Phân phối chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông môn Toán - Lớp 11
§1. Hàm số lượng giác
Luyện tập
§2. Phương trình lượng giác cơ bản
Luyện tập
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
Luyện tập
Thực hành giải phương trình lượng giác bằng máy tính bỏ túi
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45 phút
§1. Quy tắc đếm
Luyện tập
§2. Hoán vị - Tổ hợp - Chỉnh hợp
Luyện tập
§3. Nhị thức Niutơn
Luyện tập
§4. Phép thử và biến cố
§5. Xác suất của biến cố
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOAN - LỚP 11 I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC Cả năm 136 tiết Đại số và giải tích 85 tiết Hình học 51 tiết Học kì I: 17 tuần x 4 =68 tiết 50 tiết 16 tuần đầu x 3 tiết = 48 tiết 1 tuần cuối x 2 tiết = 2 tiết 18 tiết 16 tuần đầu x 1 tiết = 16 tiết 1 tuần cuối x 2 tiết = 2 tiết Học kì II: 17 tuần x 4 =68 tiết 35 tiết 16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết 33 tiết 16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần cuối x 1 tiết =1 tiết II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương Mục Số tiết Tiết thứ I. Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác (18 tiết +1) §1. Hàm số lượng giác 2 1-2 Luyện tập 2 3-4 §2. Phương trình lượng giác cơ bản 2 5-6 Luyện tập 3 7-8-9 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 2 10-11 Luyện tập 4 12-13-14-15 Thực hành giải phương trình lượng giác bằng máy tính bỏ túi 1 16 Ôn tập chương I 2 17-18 Kiểm tra 45 phút 1 19 II. Tổ hợp. Xác suất (17 tiết) §1. Quy tắc đếm 1 20 Luyện tập 1 21 §2. Hoán vị - Tổ hợp - Chỉnh hợp 3 22-23-24 Luyện tập 3 25-26-27 §3. Nhị thức Niutơn 1 28 Luyện tập 1 29 §4. Phép thử và biến cố 1 30 §5. Xác suất của biến cố 1 31 Luyện tập 1 32 Sử dụng máy tính bỏ túi tính tổ hợp, xác suất 1 33 Ôn tập chương II 2 34-35 Kiểm tra 45 phút 1 36 III. Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân ( 13 tiết ) §1. Phương pháp quy nạp toán học 1 37 Luyện tập 1 38 §2. Dãy số 2 39-40 Luyện tập 1 41 §3. Cấp số cộng 1 42 Luyện tập 2 43-44 §4. Cấp số nhân 1 45 Luyện tập 2 46-47 Ôn tập học kỳ I 2 48-49 Kiểm tra học kỳ I 1 50 Ôn tập chương II 1 51 Kiểm tra 45 phút 1 52 IV. Giới hạn (10 tiết) §1. Giới hạn của dãy số 1 53 Luyện tập 2 54-55 §2. Giới hạn của hàm số 1 56 Luyện tập 2 57-58 §3. Hàm số liên tục 1 59 Luyện tập 1 60 Ôn tập chương IV 2 61-62 V. Đạo hàm (17 tiết +3) §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 2 63-64 Luyện tập 2 65-66 §2. Quy tắc tính đạo hàm 2 67-68 Luyện tập 3 69-70-71 §3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác 2 72-73 Luyện tập 2 74-75 §4. Vi phân 1 76 Luyện tập 1 77 §5. Đạo hàm cấp hai 1 78 Luyện tập 1 79 Ôn tập chương V 2 80-81 Kiểm tra 45 phút 1 82 Ôn tập cuối năm 2 83-84 Kiểm tra cuối năm 1 85 B. HÌNH HỌC Chương Mục Số tiết Tiết thứ I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (12 tiết) §1. Phép biến hình và §2. Phép tịnh tiến 1 1 §3. Phép đối xứng trục 1 2 Luyện tập 1 3 §4. Phép đối xứng tâm 1 4 §5. Phép quay 1 5 §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 1 6 Luyện tập 1 7 §7. Phép vị tự 1 8 §8. Phép đồng dạng 1 9 Luyện tập 1 10 Ôn tập chương I 1 11 Kiểm tra 45 phút 1 12 II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian .Quan hệ song song (14 tiết +2 ) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. 2 13-14 Luyện tập 2 15-16 Ôn tập cuối học kỳ I 1 17 Kiểm tra học kỳ I. 1 18 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. 2 19-20 Luyện tập 1 21 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 1 22 Luyện tập 1 23 §4. Hai mặt phẳng song song 2 24-25 Luyện tập 1 26 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 1 27 Ôn tập chương II 2 28-29 Kiểm tra 45 phút 1 30 III. Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết +1) §1. Véc tơ trong không gian 1 31 Luyện tập 2 32-33 §2. Hai đường thẳng vuông góc 1 34 Luyện tập 2 35-36 §3. Đương thẳng vuông góc với mặt phẳng 1 37 Luyện tập 2 38-39 §4. Hai mặt phẳng vuông góc 1 40 Luyện tập 2 41-42 §5. Khoảng cách 1 43 Luyện tập 2 44-45 Ôn tập chương III 2 46-47 Kiểm tra 45 phút 1 48 Ôn tập cuối năm 2 49-50 Kiểm tra cuối năm 1 51 III. QUI ĐỊNH CÁC BÀI KIỂM TRA TỐI THIỂU TRONG MỘT HỌC KÌ - Kiểm tra miệng: 01 lần/ học sinh. - Kiểm tra 15 phút: 03 bài (Đại số, Giải tích: 01 bài. Hình học: 01 bài. Thực hành toán: 01 bài) - Kiểm tra 45 phút: theo qui định của phân phối chi tiết - Kiểm tra 90 phút: 01 bài vào cuối học kỳ I và học kì II (gồm cả Đại số, Giải tích và Hình học).
File đính kèm:
- Phan phoi chuong trinh mon toan hoc lop 11 GDTX.doc