Phân phối chương trình giảm tải môn công nghệ, cấp THCS
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
ONG GIA ĐÌNH 37 15 Cơ sở của việc ăn uống hợp lí 38 15 Cơ sở của việc ăn uống hợp lí 21 39 15 Cơ sở của việc ăn uống hợp lí 40 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm 22 41 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm (tt) 42 17 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn 23 43 17 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn (tt) 44 24 Thực hành : Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ ,quả chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương 24 45 24 Thực hành : Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ ,quả chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương 46 18 Các phương pháp chế biến thực phẩm (tt) I. pp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. II. Pp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt Dạy mục II.1. Trộn dầu dấm và mục II.2. trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp còn lại 25 47 18 Các phương pháp chế biến thực phẩm (tt) I. pp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. II. Pp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt Dạy mục II.1. Trộn dầu dấm và mục II.2. trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp còn lại 48 18 Các phương pháp chế biến thực phẩm (tt) I. pp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. II. Pp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt Dạy mục II.1. Trộn dầu dấm và mục II.2. trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp còn lại 26 49 19 TH : Chế biến món ăn –Trộn hỗn hợp nộm rau muống 50 19 TH : Chế biến món ăn –Trộn hỗn hợp nộm rau muống 27 51 20 TH : Chế biến món ăn –Trộn hỗn hợp nộm rau muống 52 20 TH : Chế biến món ăn –Trộn hỗn hợp nộm rau muống 28 53 Kiểm tra thực hành 1 tiết 54 21 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình 29 55 21 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình (tt) 56 22 Quy trình tổ chức bữa ăn 30 57 22 Quy trình tổ chức bữa ăn 58 22 Quy trình tổ chức bữa ăn 31 59 23 Thực hành : Xây dựng thực đơn 60 23 Thực hành : Xây dựng thực đơn 32 61 Ôn tập chương III CHƯƠNG IV : THU CHI TRONG GIA ĐÌNH 62 25 Thu nhập gia đình – Kiểm tra 15 pht 33 63 25 Thu nhập gia đình (tt) 64 26 Chi tiêu trong gia đình IV.1. chi tiêu hợp lý - Pần các ví dụ thay đổi số liệu ở các vd cho phù hợp với thực tế 34 65 26 Chi tiêu trong gia đình (tt) IV.1. chi tiêu hợp lý - Pần các ví dụ thay đổi số liệu ở các vd cho phù hợp với thực tế 66 27 TH : Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình 35 67 27 TH : Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình 68 Ôn tập chương IV 36 69 Kiểm tra cuối năm học ( Lý thuyết và thực hành) 37 70 Kiểm tra cuối năm học ( Lý thuyết và thực hành) Ghi chú : Các tiết TH tự chọn GV tùy tình hình thực tế của đơn vị mà thực hiện PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Cả năm : 37 tuần = 52 tiết HK I : 8 tuần x 2 tiết + 11 tuần x 1 tiết = 27 tiết HK II : 7 tuần x 2 tiết + 11 tuần x 1 tiết = 25 tiết TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI NỘI DUNG GIẢM TẢI HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN I : TRỒNG TRỌT CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT 1 1 1 Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng 2 3 Một số tính chất chính của đất trồng 2 3 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 4 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt 3 5 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hoá học thông thường 6 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường 4 7 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng (15 ph) III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô. Không dạy. 8 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô. 5 9 12 Sâu, bệnh hại cây trồng 10 13 Phòng trừ sâu, bệnh hại 6 11 14 TH : nhận biết một số loại thu c và nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại 2. Quan sát một số dạng thuốc Không bắt buộc (GV có thể dạy hoặc không dạy). 12 14 TH : nhận biết một số loại thu c và nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại 2. Quan sát một số dạng thuốc Không bắt buộc (GV có thể dạy hoặc không dạy). CHƯƠNG II : QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT 7 13 15.16 Làm đất và bón phân lót Gieo trồng cây nông nghiệp 14 17 Thực hành: Xử lý hạt giống bằng nước ấm. 8 15 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng 16 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản 9 17 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ 10 18 Ôn tập 11 19 Kiểm tra PHẦN II: LÂM NGHIỆP CHƯƠNG I: KỸ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG 12 20 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng 13 21 23 Làm đất gieo ươm cây rừng I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không dạy. 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. 14 22 25 Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. 1. Gieo hạt vào bầu đất. 2. Cấy cây con vào bầu đất. Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung. 15 23 26 Trồng cây rừng 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng CHƯƠNG II : KHAI THÁC VÀ BẢOVỆ RỪNG 16 24 28 Khai thác rừng 17 25 29 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng 18 26 Ôn tập : Phần II 19 27 Kiểm tra học kỳ I PHẦN III: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI 20 28 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 29 31 Giống vật nuôi I.3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi Không bắt buộc 21 30 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy. 31 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi III. Quản lí giống vật nuôi. Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi. 22 32 34 Nhân giống vật nuôi 33 35 TH : Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái Không bắt buộc. 23 34 36 Thực hành : Nhận biết một số giống lợn ( Heo )qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết. II. Bước 2: Đo một số chiều đo Phần chuẩn bị vật nuôi thật: không bắt buộc. Không bắt buộc. 35 37 Thức ăn vật nuôi 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 24 36 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 37 41 Thực hành : Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men. 42 Thực hành : Chế biến thức ăn họ đậu 25 38 Ôn tập Chương I 39 Kiểm tra CHƯƠNG II : QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI 26 40 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi – Kiểm tra 15 pht 41 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống Đọc thêm. 27 42 46 Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi 28 43 48 Thực hành : Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc xin Niu-cat-xơn phòng bệnh cho gà. PHẦN IV : THỦY SẢN CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN 29 44 49 Vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản 50 Môi trường nuôi thủy sản II. Tính chất của nước nuôi thủy sản Giới thiệu các tính chất chính. 30 45 51 Thực hành; Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuôi thuỷ sản 31 46 52 Thức ăn của động vật nuôi thủy sản 32 47 53 Thực hành : Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thuỷ sản ( tôm, cá) CHƯƠNG II : QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI THỦY SẢN 33 48 54 Chăm sóc, quản lý và phòng bệnh cho động vật thuỷ sản ( tôm, cá) – Kiểm tra 15’ II. Quản lí Giới thiệu cho học sinh biết. 34 49 55 Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản 35 50 56 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản 36 51 Ôn Tập : Phần II, phần IV 37 52 Kiểm tra học kỳ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Cả năm : 37 tuần, 56 tiết Học kì I : 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết Học kì II : 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI NỘI DUNG GIẢM TẢI HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN I : VẼ KĨ THUẬT CHƯƠNG I : BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC 1 1 1 Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống Cả bài. Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật 2 2 2 Hình chiếu 3 3 4 Bản vẽ các khối đa diện 4 4 3 - Bài tập thực hành : Hình chiếu của vật thể 5 - Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ các khối đa diện 5 5 6 Bản vẽ các khối tròn 6 6 7 - Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ các khối tròn xoay CHƯƠNG II : BẢN VẼ KĨ THUẬT 7 7 8 Khái niệm về Bản vẽ kĩ thuật – Hình cắt I. Khái niệm bản vẽ kỹ thuật. Chuyển nội dung I về bài 1; Bài 8, dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt. 8 8 9 Bản vẽ chi tiết 9 9 11 Biểu diễn ren 10 10 10 - Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt 12 - Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren 11 11 13 Bản vẽ lắp 12 14 - Bài tập thực hành :Đọc bản vẽ lắp đơn giản 12 13 15 Bản vẽ nhà 14 Ôn tập phần vẽ kĩ thuật 13 15 Ôn tập phần vẽ kĩ thuật 16 Kiểm tra chương I, II 14 Phần II : CƠ KHÍ CHƯƠNG III : GIA CÔNG CƠ KHÍ 17 18 Vật liệu cơ khí mục 1, 2 giáo viên lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim minh họa. 18 20 Dụng cụ cơ khí 15 19 21+22 Cưa và đục kim loại Dũa và khoan kim loại II. Đục kim loại II. Khoan kim loại Không dạy phần II bài 21 và phần II bài 22 Ghép nội dung I - bài 21 và nội dung I - bài 22, dạy trong 1 tiết. 20 23 - Bài tập thực hành: Đo và vạch dấu 16 21 Ôn tập chương III CHƯƠNG IV : CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP 22 24 Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép Hình 24.3 Không dạy. Giáo viên có thể chọn thay bằng hình khác. 17 23 25 Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được 24 26 Mối ghép tháo được 18 25 27 Mối ghép động 26 28 Thực hành : Ghép nối chi tiết - Kiểm tra 15 phút 19 27 Ôn tập phần vẽ kỹ thuật và cơ khí 28 Kiểm tra học kỳ I ( Phần vẽ kỹ thuật và cơ khí) 20 CHƯƠNG V : TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG 29 29 Truyền chuyển động 21 30 30 Biến đổi chuyển dộng 22 31 31 Thực h
File đính kèm:
- PPCT GIAM TAI MON CONG NGHE[1].doc