Ôn thi Đại học môn Toán năm 2015 - Chủ đề: Tích phân - Trương Nhật Lý
Chú ý: • Công thức (2) trở thành công thức (1) nếu g(x) = 0.
• Tính các tích phân (1), (2): Dùng pp ở vấn đề tính tích phân hàm chứa giá trị tuyệt đối hay dùng đồ thị để phá trị tuyệt đối.
• Dùng (1): Nếu (S) giới hạn bởi (C): y = f(x) và trục Ox thì (C) phải cắt Ox tại hai điểm có hoành độ là a, b S = .
• Dùng (2): Gọi (C): y = f(x), (C’): y = g(x) thì ta phải tìm điểm chung của (C) và (C’) trên [a, b]:
25ln2 – 16ln3 13) Vấn đề 5: Tích phân hàm vô tỉ A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. - Nắm một số dạng tiêu biểu sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) B. Bài tập tự luyện: Tính các tích phân sau đây: Bài 1: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 21) HD & ĐS: (Cbú ý: Ngoài căn, trong căn cùng bậc 2 thì nên dùng hàm lượng giác) 4) 2(1 – ln2) 5) 6) 7)14,2 8) 10)) 11) 12) 13) 14) 15) Bài 2: 1) 2) 3) (p) Bài 3: 1) 2) Bài 4: 1) 2) HD – ĐS: Bài 2: 1) ĐS: Với x = sint 2) ĐS: Với u = cost, x + 1 = tgt Bài 3: 1) ĐS: 3 Với t = ) 2) ĐS: Bài 4: 1) ĐS: -12 Với t = 2) ĐS: 6 Với t = ) Vấn đề 6: Tích phân các hàm số lượng giác A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. - Đổi biến trong tích phân hàm lượng giác. - Nắm một số dạng tiêu biểu sau: 1) 2) 3 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) B. Bài tập tự luyện: Tính các tích phân Bài 1: () () Bài 2: Bài 3: Bài 4: (®1) (®0) (®) Bài 5: Vấn đề 7: Tích phân các hàm trị tuyệt đối A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. B. Bài tập tự luyện: I1 = (ĐS: ) I2 = (ĐS: 2) I3 = (ĐS: 1) I4 = (ĐS: 2) I5 = (ĐS: ) I6 = (ĐS: 4) Chủ điểm 2 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Vấn đề 1: Tính diện tích hình phẳng Phương pháp . Diện tích hình thang cong S giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = f(x) và y = g(x) = 0 (trục hoành) được cho bởi công thức sau: S = (1) . Tổng quát: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = f(x) và y = g(x) được cho bởi công thức sau: S = (2) Chú ý: · Công thức (2) trở thành công thức (1) nếu g(x) = 0. · Tính các tích phân (1), (2): Dùng pp ở vấn đề tính tích phân hàm chứa giá trị tuyệt đối hay dùng đồ thị để phá trị tuyệt đối. · Dùng (1): Nếu (S) giới hạn bởi (C): y = f(x) và trục Ox thì (C) phải cắt Ox tại hai điểm có hoành độ là a, b Þ S =. · Dùng (2): Gọi (C): y = f(x), (C’): y = g(x) thì ta phải tìm điểm chung của (C) và (C’) trên [a, b]: Nếu tìm được hai điểm chung mà hoành độ là a, b hoặc không có điểm chung Þ S =. Nếu tìm được một điểm chung c [a, b] Þ S = =+ (Dựa vào hình vẽ của (C) và (C’) hoặc xét dấu để phá trị tuyệt đối) Nói chung: Nếu miền giới hạn bởi hai đường, không cho a, b: Tìm các nghiệm . Khi đó = Nếu miền giới hạn bởi ba đường trở lên thì ta phải vẽ đồ thị để xác định cận. Bài tập tự luyện Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x2 – 2x + 2, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2 (S = đvdt) Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x4 – 2x2 + 1, trục hoành. (S = đvdt) Bài 3: Tính diện tích giới hạn bởi (H): y = trục hoành Ox và đường thẳng x = 2. (S = 4(1-ln2) đvdt) Bài 4: Tính diện tích giới hạn bởi (C): y = - x3 + 3x2 - 2, (0 £ x £ 2) trục hoành Ox, trục tung Oy và đường thẳng x = 2. (S = đvdt) Bài 5: a) Vẽ (C): y = f(x) = b) Tính diện tích S(a) giới hạn bởi (C), tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = a, x = 2a (a > 1). Tìm a để S(a) = ln3. ( S(a) = ln đvdt, a = 2) Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 2 - x2 và đường thẳng (d): y = x (S = đvdt) Bài 7: Cho (C): y = f(x) = (x2 – 1)2 và (P): y = g(x) = - 3x2 + 2x + 1 Tìm điểm chung của (C) và (P) Vẽ (C) và (P) trong cùng mặt phẳng (Oxy) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P). (S = đvdt) Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: y = x2 , y = , y = (S = 27.ln3 đvdt) Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: ax = y2 , ay = x2 (a > 0) (S = đvdt) Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: y = - và (S = 9 – 8ln2 đvdt) Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: y = và y = - (S = đvdt) Bài 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (C) và tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. (S = đvdt) Bài 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (P): y2 = 2x , trục Ox và tiếp tuyến của (P) tại A(2; 2) (S = đvdt) Bài 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (P): y = x2 – 4x + 5 và hai tiếp tuyến của (P) kẻ tại hai điểm A(1; 2) và B(4; 5) (S = đvdt) Bài 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: (C) và đường thẳng y = - x + 3 (S = 3 – 4ln2 đvdt) Bài 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau đây: y = 2x2 và x = y2 (S = đvdt) Vấn đề 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay Phương pháp . Thể tích của vật thể tròn xoay Vox sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = 0 và y = f(x) quay xung quanh trục Ox, được cho bởi công thức sau đây: Vox = . Thể tích của vật thể tròn xoay Voy sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = a ; y = b (a < b) ; x = 0 và x = g(y) quay xung quanh trục Oy, được cho bởi công thức sau đây: Voy = . Nếu hình phẳng giới hạn bởi (C): y = f(x) và (C’): y = g(x) liên tục trên [a ,b] và f(x) > g(x) "xÎ[a ,b] và hai đường thẳng x = a, x = b. Khi đó thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng này quay quanh trục Ox được tính bởi: Vox = (V = V1 – V2) . (Tượng tự khi hai đường quay quanh Oy) B. Bài tập tự luyện Bài 1: Miền D giới hạn bởi các đường y = 0 và y = 2x – x2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi D quay: a) Quanh trục Ox (ĐS: đvtt) b) Quanh trục Oy (ĐS: đvtt) Bài 2: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi (C): y = lnx , trục Ox , đường thẳng x = e. (ĐS: đvtt) Bài 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi y = tgx , x = 0, x = , y = 0 Tính diện tích của D Tính thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh Ox ( ĐS: S = ln2 đvdt , V = p() đvtt ) Bài 4: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo ra bởi hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x2 , y = quay quanh trục Ox. (ĐS: đvtt) Bài 5: Miền D giới hạn bởi các đường y = 4 và y = (x – 2)2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi D quay: a) Quanh trục Ox (ĐS: đvtt) b) Quanh trục Oy (ĐS: đvtt) Bài 6: Miền D giới hạn bởi các đường x2 + y – 5 = 0 và x + y - 3 = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi D quay quanh Ox (ĐS: đvtt) Bài 7: Miền D giới hạn bởi các đường y = 4 - x và y = x2 + 2 Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi D quay quanh Ox (ĐS: 16p đvtt) Bài 8: Miền D giới hạn bởi các đường y = và y = x2 Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi D quay quanh Ox (ĐS: đvtt) TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2013 Bài 1 (ĐH A2002) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : . ĐS : Bài 2 (ĐH B2002) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : và ĐS : Bài 3 (ĐH A2003) : Tính tích phân : ĐS : Bài 4 (ĐH B2003) : Tính tích phân : ĐS : Bài 5 (ĐH D2003) : Tính tích phân : ĐS : Bài 6 (ĐH A2004) : Tính tích phân : ĐS : Bài 7 (ĐH B2004) : Tính tích phân : ĐS : Bài 8 (ĐH D2004) : Tính tích phân : ĐS : Bài 9 (ĐH A2005) : Tính tích phân : ĐS : Bài 10 (ĐH B2005) : Tính tích phân : ĐS : Bài 11 (ĐH D2005) : Tính tích phân : ĐS : Bài 12 (ĐH A2006) : Tính tích phân : ĐS : Bài 13 (ĐH B2006) : Tính tích phân : ĐS : Bài 14 (ĐH D2006) : Tính tích phân : ĐS : Bài 15 (ĐH A2007) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , . ĐS : Bài 16 (ĐH B2007) : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường ., , . Tính thể tích của khối tròn xoay tọa thành khi quay hình H quanh trục Ox. ĐS : Bài 17 (ĐH D2007) : Tính tích phân : . ĐS : Bài 18 (ĐH A2008) : Tính tích phân : . ĐS : Bài 19 (ĐH B2008) : Tính tích phân : . ĐS : Bài 20 (ĐH D2008) : Tính tích phân : ĐS : Bài 21 (ĐH A2009) : Tính tích phân : ĐS : Bài 22 (ĐH B2009) : Tính tích phân : ĐS : Bài 23 (ĐH D2009) : Tính tích phân : ĐS : Bài 24 (ĐH A2010) : Tính tích phân : ĐS : Bài 25 (ĐH B2010) : Tính tích phân : ĐS : Bài 26 (ĐH D2010) : Tính tích phân : ĐS : Bài 27 (ĐH A2011) : Tính tích phân : ĐS : Bài 28 (ĐH B2011) : Tính tích phân : ĐS : Bài 29 (ĐH D2011) : Tính tích phân : ĐS : Bài 30 (ĐH A2012) : Tính tích phân : ĐS : Bài 31 (ĐH B2012) : Tính tích phân : ĐS : Bài 32 (ĐH D2012) : Tính tích phân : ĐS : Bài 33 (ĐH A2013) : Tính tích phân : ĐS : Bài 34 (ĐH B2013) : Tính tích phân : ĐS : Bài 35 (ĐH D2013) : Tính tích phân : ĐS : Bài 36 (ĐH A, A12014) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng . ĐS : Bài 37 (ĐH B2014) : Tính tích phân ĐS: 1 + ln3 Bài 38 (ĐH D2014) : Tính tích phân I = ĐS : MỘT SỐ ĐỀ CĐ, ĐH KHÁC Bài 1. Tham khảo 2005 KQ: Bài 2. Tham khảo 2005 KQ: Bài 3. Tham khảo 2005 KQ: Bài 4. Tham khảo 2005 KQ: Bài 5. CĐ Khối A, B – 2005 KQ: Bài 6. CĐ Xây Dựng Số 3 – 2005 KQ: Bài 7. CĐ GTVT – 2005 KQ: Bài 8. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật I – 2005 KQ: Bài 9. CĐ Tài Chính Kế Toán IV – 2005 KQ: Bài 10. CĐ Truyền Hình Khối A – 2005 KQ: Bài 11. CĐSP Tp.HCM – 2005 KQ: Bài 12. CĐ KT-KT Cần Thơ – 2005 KQ: Bài 13. CĐSP Vĩnh Long – 2005 KQ: Bài 14. CĐ Bến Tre – 2005 KQ: Bài 15. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 KQ: Bài 16. CĐ Cộng Đồng Vĩnh Long – 2005 KQ: Bài 17. CĐ Công Nghiệp Hà Nội – 2005 KQ: Bài 18. CĐSP Hà Nội – 2005 KQ: Bài 19. CĐ Tài Chính – 2005 KQ: Bài 20. CĐSP Vĩnh Phúc – 2005 KQ: Bài 21. CĐSP Hà Nội – 2005 KQ: Bài 22. CĐSP KonTum – 2005 KQ: 2 Bài 23. Tham khảo 2006 KQ: Bài 24. Tham khảo 2006 KQ: Bài 25. Tham khảo 2006 KQ: Bài 26. Tham khảo 2006 KQ: Bài 27. Tham khảo 2006 KQ: Bài 28. CĐ KTKT Công Nghiệp II – 2006 KQ: (Đổi biến , từng phần) Bài 29. CĐ Cơ Khí – Luyện Kim – 2006 KQ: Bài
File đính kèm:
- Tich phan On thi Dai hoc 2015ThS Truong Nhat Ly.doc