Ôn thi đại học môn Toán - Chuyên đề 2: Lượng giác
III. Định nghĩa hàm số lượng giác:
1. Đường tròn lượng giác:
• A: điểm gốc
• x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y'Oy : trục sin ( trục tung )
• t'At : trục tang
• u'Bu : trục cotang
1 1 1 t t t t t t 7. Công thức biến ñổi tích thành tổng : [ ] [ ] [ ] 1cos .cos cos( ) cos( ) 2 1sin .sin cos( ) cos( ) 2 1sin .cos sin( ) sin( ) 2 α β α β α β α β α β α β α β α β α β = + + − = − − + = + + − Ví dụ: 1. Biến ñổi thành tổng biểu thức: xxA 3cos.5cos= 2. Tính giá trị của biểu thức: 12 7 sin 12 5 cos pipi =B 8. Công thức biến ñổi tổng thành tích : 4 cos33cos cos3 αα α + = 4 3sinsin3 sin 3 ααα −= Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 19 α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β α β + − + = + − − = − + − + = + − − = + + = − − = cos cos 2cos .cos 2 2 cos cos 2sin .sin 2 2 sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2cos .sin 2 2 sin( )tan tan cos cos sin( )tan tan cos cos Ví dụ: Biến ñổi thành tích biểu thức: 3xsin 2x sinsin ++= xA 9. Các công thức thường dùng khác: cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 pi pi α α α α pi pi α α α α + = − = + − = + = − − 8 4cos35 sincos 4 4cos3 sincos 66 44 α αα α αα + =+ + =+ B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm ñiều kiện (nếu có) của ẩn số ñể hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến ñổi tương ñương ñể biến ñổi pt ñến một pt ñã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. ðịnh lý cơ bản: ( Quan trọng ) pi pi pi pi pi pi pi pi pi ⇔ ⇔ ⇔ ≠ + ⇔ u = v+k2 sinu = sinv u = -v+k2 u = v+k2 cosu = cosv u = -v+k2 tanu = tanv u = v+k (u;v ) 2 cotu = cotv u = v+k (u;v k pi≠ k ) ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và Zk ∈ ) Ví dụ : Giải phương trình: 1. sin3 sin( 2 ) 4 x x pi = − 2. 4 3 cos) 4 cos( pipi =−x 3. xx 2sin3cos = 4. 4 4 1sin cos (3 cos6 ) 4 x x x+ = − II. Các phương trình lượng giác cơ bản: Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 20 1. Dạng 1: sinx = a ; cosx = a ; tanx = a ; cotx = a ( a R∀ ∈ ) * Gpt : sinx = a (1) • Nếu >1a thì pt(1) vô nghiệm. • Nếu ≤1a thì ta ñặt a = sinα và ta có : x = +k2 (1) sinx=sin x = ( - )+k2 α pi α pi α pi ⇔ ⇔ ( k Z∈ ) * Gpt : cosx = a (2) • Nếu >1a thì pt(2) vô nghiệm • Nếu ≤1a thì ta ñặt a = cos β và ta có x = +k2 (2) cosx=cos x = +k2 β piβ β pi ⇔ ⇔ − ( k Z∈ ) * Gpt: tan x = a (3) ( pt luôn có nghiệm a R∀ ∈ ) • ðặt a = tanγ thì γ γ pi⇔ ⇔(3) tan x = tan x = + k ( k Z∈ ) * Gpt: cot x = a (4) ( pt luôn có nghiệm a R∀ ∈ ) • ðặt a = cotδ thì δ δ pi⇔ ⇔(4) cotx = cot x = +k ( k Z∈ ) Các trường hợp ñặc biệt: sin 1 x = 2 2 sinx = 0 x = k sin 1 x = 2 2 cos 1 x = 2 cosx = 0 x = + k 2 cos 1 x = 2 x k x k x k x k pi pi pi pi pi pi pi pi pi pi = − ⇔ − + ⇔ = ⇔ + = − ⇔ + ⇔ = ⇔ ( k Z∈ ) Ví dụ: 1) Giải các phương trình : a) = 1sin2 2 x b) 2cos( ) 4 2 x pi − = − Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 21 c) 03) 6 2sin(2 =+− pix d) 03) 3 cos(2 =−+ pix e) 12cos2sin =+ xx f) xxx 2cossincos 44 =+ 2) Giải các phương trình: a) 4 41 cos sin 2cos2x x x+ − = c) 024sin)cos(sin4 44 =−++ xxx b) 6 6sin cos cos4x x x+ = d) 3 3 1sin .cos cos .sin 4 x x x x− = e) cot sin (1 tan . tan ) 4 2 x x x x+ + = 2. Dạng 2: + + = + + = + + = + + = 2 2 2 2 sin sin 0 cos cos 0 tan tan 0 cot cot 0 a x b x c a x b x c a x b x c a x b x c ( 0a ≠ ) Cách giải: ðặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx) Ta ñược phương trình : 2 0at bt c+ + = (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải ñặt ñiều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) Ví dụ : a) 22cos 5sin 4 0x x+ − = b) 5cos2 4cos 0 2 x x− + = c) 22sin 4 5cosx x= + d) 2cos cos2 1 cos2 cos3x x x x= + + e) 4 4 1sin cos sin2 2 x x x+ = − f) 0)2 2 cos()cos(sin2 44 =−−+ xxx pi g) 4 4sin cos 1 2sin 2 2 x x x+ = − h) 0cos.sincossin 44 =++ xxxx k) 0 sin22 cos.sin)sin(cos2 66 = − −+ x xxxx l) 32cos) 2sin21 3sin3cos(sin5 += + + + x x xx x 3. Dạng 3: cos sin (1) ( a;b 0)a x b x c+ = ≠ Cách giải: Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 22 • Chia hai vế của phương trình cho 2 2a b+ thì pt 2 2 2 2 2 2 (1) cos sina b cx x a b a b a b ⇔ + = + + + (2) • ðặt 2 2 2 2 bcos vaø sin a a a b b α α= = + + với [ )0;2α pi∈ thì : 2 2 2 2 c(2) cosx.cos + sinx.sin = a c cos(x- ) = (3) a b b α α α ⇔ + ⇔ + Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. Chú y : 2 2 2Pt acosx + bsinx = c coù nghieäm a b c⇔ + ≥ Ví dụ : Giải các phương trình : a) + = −cos 3 sin 1x x b) 2sin3cos =+ xx c) 4 44(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = d) 1tan 3 cos x x − = e) 3 1sincos2 2sincos 2 = −− − xx xx d. Dạng 4: 2 2sin sin .cos cos 0 (a;c 0)a x b x x c x+ + = ≠ (1) Cách giải 1: Ap dụng công thức hạ bậc : 2 21 cos2 1 cos2sin vaø cos 2 2 x x x x − + = = và công thức nhân ñôi : 1sin .cos sin2 2 x x x= thay vào (1) ta sẽ biến ñổi pt (1) về dạng 3 Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho 2cos x ta ñược pt: + + =2tan tan 0a x b x c ðây là pt dạng 2 ñã biết cách giải Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x k 2 pi = + pi có phải là nghiệm của (1) không? Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 23 Ví dụ : Giải phương trình: 031coscos.sin)31(sin3 22 =−+−−+ xxxx d. Dạng 5: (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c+ + + = (1) Cách giải : • ðặt cos sin 2 cos( ) vôùi - 2 2 4 t x x x t pi = + = − ≤ ≤ Do 2 2 t 1(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx= 2 x x x x − + = + ⇒ • Thay vào (1) ta ñược phương trình : 2 1 0 2 t at b c − + + = (2) • Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa ñiều kiện rồi giải pt: 2 cos( ) 4 x t pi − = tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : sin2 2 2(sin cos ) 5 0x x x− + − = Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c− + + = Ví dụ : Giải phương trình : sin2 4(cos sin ) 4x x x+ − = 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến ñổi pt ñã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản ñã biết Ví dụ: Giải phương trình: 0 2 32sincossin 44 =−++ xxx b. Phương pháp 2: Biến ñổi pt ñã cho về dạng tích số Cơ sở của phương pháp là dựa vào các ñịnh lý sau ñây: A=0 . 0 B=0 A B = ⇔ hoặc A=0 . . 0 B=0 C=0 A BC = ⇔ Ví du : Giải các phương trình : a. 2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = b. 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − c. 32sin cos2 cos 0x x x+ − = d. 03) 4 sin(2cos222sin =++++ pixxx c. Phương pháp 3: Biến ñổi pt về dạng có thể ñặt ẩn số phụ Một số dấu hiệu nhận biết : * Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa) Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 24 Ví dụ : Giải các phương trình : a. 01cos2cos3cos =−−+ xxx b. 01cos42coscos4 3 =+−− xxx c. 12cos2 8cos 7 cos x x x − + = d. 22cossin 24 =+ xx * Phương trình có chứa (cos sin ) vaø sinx.cosxx x± Ví dụ : Giải phương trình : a. + + =3 3 31 sin cos sin2x 2 x x b. 1)cos(sin2cossin 33 −+=+ xxxx C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Giải phương trình lượng giác Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau • Biến ñổi phương trình về dạng phương trình lượng giác cơ bản • Biến ñổi phương trình về dạng phương trình tích số • Biến ñổi phương trình về dạng có thể ñặt ẩn số phụ chuyển về phương trình ñại số Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 03) 4 sin(2cos222sin =++++ pixxx ; 2) 07cos2sin 2 5 cos 2 sin 2 3 cos 2 7 sin =++ xxxxxx ; 3) 6 cos.3) 2 3(cos) 2 2(cos) 2 (cos 222 pipipipi =−++++ xxx ; 4) ) 4 (sin2 2sin1 2sin 2 sin 2 cos 2 44 pi + + = − x x x xx ; 5) xxxx 2sin3cos8sin7cos −=+ ; 6) 12sincossin2 +=+ xxx . Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau 1. 32sin cos2 cos 0x x x+ + = ; 8. 2 2 2sin ( ). cos 0 2 4 2 x x tg x pi − − = ; 2. 2 2 7sin .cos4 sin 2 4sin ( ) 4 2 2 x x x x pi − = − − ; 9. 2cos (cos 1) 2(1 sin ) sin cos x x x x x − = + + ; 3. 9sin 6 cos 3sin2 cos2 8x x x x+ − + = ; 10. − = 1tan2 tan cos .sin3 3 x x x x ; 4. 4 4sin cos 1 1cot 2 5sin2 2 8sin2 x x g x x x + = − ; 11. 12cos2 8cos 7 cos x x x − + = ; 5. −+ = 2 4 4 (2 sin 2 )sin3tan 1 cos x x x x ; 12. − = + − + 2cos2 1cot 1 sin sin2 1 tan 2 x x x x x ; 6. − + + =3 tan (tan 2sin ) 6cos 0x x x x ; 13. − + = 2cot tan 4sin2 sin2 x x x x ; 7. + − =2cos2 cos .(2 tan 1) 2x x x ; 14. + − = +2tan cos cos sin .(1 tan .tan ) 2 x x x x x x . Lê Thị Nhung – Chuyên ñề Lượng Giác 25 Bài 3: Giải các phương trình sau: ( ) ( ) 0 0 1 2 31)sin 2 2)sin 2 3)sin 30 2 6 2 2 34)sin 3 5)sin 2 0 6)sin 3 1 4 2 4 6 3 1 27) cos 2 8) cos 2 9)cos 3 1 3 2 3 2 3 3 310) tan 2 3 11) tan 45 12) tan 3 3 x x x x x x x x x x x x pi pi pi pi pi pi pi pi = + = + = − = − − = − = − − = − = − + = + = + = − − 1 4 pi = − Bài 4: Giải các phương trình sau: ( ) ( )( ) ( )( ) 0 1)2sin 3 1 0 2) 3 2sin 0 3) 2 sin 2 1 0 34)2 os x+30 1 0 5) 2 2cos 0 6) 2 os 2 0 4 7) tan 3 0 8) 3 tan 2 1 0 9)cot 2 1 0 4 10) tan 1 cot 2 3 0 11) 2cos 3 3 cot 3 1 0 x x x c x c x x x x x x x x pi pi − = − = + = − = − − = + = + = − + = − = − + = + + = Bài 5: Giải các phương trình sau: ( )0 01)sin 2 sin 50 2)sin 2 sin 3)sin 30 sin 36 4)sin 3 sin 0 5)sin 2 sinx=0 6)cos 3 os2x 4 4 6 27) cos 2 cos 8)cos 2 cos3 0 9)cot cot 2 3 6 3 3 10) ta x x x x x x x x x c x x x x x x pi pi pi pi pi pi pi pi = + = + = − − = − + − = − = + − + = − = ( ) ( ) ( )0 0 0n 2 tan 11) tan 45 tan 2 0 12) tan 60 tan 2 20 03x x x x x x pi + = + − = − + + = Bài 6: Giải các phương trình sau: ( ) ( ) 0 0 0 1)sin 2 cos 2)si
File đính kèm:
- 2.pdf