Phân phối chương trình lớp 6 môn Toán
) Phân phối chương trình (PPCT) lần này không quy định cụ thể số tiết trong mỗi tuần. Việc quy định số tiết cụ thể trong mỗi tuần Sở yêu cầu các trường ( các tổ chuyên môn ) tự phân chia trên nguyên tắc không được thay đổi PPCT.
2) Số lần kiểm tra, đánh giá trong mỗi học kỳ:
+ Kiểm tra miệng: Mỗi học sinh ít nhất 1 lần
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (đã có trong phân phối chương trình).
+ Kiểm tra viết 90’: 1 bài ( bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).
3) Hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra 15 phút: Giáo viên tự lựa chọn (Tự luận hoặc trắc nghiệm)
+ Kiểm tra 45 phút: Gồm 2 phần:
I- Trắc nghiệm khách quan (chiếm 30% - 40% nội dung bài kiểm tra)
II - Tự luận (số % còn lại của nội dung bài kiểm tra)
+ Kiểm tra viết 90 phút: Tự luận (100%)
4) Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá
Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới phương pháp dạy học(PPDH) là:
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu học sinh ghi chép quá nhiều theo lối đọc - chép;
số đo. (tr.83) Khi nào thì Vẽ góc biết số đo. Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học. LỚP 7 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:18 tuần(72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:17 tuần(68 tiết) 30 tiết 38 tiết A : ĐẠI SỐ (70 tiết) I. HỌC KỲ I (40 tiết) Chương Nội dung Tiết thứ Chương 1 Số hữu tỷ, số thực (22 tiết) § 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 § 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2 § 3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3 § 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 4 Luyện tập. 5 § 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 6 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 7 Luyện tập. 8 § 7. Tỉ lệ thức Luyện tập 9 10 § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 11 Luyện tập. 12 § 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 13 Luyện tập. 14 § 10. Làm tròn số. Luyện tập 15 16 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 17 §12. Số thực. 18 Luyện tập. 19 Ôn tập chương I.(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal) 20,21 Kiểm tra 45 phút (chương I) 22 Chương 2: Hàm số và đồ thị (18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 24 Luyện tập. 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 27 Luyện tập 28 §5. Hàm số. 29 Luyện tập 30 §6. Mặt phẳng tọa độ. 31 Luyện tập. 32 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) Luyện tập 33 34 Ôn tập chương II.(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal) 35 Kiểm tra 45 phút (chương II) 36 Ôn tập học kỳ I 37,38 Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (gồm cả Đại số và Hình học) 39,40 HỌC KỲ II (30 tiết) Chương 3: Thống kê (10 tiết) § 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. 41 Luyện tập 42 § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 43 Luyện tập 44 § 3. Biểu đồ. 45 Luyện tập. 46 § 4. Số trung bình cộng. 47 Luyện tập. 48 Ôn tập chương III.(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal) 49 Kiểm tra 45 phút ( chương III.) 50 Chương 4 Biểu thức Đại số (20 tiết) §1. Khái niệm về biểu thức đại số. 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số. 52 §3. Đơn thức. 53 §4. Đơn thức đồng dạng. 54 Luyện tập. 55 §5. Đa thức. 56 §6. Cộng, trừ đa thức. 57 Luyện tập. 58 §7. Đa thức một biến. 59 §8. Cộng và trừ đa thức một biến. 60 Luyện tập. 61 §9. Nghiệm của đa thức một biến. 62, Luyện tập 63 Ôn tập chương IV.(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal) 64,65 Ôn tập cuối năm môn Đại số 66,67 Kiểm tra cuối năm: 90 phút (gồm cả Đại và Hình) 68,69 Trả bài kiểm tra cuối năm( phần Đại số) 70 B : HÌNH HỌC I. HỌC KỲ I (32 TIẾT) Chương Mục Tiết thứ Chương 1 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) § 1. Hai góc đối đỉnh. 1 Luyện tập. 2 § 2. Hai đường thẳng vuông góc. 3 Luyện tập 4 § 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 5 § 4. Hai đường thẳng song song. 6 Luyện tập 7 § 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song. 8 Luyện tập 9 § 6. Từ vuông góc đến song song. 10 Luyện tập 11 § 7. Định lý. 12 Luyện tập 13 Ôn tập chương I. 14,15 Kiểm tra 45 phút ( chương I). 16 Chương 2 Tam giác (16 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác. 17,18 Luyện tập. 19 §2. Hai tam giác bằng nhau. 20 Luyện tập 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c). 22 Luyện tập 23,24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c). 25 Luyện tập 26, 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g). 28 Luyện tập 29 Ôn tập học kỳ I. 30,31 Trả bài kiểm tra học kỳ I (gồm Hình học và Đại số) 32 HỌC KỲ II(38 Tiết) Chương 2 Tam giác (14 tiết) (Tiếp theo) Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 33,34 § 6. Tam giác cân. 35 Luyện tập 36 § 7. Định lý Pitago. 37 Luyện tập 38,39 § 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 40 Luyện tập. 41 Thực hành ngoài trời. 42,43 Ôn tập chương II.(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal ) 44 , 45 Kiểm tra 45 phút 46 Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 47 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 49 Luyện tập 50 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 51 Luyện tập 52 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 53 Luyện tập. 54 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. 55 Luyện tập. 56 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 57 Luyện tập 58 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 59 Luyện tập. 60 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 61 Luyện tập. 62 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 63 Luyện tập. 64 Ôn tập chương III. 65,66 Kiểm tra 45 phút 67 Ôn tập cuối năm 68,.69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 C. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG LỚP 7 TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 41 2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . - Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. 2 II §5. Hàm số 62 1. Một số ví dụ về hàm số. Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. 3 Bài tập 39 71 Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục. Bỏ câu b và câu d. 4 IV §5. Đa thức 38 ?1 Sửa lại thành ?3. LỚP 8 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:18 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:17 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết A. ĐẠI SỐ I. HỌC KỲ I (40 TIẾT) TT Nội dung Tiết thứ Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1.Nhân đơn thức với đa thức 1 § 2 Nhân đa thức với đa thức 2 Luyện tập 3 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Luyện tập 5 §4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6,7 Luyện tập 8 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 10 §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11 Luyện tập 12 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 13 Luyện tập 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức. 15 §11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 Luyện tập 18 Ôn tập chương I 19 , 20 Kiểm tra 45 phút(chương I) 21 Chương 2: Phân thức đại số ( 19 tiết) §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23 § 3.Rút gọn phân thức 24 Luyện tập 25 §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26 Luyện tập 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số 28 Luyện tập 29 §6 Phép trừ các phân thức đại số 30 Luyện tập 31 Kiểm tra 45 phút 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 34 §9.Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị phân thức. 35 Luyện tập 36 Ôn tập học kỳ I 37, 38 Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (gồm cả Đại số và HÌnh học) 39, 40 II. HỌC KỲ II (30 TIẾT) Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (16tiết) § 1.Mở đầu về phương trình 41 §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42 §3.Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 43 Luyện tập 44 §4.Phương trình tích 45 Luyện tập 46 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47,48 Luyện tập 49 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp ) 51 Luyện tập 52,53 Ôn tập chương III(với sự hỗ trợ của máy tính Casio, Vinacal) 54, 55 Kiểm tra 45 phút (Chương 3 ) 56 Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 14tiết) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 Luyện tập 59 §3. Bất phương trình một ẩn 60 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp ) 62 Luyện tập 63 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64 Ôn tập chương IV 65 Ôn tập cuối năm 66, 67 Kiểm tra cuối năm: 90 phút (gồm cả Đại số và Hình học) 68,69 Trả bài kiểm tra cuối năm (Cả Đại số và Hình học) 70 B.HÌNH HỌC (70 Tiết) I. HỌC KỲ I (32 Tiết) TT Nội dung Tiết thứ Chương I: Tứ giác ( 25 tiết) §1. Tứ giác 1 §2. Hình thang 2 §3. Hình thang cân 3 Luyện tập 4 §4.1. Đường trung bình của tam giác. 5 §4.2. Đường trung bình của hình thang 6 Luyện tập 7 Luyện tập 8 §6. Đối xứng trục 9 Luyện tập 10 §7.Hình bình hành 11 Luyện tập 12 §8. Đối xứng tâm 13 Luyện tập 14 §9. Hình chữ nhật 15 Luyện tập 16 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 17 Luyện tập 18 §11. Hình thoi 19 Luyện tập 20 §12. Hình vuông 21 Luyện tập 22 Ôn tập chương I 23,24 Kiểm tra 45 phút (chương I) 25 Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác ( 7 tiết) §1. Đa giác - Đa giác đều 26 §2. Diện tích hình chữ nhật 27 Luyện tập 28 §3. Diện tích tam giác 29 Luyện tập 30 Ôn tập học kỳ I 31 Trả bài kiểm tra học kỳ I.( Cả Đại số và Hình học ) 32 II. HỌC KỲ II ( 38 Tiết ) Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác ( 4 tiết) (tiếp) §4. Diện tích hình thang. 33 §5. Diện tích hình thoi 34 Luyện tập 35 §6. Diện tích đa giác 36 Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết) §1. Định lý Ta Lét trong tam giác 37 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét 38 Luyện tập 39 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40 Luyện tập 41 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42 Luyện tập 43 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 §6. Trường hợp đồng dạng thứ 2 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ 3 46 Luyện tập 47 §8. Các trường hợp đồng dạng
File đính kèm:
- PP Toan THCS áp dụng cho 2014-2015.doc