Ôn thi giữa học kì 1 Đại số 11

Câu 9: Có 6 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau.số cách dán tem vào bì thư:

a) a) 36

b) 120

c) 720

d) 240

Câu 10: từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một

a) a) 720

b) 840

c) 120

d) 360

Câu 11: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một

a) a) 300

b) 360

c) 720

d) 120

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi giữa học kì 1 Đại số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A/Phần trắc nghiệm khách quan :
Hàm số cú tập xỏc định D = R là:
a) y = tanx	b) 	c) y = cosx	b) y = cotx
Câu 2:Hàm số nào dưới đõy là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2II
a) y = sinx	b) y = cotx	c) y = tanx	d) Không có hàm số nào
Câu 3 :Hàm số cú tập xỏc định D = R\ là:
 	a) y = tanx	b) y = sinx	c) y = cosx	d) y = cotx
Câu 4 : Nghiệm của phương trỡnh cosx - 1 = 0 là
a) 	 b) 	 c) 	d) 
Câu 5 :Nghiệm của phương trỡnh tanx = là:
a) 	 b) 	 c) 	d) 
Câu 6 :Gía trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx – 1 là:
	a) 2 và – 4	b) 4 và 2	c) 3 và – 1	d) 1 và – 1 
câu 7: Chọn 5 trong 8 em học sinh nam để đi đá bóng.Số cách chọn là:	
Cả ba câu trên đều sai
câu 8:Chọn 4 trong 8 em học sinh để đi đá bóng vào 4 vị trí khác nhau.Số cách là :
Cả ba câu trên đều sai
Câu 9 : Có 6 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau.số cách dán tem vào bì thư :
36
120
720
240
Câu 10: từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một
720
840
120
360
Câu 11: từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một
300
360
720
120
Caõu 12: Trong mp Oxy cho ủieồm A( 2 ;3).Pheựp ủoỏi xửựng truùc Ox bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ 
 a) A’( 3;2)	 b) A’(2;-3)	 c) A’(3; -2)	 d) A’(-2;3)
Caõu 13: Trong mp Oxy cho ủieồm A(-5;7 ). Pheựp ủoỏi xửựng truùc Oy bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ 
 a) A’( 5;7)	 b) A’(-5;7)	 c) A’(5; -7)	 d) A’(-5;-7)
Caõu 14 : Trong mp Oxy có ủieồm A(3;-2 ).Pheựp ủoỏi xửựng taõm O bieỏn ủieồm A thaứnh A’ 
 a) A’( 3;2)	 b) A’(-3;2)	 c) A’(-3;2)	 d) A’(-3;-2)
Caõu 15: Trong mp Oxy cho ủieồm A(2;5). Pheựp tũnh tieỏn theo vectụ bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ vụựi
	a) A’(3;1)	 b) A’(1;6)	 c) A’(3;7)	 d) .A’(4;7)
Caõu 16: Trong mp Oxy cho ủửụứng thaỳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tỡm phửụng trỡnh ủửụứng thaỳng d’ laứ aỷnh cuỷa ủửụứng thaỳng d qua pheựp ủoỏi xửựng taõm O
	a) x – y – 4 = 0 	c) x + y + 4 = 0
	b) x – y + 4 = 0	d) x + y – 4 = 0
Cõu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 3x -2 y +1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục 0x có phương trình là:
	a) 3x + 2y + 1 = 0	c) -3x + 2y +1 = 0
	b) 3x +2 y – 1 = 0	d) 3x - 2y +1 = 0
Cõu 18: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 3x -2 y -1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục 0y có phương trình là:
	a) 3x + 2y + 1 = 0	c) -3x + 2y -1 = 0
	b) 3x +2 y – 1 = 0	d) 3x - 2y -1 = 0
B/ Tự luận :
Bài 1 :Giải các phương trình quy về bậc nhất,bậc hai :
Bài 2: Giải các phương trình sử dụng công thức biến đổi tổng ---tích,công thức hạ bậc
Baứi 3 : Trong mp Oxy cho ủửụứng thaỳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tỡm phửụng trỡnh ủửụứng thaỳng d’ laứ aỷnh cuỷa ủửụứng thaỳng d
 1.Qua pheựp tũnh tieỏn theo vectụ 
 2.Qua pheựp ủoỏi xửựng taõm O
Qua pheựp ủoỏi xửựng truùc Ox
Qua pheựp ủoỏi xửựng truùc Oy
Baứi 4 : Trong mp Oxy cho ủửụứng troứn ( C ) : ( x – 2)2 + ( y + 3)2 = 16. Tỡm phửụng trỡnh ủửụứng troứn ( C’) laứ aỷnh cuỷa ủửụứng troứn ( C ) qua
 1. Qua pheựp tũnh tieỏn theo vectụ 
 2. Qua pheựp ủoỏi xửựng taõm O
 3. Qua pheựp ủoỏi xửựng truùc Ox
 4. Qua pheựp ủoỏi xửựng truùc Oy
Bài 5: Chủ đề quy tắc cộng, quy tắc nhân Phụ đạo
Bài 6 : Chủ đề Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp Phụ đạo
Bài 7 : Chủ đề : Nhị thức Niu-Tơn ( 4 dạng toán thường gặp) phụ đạo

File đính kèm:

  • docOn thi giua ki 1hot.doc
Giáo án liên quan