình 29, 30 SGK phóng to.
21
Bài 20: Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản.
Phóng to hình 31 SGK ảnh chụp phóng to ruộng lúa chín thu hoạch được.
22
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ.
Phóng to hinh 33 SGK
 Ảnh chụp phóng to một số đồi trồng xen canh.
23
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng.
Phóng to hình 34.
24
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng(i.2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không dạy)
Phóng to tranh 36: Luống đất, bầu đất.
25
Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
Phòng to tranh 36: Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.
26
Bài 25: TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
Gieo hạt vào bầu đất. 2. Cấy cây con vào bầu dất. Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung trên.)
Trang quy trình gieo hạt vào bầu đất.
27
 Bài 26: Trông cây rừng.
Phóng to tranh vẽ hình 42, 43.
28
Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng.
Tranh vẽ các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng.
29
Bài 28: Khai thác rừng
30
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
Tranh rừng bị tàn phá.
31
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triến chăn nuôi.
Tranh vẽ vai trò của chăn nuôi trong nên kinh tế.
32
Bài 31: Giống vật nuôi
(1.3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi không dạy.)
Hình phóng to một số giống vật nuôi.
33
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 
(II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy)
34 
Ôn tập
35
Kiểm tra 1 tiết
36
Bài 33: Một số phương pháp chịn lọc và quản kí giống vật nuôi (III. Quản lí giống vật nuôi: Không dạy sơ đồ 9 vả bài tập ứng dụng chỉ giới thiệu chọ học sinh nội dụng và mục đích quản lí giống vật nuôi)
Sơ đồ 9 phóng to.
37
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
38
Bài 35: TH: Nhận biết và chọn lovj một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. 
Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Phần chuẩn bị vật nuôi không bắt buộc. II . Bước 1: Đo một số chiều đo: Không bắt buộc.)
Tranh vẽ các giống lợn
40
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
Phóng to hình 63, 63, 65 SGK trang 101
41
Bài 38: Vìa trò của thức ăn đối với vật nuôi.
Bằng 5 sự tiêu hóa và hấp thự thức ăn. Phóng to bẳng 6 SGK trang 103.
42
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức cho vật nuôi
Phóng to hình 66, 67 trang 105 SGK.
43
Bài 40: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
Phóng to hình 68 SGK trang 108
44
Bài 41: TH: Chế biến thức ăn họ đầu bằng nhiệt
Hạt đậu tương chảo gang nồi, bếp. Phóng to tranh quy trình thực hành.
45
Bài 42: TH: Chết biên thức ăn giàu gluxit bằng men.
Cối, men rượu nước cất. 
Phóng to tranh quy trình thực hành.
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116.
Hình 70 71, phóng to SGK trang 117
47
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116.
Hình 70 71, phóng to SGK trang 117
48
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
Sơ đồ 12, 13 trang 120 SGK
49
Bài 46: Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
Sơ đồ 14 SGK
50 
Bài 47: Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
Một số mẫu vắc xin niu cat xơ, kim tiêm.
51
Ôn tập
52
Kiểm tra học kì II
CÔNG NGHỆ 8 Cả năm : 35 tuần : 53 tiết
Học kì 1 : 18 tuần : 36 tiết
Học kì 2 : 17 tuần : 17 tiết
Tiết
Tên bài tập
Đồ dung dạy học
HỌC KÌ 1
PHẦN 1 : VẼ KỸ THUẬT
Chương 1 : Bản vẽ các khối hình
1
Bài 1 : vai trò của bãn vẽ kĩ thuật
Hình 1.1 đến 1.4
2
Bài 2: hình chiếu
Mẫu vật: bao diêm, bao thuốc lá
Bìa cứng
3
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện
Hình 4.1 đến 4.7
Mô hình các khối đa diện
4
Bài 3: hình chiếu của các khối vật thể
Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chì
5
Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện
Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chì
Tranh hình 5.2
6
Bài 6: bản vẽ các khối tròn xoay
Mô hình các khối tròn xoay
Bản vẽ các khối tròn xoay
7
Bài 7: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( kiểm tra 15p)
Mô hình các khối tròn xoay
CHƯƠNG 2 : BẢN VẼ KỶ THUẬT
8
Bài 8: khái niệm về hình cắt
Mẫu vật: quả cam, mô hình ống lót
Hình 8.2
9
Bài 9: bản vẽ chi tiết ( chuyển nội dung , khái niện về bản vẽ kỹ thuật…)
Tranh hình 9.1 SGK
ống lót, mô hình ống lót
10
Bài 10: đọc bản vẽ chi t

File đính kèm:

  • docxCông nghệ.docx