Ôn thi kì I Toán 11

Câu III (2 điểm)

 Có 7 người nam và 3 người nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho :

a) Cả 2 đều là nữ .

b) Có ít nhất một người là nữ .

Câu IV (1,5 điểm)

Tìm ảnh của đường thẳng d: 3x+4y -5 = 0 qua phép đối xứng tâm I(1; -2)

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi kì I Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Câu I (3 điểm) Giải các phưong trình 
 a) 
 b) 
 c) 
Câu II (2 điểm) 
 a) Giaûi phöông trình : 
b) Tìm số hạng không chứa x của khai triển 
Câu III (2 điểm) 
 Có 7 người nam và 3 người nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho :
Cả 2 đều là nữ .
Có ít nhất một người là nữ .
Câu IV (1,5 điểm) 
Tìm ảnh của đường thẳng d: 3x+4y -5 = 0 qua phép đối xứng tâm I(1; -2) 
Câu V (1,5 điểm) 
.
 a/ Tìm giao tuyến mp(ADK) và mp(DCM).
 b/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mp(ADK)
ĐỀ 2
Câu I (3 điểm) 
Giải các phưong trình sau : 
 a) 
 b) 
 c) 
Câu II (2 điểm) 
 a) Tìm heä soá cuûa x19 trong khai trieån .
b) Giaûi phöông trình : 
Câu III (2 điểm) 
 Trong một hộp đựng 7 viên bi trong dó có 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh . Lấy 
 ngẫu nhiên 2 bi . Tính xác suất của các biến cố sau :
A : ” Cả hai viên bi cùng màu “
B : “ Hai viên bi khác màu “
Câu IV (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (;1) và đường tròn .Hãy tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm A , tỉ số .
Câu V (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, SD . 
 a/ Tìm giao tuyến mp(SAC) và mp(SDN).
 b/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mp(SAC)
ĐỀ 3
Câu I (3 điểm) Giải các phưong trình sau : 
 a) 
 b) 
 c) 
Câu II (2 điểm) 
Không được tính trực tiếp . Hãy tính giá trị của biểu thức sau :
b) Giải trong tập phương trình sau : . Trong đó lân lượt là chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n .
Câu III (2 điểm) 
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh . Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi . Gọi X là số viên bi màu đỏ có trong 3 viên bi lấy ra . Xác định bảng phân phối xác suất của X .
Câu IV (1,5 điểm) 
Câu V (1,5 điểm) 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M,N,P lần lượt là các trung điểm của AB, BC, SD.
 a/ Tìm giao tuyến mp(MNP) và mp(SCD).
 b/ Tìm giao điểm của đường thẳng NP và mp(SAC)
ĐỀ 4:
Bài1: Giải phương trình sau:
 a)
 b) 
 c) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x = 0
Bài 2: 
a/ giải phương trình: 
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức: bieát 
Bài 3: 
O là tâm hình vuông ABCD; có cạnh bằng a. Dựng ảnh DABC qua phép vị tự tâm O tỷ số 
Bài 4:
 Có 100 tấm bìa hình vuông được đánh số từ 1 đến 100.Ta lấy ngẫu nhiên 1 tấm bìa.Tìm xác suất để lấy được:
a/ Một tấm bìa có số không chứa chữ số 5 
b/ Một tấm bìa có số chia hết cho 2 hoặc 5 hoặc cả 2 và 5 
Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; E, F, G lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. CMR 
 a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABD) và (C’D’D)
 b) Tìm giao điểm của A’C và (C’DB)

File đính kèm:

  • docon thi ki I.doc
Giáo án liên quan