Phân phối chương trình cấp trung học phổ thông môn: Lịch sử 10
Phần một: Lịch sử thế giới thời nguyên thuỷ cổ đại và trung đại
Chương I: Xã hội nguyên thuỷ (2 tiết)
Tiết 1 - Bài 1. Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thuỷ
Tiết 2 - Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ
Chương II: Xã hội cổ đại( 4 tiết)
Tiết 3, 4 - Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông (Tiết 3: 1, 2, 3; Tiết 4: 4, 5).
Tiết 5, 6 - Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô Ma (Tiết 5: 1, 2; Tiết 6: 3).
t 32;33- Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954) (Tiết 32: II; Tiết 33: III (2) ,IV) Khụng dạy: III.1 Tiết 34: ễn tập Tiết 35- Kiểm học kỳ I (1 tiết) Học kỳ II Chương IV: Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 (7 tiết) Tiết 36;37;38- Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở Miền Nam (1954-1965) (Tiết 36: I,II; Tiết 37: III.2,IV; Tiết 38: V) Hướng dẫn HS đọc thờm mục II.1.b, II.2, III.1 Tiết 39;40- Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973) (Tiết 39: I,II; Tiết 40: III,IV(2),V) -Mục I.3: khụng dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc Tổng tiến cụng và nổi dậy xuõn Mậu Thõn 1968 - Mục II.2 chỉ cần cho HS nắm được vai trũ của hậu phương MB - Khụng dạy IV.1 - Mục V: khụng dạy hoàn cảnh, diễn biến của HN Pa-ri. Tiết 41;42- Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế- xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975) (Tiết 41: II, III.1; Tiết 42: III.2,IV) -Khụng dạy: mục I. -Mục II chỉ cần nắm được 2 sự kiện: HN lần 21 BCHTW và chiến thắng Phước Long Tiết 43; 44: Lịch sử địa phương Tiết 45- Kiểm tra viết (1 tiết) Chương V: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 (4 tiết) Tiết 46- Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975 -Khụng dạy mục II Tiết 47;48- Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000) (Tiết 47: I; Tiết 49: II.1) Mục II: chỉ cần nắm được thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986- 1990, cỏc kế hoạch khỏc hướng dẫn học sinh đọc thờm Tiết 49- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 Tiết 50: Bài tập lịch sử Tiết 51- Ôn tập Tiết 52- Kiểm tra học kỳ II (1 tiết) (Lưu ý: Sau tiết thứ 35 là 1 tiết đệm, và sau tiết thứ 52 là 1 tiết đệm, giáo viên sử dụng thời gian này để dạy bù chương trình hoặc ôn tập ) Lớp 10 - Nâng cao Cả năm: 37 tuần, 52 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết + 01 tuần dự phòng Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng Học kỳ I Phần một: lịch sử thế giới thời nguyên thuỷ cổ đại và trung đại Chương I: Xã hội nguyên thuỷ (2 tiết) Tiết 1 - Bài 1. Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thuỷ Tiết 2 - Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ Chương II: Xã hội cổ đại ( 5 tiết) Tiết 3;4 - Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông (tiết 3: 1,2,3; Tiết 4: 4,5). Tiết 5;6;7 - Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô Ma (Tiết 5: 1,2,3; Tiết 6: 4,5, Tiết 7: 6). Chương III: Trung Quốc thời phong kiến ( 3 tiết) Tiết 8- Bài 5. Trung Quốc thời Tần, Hán Tiết 9- Bài 6. Trung Quốc thời Đường, Tống Tiết 10- Bài 7. Trung Quốc thời Minh, Thanh Tiết 11: Kiểm tra viết (1 tiết) Chương IV: ấn Độ cổ thời phong kiến ( 2 tiết) Tiết 12 - Bài 8. Các quốc gia ấn và văn hoá truyền thống ấn Độ Tiết 13 - Bài 9. Sự phát triển lịch sử và nền văn hoá Chương V: Đông Nam á thời phong kiến ( 4 tiết) Tiết 14;15- Bài 10. Các nước Đông Nam á đến giữa thế kỷ XIX - (tiết 14 (1,2,3); T15 (4,5,6)). Tiết 16 - Bài 11: Văn hoá truyền thống Đông Nam á Tiết 17 - Bài 12: Vương quốc Campuchia và Vương quốc Lào. Tiết 18 - Kiểm tra học kỳ I (1 tiết). Học kỳ II Chương VI: Sự hình thành và phát triển của phong kiến Tây Âu (3 tiết). Tiết 19 - Bài 13: Sự hình thành các quốc gia phong kiến Tây Âu. Tiết 20 - Bài 14: Xã hội phong kiến Tây Âu. Tiết 21 - Bài 15: Sự ra đời của thành thị và sự phát triển của thương mại Tây Âu. Chương VII. Sự suy vong của chế độ phong kiến Tây Âu (5 tiết). Tiết 22 - Bài 16: Những phát triển lớn về địa lý Tiết 23 - Bài 17: Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu. Tiết 24 - Bài 18: Phong trào văn hoá Phục hưng Tiết 25 - Bài 19: Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân. Tiết 26 - Bài 20: ôn tập lịch sử thế giới nguyên thuỷ, cổ đại và trung đại. Phần hai: Lịch sử Việt Nam Từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX Chương I: Việt Nam thời nguyên thuỷ (2 tiết) Tiết 27 - Bài 21: Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. Tiết 28 - Bài 22: Việt Nam cuối thời nguyên thuỷ Chương II: Các quốc gia cổ đại trên đất Việt Nam (2 tiết) Tiết 29 - Bài 23: Nước Văn Lang - Âu Lạc. Tiết 30 - Bài 24: Các quốc gia cổ Champa và Phù Nam Chương III: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỷ II TCN đến thế kỷ X) (3 tiết). Tiết 31 - Bài 25: Chính sách đô hộ của các triều đại phương Bắc và những chuyển biến trong xã hội Việt Nam. Tiết 32 - Bài 26: Các cuộc đấu tranh giành độc lập (từ thế kỷ I đến thế kỷ V). Tiết 33 - Bài 27: Các cuộc đấu tranh giành độc lập (từ thế kỷ VI đến thế kỷ X). Chương IV: Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV (5 tiết). Tiết 34 - Bài 28: Xây dựng và phát triển nhà nước độc lập thống nhất (từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XV). Tiết 35 - Bài 29: Mở rộng và phát triển kinh tế (từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XV). Tiết 36 - Bài 30: Kháng chiến chống ngoại xâm (từ thế kỷ X đến thế kỷ XV). Tiết 37 - Bài 31: Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc (từ thế kỷ X đến thế kỷ XV). Tiết 38 - Bài 32: Việt Nam ở thế kỷ XV - Thời Lê sơ. Chương V: Việt Nam từ đầu thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVIII (6 tiết). Tiết 39 - Bài 33: Chiến tranh phong kiến và sự chia cắt đất nước. Tiết 40 - Bài 34: Tình hình kinh tế nông nghiệp. Tiết 41 - Bài 35: Sự phát triển kinh tế hàng hoá. Tiết 42 - Bài 36: Tình hình văn hoá, tư tưởng thế kỷ XVI-đầu thế kỷ XVIII. Tiết 43 - Bài 37: Khởi nghĩa nông dân đàng ngoài và phong trào Tây Sơn. Tiết 44 - Làm bài tập lịch sử. Tiết 45 - Kiểm tra viết 1 tiết. Chương VI: Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ XIX (3 tiết). Tiết 46 - Bài 38: Sự thành lập và tổ chức vương triều Nguyễn. Tiết 47 - Bài 39: Tình hình kinh tế xã hội nửa đầu thế kỷ XIX. Tiết 48 - Bài 40: Đời sống văn hoá - tư tưởng nửa đầu thế kỷ XIX. Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (2 tiết). Tiết 49 - Bài 41: Những thành tựu chính của dân tộc trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước. Tiết 50 - Bài 42: Đóng góp của các dân tộc ít người vào sự nghiệp chung của đất nước. Tiết 51 - Lịch sử địa phương (1 tiết). Tiết 52 -Kiểm tra học kỳ II . (Lưu ý: Sau tiết thứ 18 là 1 tiết đệm, và sau tiết thứ 52 là 2 tiết đệm, giáo viên sử dụng thời gian này để dạy bù chương trình hoặc ôn tập ) Lớp 11 - Nâng cao Cả năm: 37 tuần, 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng Học kỳ I Phần một: Lịch sử thế giới cận đại Chương I: Các cuộc cách mạng tư sản (giữa thế kỷ XVI-đến cuối thế kỷ XVIII ) (6 tiết) Tiết 1 - Bài 1: Cách mạng Hà Lan giữa thế kỷ XVI Tiết 2 - Bài 2: Cuộc cách mạng tư sản Anh giữa thế kỷ XVII Tiết 3 - Bài 3: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ nửa sau thế kỷ XVIII. Tiết 4,5,6 - Bài 4: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỷ XVIII .(Tiết 4:I ; Tiết 5: II,III ; Tiết 6: IV,V). Chương II: Các nước Âu - Mỹ (đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX) (9 tiết: 7 tiết bài mới, 2 tiết bài tập). Tiết 7 - Bài 5: Châu Âu từ chiến tranh Na-Pô-Lê-ông đến Hội nghị Viên. Tiết 8 - Bài 6: Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX). Tiết 9, 10- Bài 7: Hoàn thành cách mạng tư sản ở Châu Âu và Mỹ (giữa thế kỷ XIX) (Tiết 9: I; Tiết 10: II). Tiết 11 - Bài 8: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. Tiết 12,13 - Bài 9: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (tiếp theo). (Tiết 12: 1, 2; Tiết 13: 3, 4). Tiết 14,15- Làm bài tập lịch sử. Chương III: Phong trào công nhân (từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX) (5 tiết). Tiết 16 - Bài 10: Phong trào đấu tranh của công nhân vào nửa đầu thế kỷ XIX. Tiết 17 - Bài 11: Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học -Quốc tế thứ nhất. Tiết 18 - Bài 12: Công xã Pa -ri (1871). Tiết 19 - Bài 13: Phong trào công nhân quốc tế (cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX). Tiết 20 - Bài 14: V.I. Lê Nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỷ XX - Cách mạng Nga (1905 - 1907). Tiết 21: Làm bài kiểm tra viết (1 tiết). Chương IV: Các nước Châu á (từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX) (7 tiết). Tiết 22 - Bài 15: Nhật Bản Tiết 23 - Bài 16: ấn Độ Tiết 24, 25 - Bài 17: Trung Quốc.(Tiết 24: 1,2; Tiết 25:3,4). Tiết 26, 27, 28 - Bài 18: Các nước Đông Nam á (cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) (Tiết 26: 1, 2; tiết 27: 3, 4; tiết 28: 5, 6). Chương V: Các nước Châu Phi, Mĩ La tinh thời cận đại (2 tiết). Tiết 29 - Bài 19: Châu Phi Tiết 30 - Bài 20: Khu vực Mỹ La tinh Chương VI: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) (5 tiết). Tiết 31, 32 - Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) (Tiết 31: I, II(1); tiết 32: II(2), III). Tiết 33, 34 - Bài 22: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại. Tiết 35 - Làm bài tập lịch sử Tiết 36 - Kiểm tra học kì I (1 tiết) Học kỳ II Phần hai: Lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) Chương VII: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) (4 tiết). Tiết 37, 38 - Bài 23: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921). (Tiết 37:I; Tiết 38: II). Tiết 39. 40 - Bài 24: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941) (tiết 39: I; tiết 40: II). Chương VIII: Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939 ) (4 tiết). Tiết 41 - Bài 25: Khái quát về các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Tiết 42 - Bài 26: Nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Tiết 43 - Bài 27: Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Tiết 44 - Bài 28: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Chương IX: Các nước châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) (3 tiết). Tiết 45 - Bài 29 : Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và ấn Độ (1918 - 1939). Tiết 46, 47 - Bài 30: Các nước Đông Nam á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) (tiết 46: 1, 2; tiết 47: 3, 4, 5) Chương X: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) (5 tiết: 4 tiết bài mới, 1 tiết bài tập). Tiết 48, 49,
File đính kèm:
- 8.PPCT_ L-CH S-_THPT.doc