Ôn thi tốt nghiệp-2010 môn: hóa học thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:

 A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3 C.C2H3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp-2010 môn: hóa học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã Đề: 103
101912
ÔN THI TỐT NGHIỆP-2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:
 A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3 C.C2H3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 2: Cho lá kẽm ngâm trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian phản ứng:
	A. Khối lượng lá Zn tăng lên	B. Khối lượng lá Zn giảm xuống
	C. Nồng độ của dung dịch AgNO3 giảm xuống D. Cả A và C đều đúng
Câu3: Sự phá huỷ kim loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện là:
	A. Ăn mòn điện hoá 	B. Ăn mòn hoá học
	C. Khử ion kim loại 	D. Oxi hoá các ion kim loại
Câu 4: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)  
      A. 360 gam      B. 270 gam    C. 300 gam      D. 250 gam.
Câu 5: Cho các cặp ôxi hoá khử sau: Ni2+/Ni , Cu2+/Cu , Sn2+/Sn, Hg2+/Hg. Tính ôxi hoá của các ion trong các cặp ôxi hoá khử đó mạnh dần theo chiều từ trái sang phải là:
	A. Cu2+ < Ni2+ < Sn2+ < Hg2+ 	B. Ni2+ < Sn2+ < Cu2+ < Hg2+
	C. Hg2+ < Sn2+ < Cu2+ < Ni2+ 	D. Kết quả khác
Câu 6: Khử hoàn toàn 16 Fe2O3 gam bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là	
A. 15 gam.	B. 20 gam.	C. 25 gam.	 	D. 30 gam.
Câu 7. Khi điều chế nilon – 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylenđiamin?
	A. axit axetic	B. axit oxalic.	C. axit stearic	D. axit ađipic.
Câu 8: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại Ag và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
 A. 44% ; 56%	 B. 77,14%; 22,86%	C. 73%; 27%	 D. 50%; 50%
Câu 9 : Cho 200ml dung dịch NaOH 2,5M hấp thụ 4,48l (đktc) CO2. Xác định sản phẩm sau phản ứng?
 A. NaHCO3	 B. Na2CO3	
 C. NaHCO3 và Na2CO3	 D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 10: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng lực bazơ là
NH3, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH	C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, NaOH
NaOH, CH3NH2, C6H5NH2, NH3	D. C6H5NH2, NH3, NaOH, CH3NH2
Câu 11 : Dẫn khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt. B. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
C. Có kết tủa trắng keo. D. Có kết tủa đỏ nâu
Câu 12: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO td với 300 ml dd H2SO4 2M. khối lượng muối thu được là
A. 60 gam.	B. 80 gam.	C. 85 gam.	D. 90 gam.
Câu 13:Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:      
 A. KNO3 và NaCl .       B. MgCl2 và NaOH .      
 C. Ba(NO3)2 và Na2SO4 .      D. AgNO3 và NaCl .
Câu 14: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:      
    A. 5                           B. 2                                     C. 3                               D. 4 
Câu 15: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. 	B. 4,48. 	C. 2,24. 	D. 3,36. 
Câu16: Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ      
 A. không màu sang màu da cam.    B. màu vàng sang màu da cam. 
 C. không màu sang màu vàng.   D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 17: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm      
 A. Na2O, K2O và BaO. 	  B. K2O, BaO và Al2O3.       
 C. Na2O, Fe2O3 và BaO.   	 D. Na2O, K2O và MgO.
Câu 18:Nhựa PS (polistiren) được điều chế bằng cách
 A. đồng trùng hợp benzen và etilen. B. trùng hợp vinylbenzen
 C. đồng trùng hợp benzen và axetilen. D. đồng trùng hợp buta- 1,3-đien và stiren.
Câu 19. Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc).  sinh ra là
 A. 4,48 lít       B.  2,24 lít  
 C.  3,36 lít       D.  11,2 lít  
Câu 4: Sở dĩ kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim là do: 
 A. Mật độ ion dương kim loại	B. Bán kính nguyên tử kim loại
 C. Các electron tự do trong kim loại D. Khối lượng nguyên tử kim loại
Câu 21: Glucozơ không phản ứng được với :
       A. Cu(OH)2  ở điều kiện thường.             B. Dung dịch KOH. 
       C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).         D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
Câu 22: Trường hợp nào thu được kết tủa?
A.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B.Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4.
C. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 23: Ba dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
      A. FeCl3, AgNO3, Fe(NO3)3.   B. FeCl2, CuCl2, ZnCl2.
      C. AlCl3, HNO3, HCl.    D. MgSO4, FeSO4, ZnCl2.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là: 
	A. 28,4gam	B. 30,5 gam	C. 21,6 gam	D 16.2gam
Câu 25: Cho 0,01 mol Fe vào 25 ml dung dòch AgNO31M. Khi phán ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
	A. 2,7g	B. 3,24g	C. 5,4g	D. 2,16g
Câu 26: Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là
       A. dung dịch NaOH.     B. Cu(OH)2.
       C. dung dịch AgNO3/ NH3    D. dung dịch I2
Câu 27: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic ( D= 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 190 g	B. 196,5 g	C. 195,6 g	D. 212 g
Câu 28: Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng	B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3	D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 29: Để làm giảm tính cứng vĩnh cữu, ta dùng
A. Ca((OH)2, nhựa trao đổi ion.	B. Na2CO3 hay HCl.	
C. Na2CO3 hay Na3PO4 	D. Na2CO3 hay Ca(OH)2
Câu 30: Tính chất hóa học của amino axit là:
 A. Tính bazơ, tính axit, phản ứng tráng bạc. B. Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng hợp.
 C. Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.
Câu 31: Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được muối nào? 
	A. Fe(NO3)2 	B. Fe(NO3)3	
 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 	D. Không phản ứng
Câu 32: Trong các kết luận sau đây: 
 A. Alanin làm quỳ tím hóa xanh	B. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
 C. Lysin làm quỳ tím hóa xanh	 D. Từ axit e-amino caproic điều chế được nilon – 6
Có bao nhiêu kết luận đúng ? 
 A. 1	 B. 2	 C. 4	 D. 3
Câu 33 : Cho 11,2 l CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu g kết tủa ?
A. 40g B. 50g	 C.30g	D. Kết quả khác.
Câu 34: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8	 B. 4,6	 C. 6,975	 D. 9,2
Câu 35: Bản chất của sự ăn mòn điện hóa là:
A. Quá trình điện phân xảy ra trên bề mặt của các điện cực.
B. Quá trình oxi hoá khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.
C. Quá trình cho và nhận proton
D. Quá trình giảm số oxi hoá trên bề mặt của các điện cực.
Câu 36: Kết luận nào sao đây không hoàn toàn đúng? 
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. 
C. Nilon-6.6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. 
Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
 A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 5.
Câu 38: Cho 4,6 g Na vào 400ml dung dịch CuSO4 4M. Khối lượng kết tủa thu được là 
A. 6,4 gam.	B. 89 gam.	C. 9,8 gam.	D. 14,6 gam.
Câu 39: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là :
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 40: Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện 
A. kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần 	B. kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần 
C. kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan 	D. kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan 

File đính kèm:

  • docOn Thi TN hoa hoc 2010.doc
Giáo án liên quan