Ôn thi đại học môn hóa 12
.Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ.
B. Thủy phân đường mantozơ.
C. Lên men glucozơ.
D. Lên men tinh bột.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi đại học môn hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với: A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaHCO3. D. Cả B, C đều đúng. 49. C3H9N. có số đồng phân amin là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 50. Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3 C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3 51. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. C. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. 52. Nguyên nhân anilin có tính bazơ là: A. Phản ứng được với dung dịch axit. B. Xuất phát từ amoniac. C. Có khả năng nhường proton. D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ . 53. Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai: A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp. C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp. D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp. 54. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có công thức phân tử là: A. CH5N B. C2H5N C. C6H7N D. C4H9N 55. Cho chuỗi biến đổi sau:dd NaOH Benzen X Y Anilin I. C6H5NO2 II. C6H4(NO2)2 III. C6H5NH3Cl IV. C6H5OSO2H X, Y lần lượt là: A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III 56. Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có mang nhóm chức: A. -OH B. -COOH C. -COH D. -CHO 57.Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai: A. andehit fomic B. fomandehit C. metanal D. fomon 58Fomon còn gọi là fomalin có được khi: A. hóa lỏng andehit fomic. B. cho andehit fomic hòa tan vào rượu để dược dung dịch có nồng độ từ 35%-40%. C. cho andehit fomic hòa tan vào nước để dược dung dịch có nồng độ từ 35%-40%. D. cả B, C đều đúng. 59.andehit là chất A. có tính khử. B. có tính oxi hóa. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. không có tính khử và không có tính oxi hóa. 60.Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng phản ứng: A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp. C. Trùng ngưng. D. Cộng hợp. 61.andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây: A. HCHO + H2 Ni, to CH3OH B. HCHO + O2 à CO2 + H2O C. HCHO + 2Cu(OH)2 to HCOOH + Cu2O + 2h2O D. HCHO + Ag2O NH3, to HCOOH + 2Ag 62.Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là sai: A. axetandehit. B. andehit axetic. C. etanal. D. etanol. 63.C5H10O có số đồng phân andehit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 64.Công thức tổng quát của andehit no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO . B. CnH2n+1CHO C. CnH2n-1CHO D. Cả A, B đều đúng. 65.Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thức thực nghiệm là (CH2O)n. Công thức phân tử nào sau đây là đúng: A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. Cả A, B đều đúng. 66.Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic: A. Phản ứng cộng hidro. B. Phản ứng với Ag2O/dd NH3, t0. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng ngưng. 67.Khi cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được axit hữu cơvà7,56gambạckimloại(cho Ag = 108). X có công thức là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO 68.Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/dd NH3 đun nóng thu được 4 mol Ag (cho Ag=108). Vậy X là: A. HCHO B. CHO-CH2-CHO C. CHO - CHO D. CHO-C2H4-CHO 70.Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là: A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36% 71,Cho 2 phương trình phản ứng: HCHO + H2 Ni, to CH3OH (1) HCHO + Ag2O dd NH3 HCOOH + 2Ag (2) 72.Hãy chọn phát biểu đúng sau, HCHO là chất. A. khử trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2). B. oxi hóa trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2). C. oxi hóa trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2). D. khử trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2). 73.Một chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O. Số đồng phân bền của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 74.Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với Ag2O / dd NH3 thu được hai axit hữu cơ và 32,4 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO 75.Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là: A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam 76.Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là: A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam 77.X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C,H,O phản ứng được natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là: A. HCOO-CH3 B. HCOO-CH2-CH2OH C. HO-CH2-CHO D. H-COOH 78.Cho 4 chất X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH) Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G 79.Axit axetic tan được trong nước vì A. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với nhau. B. axit ở thể lỏng nên dễ tan. C. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với các phân tử nước. D. axit là chất điện li mạnh. 80.Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Chất lỏng không màu, mùi giấm. B. Tan vô hạn trong nước. C. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic. D. Phản ứng được muối ăn. 81.Có 3 ống nghiệm: ống 1 chứa rượu etylic, ống 2 chứa axit axetic, ống 3 chứa andehit axetic. Lần lượt cho Cu(OH)2 vào từng ống nghiệm, đun nóng thì A. cả 3 ống đều có phản ứng. B. ống 3 có phản ứng, còn ống 1 và ống 2 không phản ứng. C. ống 1 có phản ứng, còn ống 2 và ống 3 không phản ứng. D. ống 2 và ống 3 phản ứng, còn ống 1 không phản ứng. 82.Điều kiện thuận lợi cho sự lên men giấm là: A. Bình đóng kín. B. Trong điều kiện yếm khí. C. Độ rượu cao. D. Rượu không quá 100, nhiệt độ 25 - 300C. 83.Khi oxi hóa X thành axit hữu cơ thì X là: A. Este B. Andehit C. Rượu bậc 1 D. Cả B,C đúng. 84.Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic. I) CH3-CH(CH3)-CHO II) CH2=C(CH3)-CH2OH III) CH2=C(CH3)-CHO X có công thức cấu tạo là: A. I,II B. I,II,III C. II, III D. I, III 85.Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic. I) CH3-CH(CH3)-CHO II) CH2=C(CH3)-CH2OH III) CH2=C(CH3)-CHO X có công thức cấu tạo là: A. I,II B. I,II,III C. II, III D. I, III 86.Khi đốt cháy một andehit số mol CO2 bằng số mol H2O thì andehit thuộc loại A. đơn chức no. B. hai chức no. C. đơn chức có 1 nối C=C. D. hai chức có 1 nối C=C. 87.Cho biết cách gọi tên nào đúng khi gọi axit có công thức sau CH2 = C - COOH CH3 A. axit acrylic B. axit iso butyric C. axit metacrylic D. axit 2-metyl butenoic 88.C5H10O2 có số đồng phân axit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 89.Cho các công thức: (I). CnH2n-1COOH (II). CnH2nO2 (III). CnH2n+1COOH Trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn chức: A. I, II B. II, III C. I, III D. Cả II, III đều đúng. 90.Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng: A. Nước brom và quỳ tím. B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím. C. Natri kim loại, nước brom. D. Ag2O/dd NH3 và nước brom. 91.Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng: A. Nước brom và quỳ tím. B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím. C. Natri kim loại, nước brom. D. Ag2O/dd NH3 và nước brom. Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất trơ, với hiệu suất của quá trình là 80%. (Cho Ca=40). A. 113,6 tấn B. 80,5 tấn C. 110,5 tấn D. 82,8 tấn Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 60 đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là: A. 360 gam B. 450 gam C. 270 gam D. Đáp số khác. Từ etilen điều chế axit axetic, hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8 kg axit axetic thì thể tích etilen (đo ở đkc) cần dùng là: A. 537,6 lít B. 840 lít C. 876 lít D. Đáp số khác. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là: A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, C4H9COOH C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, C3H7COOH Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa
File đính kèm:
- on thi dai hocbd thidoc.doc