Phân loại và phương pháp giải Toán 12 - Chương 0: Ôn tập - Lê Văn Đoàn

 Loại 3: Nếu hoặc là một hàm bất kỳ nào khác, mà ta cần

 hay trên khoảng hoặc đoạn (hoặc trên nửa đoạn

hay nửa khoảng nào đó). Thì ta làm theo các bước sau:

 Bước 1: Tìm miền xác định của .

 Bước 2: Độc lập (tách) (hay biểu thức chứa ) ra khỏi biến và chuyển về một vế. Đặt vế còn lại là . Lưu ý khi chuyển vế thành phân thức thì phải để ý điều kiện xác định của biểu thức để khi xét dấu ta đưa vào bảng xét dấu .

 Bước 3: Tính . Cho và tìm nghiệm.

 Bước 4: Lập bảng biến thiên của .

 Bước 5: Kết luận: “Lớn hơn số lớn – Bé hơn số bé”. Nghĩa là: khi ta đặt hoặc thì dựa vào bảng biến thiên ta sẽ lấy giá trị số lớn nhất trong bảng biến thiên ứng với hoặc số nhỏ nhất trong bảng ứng với .

 Loại 4: Tìm để hàm số có độ dài khoảng đồng biến (nghịch biến) .

 

doc58 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân loại và phương pháp giải Toán 12 - Chương 0: Ôn tập - Lê Văn Đoàn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì và chỉ tại điểm nên hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng và . Do đó, hàm số đồng biến trên .
* Khi thì và chỉ tại điểm nên hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng và . Do dó, hàm số đồng biến trên .
* Khi . Lúc này: 
○ Nếu hoặc thì hay .
Bảng xét dấu: 
 + 0 – 0 + 
Do đó: Hàm số đồng biến trên và . Hàm số nghịch biến trên 
○ Nếu thì hay 
Bảng xét dấu:
 + 0 – 0 + 
Do đó: Hàm số đồng biến trênvà . Hàm số nghịch biến trên.
 Bài tập rèn luyện
Bài 1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số.
1/ 	2/ 	3/ 
4/ 	5/ 	6/ 
7/ 	8/ 	9/ 
10/ 	11/ 	12/ 
13/ 	14/ 	15/ 
16/ 	17/ 	18/ 
19/ 	20/ 	21/ 
22/ 	23/ 	24/ 
25/ 	26/ 	27/ 
28/ 	29/ 	30/ 
31/ 	32/ 	33/ 
34/ 	35/ 	36/ 
37/ 	38/ 	39/ 
40/ 	41/ 	42/ 
43/ 	44/ 	45/ 
46/ 	47/ 	48/ 
49/ 	50/ 	51/ 
52/ 	53/ 	54/ 
55/ 	56/ 	57/ 
58/ 	59/ 	60/ 
61/ 	62/ 	63/ 
64/ 	65/ 	66/ 
67/ 	68/ 	69/ 
Bài 2. Xét chiều biến thiên của các hàm số
1/ 	2/ 
3/ 	4/ 
5/ 	6/ 
7/ 	8/ 
9/ 	10/ 
11 	12/ 
13/ 	14/ 
15/ 	16/ 
17/ 	18/ 
Bài 3. Chứng minh rằng hàm số
1/ nghịch biến trên đoạn .
2/ đồng biến trên toàn trục số.
3/ đồng biến trên mỗi tập xác định của nó.
4 nghịch biến trên mỗi tập xác định của nó.
5/ đồng biến trên đoạn và nghịch biến trên đoạn .
6/ đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
7/ đồng biến trên và nghịch biến trên các khoảng 
8/ đồng biến trên khoảng .
9/ luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
10/ luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
11/ luôn đồng biến trên .
12/ luôn đồng biến trên .
13/ luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
14/ luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
15/ luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
16/ luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
17/ luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
18/ luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
19/ luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
20/ luôn đồng biến trên khoảng .
21/ luôn nghịch biến trên .
22/ đồng biến trên các khoảng và .
23/ luôn đồng biến trên và nghịch biến trên khoảng .
24/ luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
25/ luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
26/ luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
27/ luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
Bài 4. Tùy vào điều kiện của tham số , hãy khảo sát tính đơn điệu của hàm số
1/ 	
2/ 
2 – Dạng toán 2: Tìm điều kiện của tham số để h/s đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định D hay hàm bậc ba dạng y = ax3 + bx2 + cx + d có độ dài khoảng đơn điệu bằng e
¾¾¾&¾¾¾
Œ Lý thuyết giáo khoa: Cho hàm số với là tham số, có tập xác định D.
Tham số 
Hàm số đồng biến trên D D
Hàm số nghịch biến trên D , D
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số nghịch biến trên 
Hàm số đồng biến trên thì nó phải xác định trên .
 Phương pháp giải
Loại 1: Nếu thì: 
	² Để hàm số đồng biến (tăng) trên 	
	² Để hàm số nghịch biến (giảm) trên 
Đối với hàm phân số hữu tỉ thì dấu “=” không xảy ra.
 Loại 2: Nếu thì: 
	² Để hàm số đồng biến trên 	
	² Để hàm số nghịch biến trên 
Ta giải như sau:
² Bước 1: Tính .
² Bước 2: Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến: .
² Bước 3: Biến đổi thành .
² Bước 4: Sử dụng định lý Viét đưa (2) thành phương trình theo .
² Bước 5: Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
Ž Một số lưu ý khi giải toán
☼ Lưu ý 1: Cần sử dụng thành thạo định lí Viét và so sánh nghiệm của phương trình bậc hai với số b.
☼ Lưu ý 2: Ta có thể dùng dạng toán loại 3 để giải bài toán tìm tham sốcủa một bất phương trình hoặc tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm hoặc 1, 2, n nghiệm,  
 Một số ví dụ
Ví dụ 1. Tìm tham sốđể hàm số: (Xem lại phương pháp giải toán loại 1)
a/ đồng biến trên .
b/ đồng biến trên .
c/ đồng biến trên tập xác định của nó.
d/ luôn giảm.
e/ luôn tăng trên .
f/ luôn đồng biến trên .
Bài giải tham khảo
a/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên .
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số đồng biến trên.
.
* Vậy thì hàm số đồng biến trên .
b/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số đồng biến trên.
 .
* Vậy thì hàm số đồng biến trên.
c/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên tập xác định của nó.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số đồng biến trên tập xác định.
* Vậy thì hàm số đồng biến trên tập xác định.
d/ Tìm tham sốđể hàm số: luôn giảm.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số luôn giảm trên
 .
e/ Tìm tham sốđể hàm số: luôn tăng trên .
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số luôn tăng trên
 .
f/ Tìm tham sốđể hàm số: luôn đồng biến trên .
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Để hàm số luôn đồng biến trên .
.
Ví dụ 2. Tìm tham sốđể hàm số:
a/ luôn nghịch biến trên mỗi tập xác định của nó.
b/ đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c/ nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
d/ nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Bài giải tham khảo
a/ Tìm tham sốđể hàm số: luôn nghịch biến trên mỗi tập xác định của nó.
* Hàm số đã cho xác định trên các khoảng .
* Ta có: .
Cách giải 1: 
* Cho .
 –3 1 
 + 0 – 0 + 
* Bảng xét dấu : 
* Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: thì . Do đó, với thì hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Cách giải 2: 
Hàm số đã cho nghịch biến trên .
	.
b/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
* Hàm số đã cho xác định trên: .
* Để hàm số nghịch biến trên.
 .
c/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
* Hàm số đã cho xác định trên các khoảng .
* Để hàm số nghịch biến trên.
 .
d/ nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Ta có: .
Nếu do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảngvà.
Nếu , khi đó phương trình: có hai nghiệm hàm số đồng bién trên mỗi khoảngvà. Trường hợp này không thỏa yêu cầu bài toán.
* Vậy vớithì hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Ví dụ 3. Tìm tham sốđể hàm số: (Xem lại phương pháp giải toán loại 3)
a/ đồng biến trên đoạn .
b/ nghịch biến trên khoảng .
c/ đồng biến trên khoảng .
d/ nghịch biến trên khoảng .
e/ đồng biến trên nửa khoảng.
f/ nghịch biến trên khoảng.
g/ nghịch biến trên nửa khoảng.
h/ đồng biến trên.
Bài giải tham khảo
a/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên đoạn .
* Để hàm sốđồng biến (tăng) trên đoạnthì
.
* Tính .
* Bảng biến thiên: 
 0 2 
* Dựa vào bảng biến thiên: ( nên lấynhỏ hơn số nhỏ trong BBT).
b/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên khoảng .
* Để hàm số nghịch biến trên
 .
* Ta có . Cho .
* Bảng xét dấu:
* Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số nghịch biến trên khoảng thì .
c/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên khoảng.
* Để hàm số đồng biến trên khoảng thì 
 .
* Cho.
* Bảng xét dấu:
* Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số đồng biến trênthì.
d/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên khoảng.
* Để hàm số đồng biến trên khoảng
 .
* Ta có: .
* Bảng xét dấu :
* Dựa vào bảng biến thiên: .
e/ đồng biến trên nửa khoảng. 
* Ta có: .
* Để hàm số đồng biến trên nửa khoảng
 .
* Vì tam thức bậc haicónêncó hai nghiệm là:
 .
* Vì nên.
* Do
 .
f/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên khoảng.
* Hàm số xác định trên khoảng.
* Ta có: .
* Để hàm đã cho nghịch biến trên khoảngkhi và chỉ khi: 
 .
* Vậy thỏa yêu cầu bài toán thì: .
g/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên nửa khoảng.
* Hàm số xác định trên nửa khoảng.
* Ta có: .
* Để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng.
.
 .
h/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Ta có: .
Cách giải 1: 
* Để hàm số đồng biến trên
Với thìluôn đúng.
Với thì.
Với thì.
* Vậy: thỏa yêu cầu bài toán.
Cách giải 2: 
* Để hàm số đồng biến trên.
 .
Ví dụ 4. Tìm giá trị thựcđể hàm số:
a/ giảm trên đoạn có độ dài bằng 1.
b/ tăng trên đoạn có độ dài bằng 2.
Bài giải tham khảo
a/ Tìm tham sốđể hàm số: nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Ta có: và 
* Với thì, do đó hàm số tăng trên, không thỏa YCBT.
* Nếu . Khi đó có hai nghiệm phân biệt (giả sử ) và hàm số nghịch biến trong đoạn với độ dài 
* Theo định lý Vi – ét ta có: 
* Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
	.
b/ Tìm tham sốđể hàm số: đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2.
* Hàm số đã cho xác định trên.
* Ta có: và.
* Nếu thì , do đó hàm số tăng trên, không thỏa YCBT.
* Nếu . Khi đó có hai nghiệm phân biệt (giả sử ) và hàm số nghịch biến trong đoạn với độ dài .
* Theo định lý Viét ta có: .
* Hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2
 .
Ví dụ 5. Tìm tham số thựcđể phương trình:
a/ có nghiệm thực.
b/ có nghiệm thực.
c/ có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
d/ có nghiệm thực trong đoạn .
Bài giải tham khảo
a/ Tìm tham số thựcđể phương trình: có nghiệm thực.
* Tập xác định .
* Đặt.
* Ta có: .
 .
* Bảng xét dấu : 
* Vậy để phương trình có nghiệm thực thì: .
b/ Tìm tham số thựcđể phương trình: có nghiệm thực.
* Hàm số xác định khi: hay.
* Nhận thấy: . Giúp ta liên tưởng đến công thức lượng giác . Do đó, ta đặt: và .
Do nên.
* Khi, đó phương trình trở thành: 
* Đặt .
* Lúc đó: .
 .
* Tìm .
* Bảng biến thiên:
 0 1 
 – 
* Dựa vào bảng biến thiên: Để phương trình có nghiệm thực thì .
c/ Tìm tham số thựcđể phương trình: có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
* Tập xác định: .
* Ta có: .
* Tính: .
* Cho.
* Bảng xét dấu : 
* Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số có 3 nghiệm thực phân biệt thì: .
d/ Tìm tham số thựcđể phương trình: có nghiệm t

File đính kèm:

  • docToan 12 - Dai so C.I Bai 1 - Dong bien - Nghich bien.doc