Ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Toán - Phương trình mũ và logarit
3)Phương pháp dùng ẩn số phụ.
Đặt t=a f x ( ) chọn cơ số a thích hợp
Điều kiện t >0
Biến đổi phương trình mũ về phương trình bậc 2 , bậc3 theo t
Giải phương trình này và chọn nghiệm t >0
Giải tiếp suy ra x
4)Phương phương pháp đưa về phương trình tích.
-Nhóm các số hạng rồi đặt thừa số chung suy ra phương trình tích
5)Phương pháp lấy logarit thích hợp 2 về.
2 4 2 2 2 2 3 ( ai) 2 t=4 ( 2) 4 4 4 4 4 0 4 4 16 8 4 5 2 x x t lo x x x x x x x x x x PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT ĐS: 5 2 x VD3.Giải phƣơng trình 8.3 3.2 24 6x x x (1) Giải: (1) 8.(3 3) 2 (3 3) (3 3)(2 8) 0 3 3 1 2 8 3 x x x x x x x x x ĐS: x=1;x=3 VD4.Giải phƣơng trình 2 4 23 5x x (1) Giải: Lấy logarit cơ số 3 hai vế 2 2 3 3 3 2 3 ( 4) log 3 2 .log 5 4 2 log 5 2 log 5 4 0 x x x x x x 2 3 3 2 3 3 log 5 log 5 4 log 5 log 5 4 x x VD5.Giải phƣơng trình 3 7 2 5 5 x x Giải: Ta thấy x=1 là một nghiệmcủa phƣơng trình Đặt 3 7 ( ) 5 5 x f x là hàm số giảm trên R ( ) 2xg x là hàm số tăng trên R Mà f(1)=g(1) Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất x=1 VD6. Giải phƣơng trình: 1 1 12 3 5 2 3 5x x x x x x Giải: Đặt 1( ) 2 3 5x x xf x là hàm số tăng trên R 1 1( ) 2 3 5x x xg x là hàm số giảm trên R Mà 1 1 2 2 f g nên phƣơng trình có nghiệm x= 1 2 PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT VD7 Giải phƣơng trình: 2 23.25 (3 10).5 3 0(1)x xx x Giải : Đặt t= 25x (t>0) (1) 23 (3 10) 3 0(2)t x t x 1 3 3 t t x Với 2 5 5 1 1 1 5 2 log 3 3 3 2 log 3 xt x x Với 23 5 3 (3)xt x x (3) có 1 nghiệm x=2 Đặt 2( ) 5xf x là hàm số tăng trên R ( ) 3g x x là hàm số giảm trên R Vậy (3) có nghiệm duy nhất x=2 Vậy (1) có nghiệm : x=2 ; 52 log 3x IV.Một số bài tập: Bài 1: Giải phƣơng trình: 1 4 24 2 2 16x x x Bài 2: Giải phƣơng trình: 12log 9 5.3 4x x Bài 3: Giải phƣơng trình: 2 3 2 3 4 x x Bài 4: Giải phƣơng trình: 2 1 24 .3 3 2 .3 2 6x x xx x x x Bài 5: Giải phƣơng trình: 1 1 1 9 6 4 0x x x VẤN ĐỀ 2: Tìm m để phƣơng trình mũ có nghiệm, có nghiệm duy nhất. I. Tìm m để phƣơng trình mũ: F(x,m)=0 (1) có nghiệm xD. Cách giải: -Đặt ẩn phụ: t:=q(t), tìm điều kiện cho ẩn phụ t. -Chuyển điều kiện xD thành điều kiện tT. -Biến đổi phƣơng trình (1) thành phƣơng trình bậc 2 theo t f(t,m)=0 (2). *Cách 1. -Biến đổi (2) tƣơng đƣơng với f(t)=m (2’) với tT. -Tính f’(t), lập bảng biến thiên. -Để (1) có nghiệm xD khi và chỉ khi (2’) có nghiệm tT điều này cũng tƣơng đƣơng với đƣờng thẳng y=m có điểm chung với đồ thị y=f(t) -Dựa vào bảng biến thiên để tìm điều kiện của m. PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT *Cách 2. -Ta có (1) f(t,m)=0 (2) (bậc 2 theo t) -Để (1) có nghiệm xD khi và chỉ khi (2) có nghiệm tT Tức là (2) có 1 trong 2 nghiệm thuộc T hoặc cả hai nghiệm đều thuộc T. II. Tìm m để phƣơng trình có nghiệm duy nhất *Cách 1. Điều kiện cần. -Giả sử phƣơng trình có nghiệm x0. Dựa vào tính đối xứng, hàm số chẵn, giá trị tuyệt đối phƣơng trình có nghiệm x1. -Từ đó phƣơng trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x0=x1. -Thay vào phƣơng trình để tìm giá trị m. Điều kiện đủ. -Thay giá trị m vừa tìm đƣợc vào phƣơng trình. -Giải phƣơng trình và chọn m sao cho thỏa mãn điều kiện phƣơng trình có nghiệm duy nhất. Từ đó đƣa ra kết luận các giá trị m thỏa mãn. *Cách 2. -Bằng cách đặt ẩn phụ t=q(x) để đƣa phƣơng trình đã cho về dạng f(t)=m. -Đặt y=f(t) với tT -Tính f’(t), lập bảng biến thiên trên T. -Từ đó phƣơng trình (2) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi đƣờng thẳng y=m chỉ có duy nhất một điểm chung với đồ thị y=f(t). -Dựa vào bảng biến thiên để có đƣợc giá trị m cần tìm. III.Một số ví dụ : VD1: Định m để phƣơng trình: 1 4 2 3 2 3 0 1x xm m m có nghiệm Giải: Đặt: t=2x (t>0) 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 3 3 0 2 6 3 2 1 6 3 6 3 2 0 2 1 m t m t m mt m m t t m t t t t t t m t t t Đặt 2 2 6 3 0 2 1 t t f t t t t 2 2 2 2 4 8 12 2 1 1 0 4 8 12 0 3 t t f t t t t f t t t t PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Bảng biến thiên: Để (1) có nghiệm 2x R có nghiệm t>0 Đƣờng thẳng y=m cớ điểm chung với đồ thị y f x . Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 3 3 2 m ĐS: 3 3 2 m Ví dụ 2: Cho phƣơng trình: 3 16 2 1 4 1 0 1x xx m m Tìm m để phƣơng trình có 2 nghiệm trái dấu. Giải: Đặt: 4 0xt t phƣơng trình (1) trở thành 23 2 1 1 0 2f t m t m t m Phƣơng trình (1) có 2 nghiệm trái dấu 1 20 1 2 1 20 4 4 4 1 x xx x t t (2) có nghiệm t1, t2 thõa 0 < t1 < 1 < t2 . 1 0 . 0 0 3 4 3 0 3 1 0 3 3 4 3 1 3 4 1 a f a f m m m m m m m m Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm trái dấu khi: . 3 1 4 m Ví dụ 3: Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất: 1 1 3 2 1 2 x m Giải: Phƣơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 1 2 2 2 2 3 2 0 3 1 1 1 2 1 log 3 2 3 2 1 log 3 2 1 log 3 2 x m m x m m x m x m Phƣơng trình có nghiệm duy nhất 2 2 2 1 log 3 2 1 log 3 2 log 3 2 0 3 2 1 1 m m m m m IV.Một số bài tập: Bài 1: Tìm m để phƣơng trình 4 9 2 2 3 1 0x xm m m có nghiệm. Bài 2: Tìm m để phƣơng trình .2 2 5 0x xm có 1 nghiệm duy nhất. Bài 3: Định m để phƣơng trình: 3 2 2 3 2 2 tgx tgx m Có đúng 2 nghiệm trong , 2 2 Bài 4:Tìm k để phƣơng trình 11 4 3 2 .2 3 1 0x xk k k có 2 nghiệm trái dấu. Bài 5:Giải và biện luận phƣơng trình .3 .3 8x xm m B.PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT VẤN ĐỀ 1: Các phƣơng pháp giải phƣơng trình logarit. I.Dạng cơ bản: log log 0, 1 log , ; ; 0a N a xx a x N x a a a a x x a x x Công thức đổi cơ số: log log log log log log a a a b b a x x b x x b 1 log log x a a x ; log logb bc aa c 3 1 log log 3 log log aa aa x x x x II.Các phƣơng pháp giải phƣơng trình logarit. 1.Phƣơng pháp đƣa về cùng cơ số -Biến đồi phƣơng trình về dạng: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT log log 0 1 0 0 a af x g x a f x g x f x g x 2.Phƣơng pháp đặt ẩn phụ: -Chọn ẩn số phụ thích hợp, biến đối phƣơng trình đã cho thành một phƣơng trình đại số. 3.Phƣơng pháp đƣa về dạng phƣơng trình tích: -Nhóm các số hạng, đặt thừa số chung suy ra phƣơng trình tích. 4.Phƣơng pháp dùng tính đơn điệu. -Suy đoán 1 nghiệm đặc biệt và chứng minh nghiệm đó duy nhất. 5.Dạng: 0 1 log log 0 1 m a b a f x a g x b -Suy đoán nghiệm x0 và chứng minh nghiệm duy nhất. -Nghiệm duy nhất x0 thõa: 0 0 m n f x a g x a 6.Dùng phƣơng pháp đối lập. A B A m A m B m B m 7.Dạng: log loga x a xf x g x 0 1 0 a x a x f x f x g x III.Một số ví dụ: Ví dụ 1: Giải phƣơng trình: 42 1 1 log 3 log 4 1 2 4 x x Giải: ĐK: 0 1 x x 2 2 2 2 1 1 1 log 3 . .8log 1 log 4 4 2 log 3 1 log 4 3 1 4 2 x x x x x x x x x PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nếu 0< x <1 : Nếu x>1 ĐS: 3; 3 2 3x x Ví dụ 2: Giải phƣơng trình: 1 2 1 1 4 lg 2 lgx x Giải: ĐK: 4 00 lg 4 10 lg 2 1 100 xx x x x x Đặt: lg 4 2t x t t 2 2 1 2 1 1 4 2 2 2 4 4 2 10 8 4 2 3 2 0 1 2 t t t t t t t t t t t t t t 1 lg 1 10t x x 22 lg 2 10 100t x x ĐS: x=10; x=100 Ví dụ 3: Giải phƣơng trình: 3 2log log 1 1x x PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Giải: Điều kiện: 0x Đặt: 2log 3 tt x x 21 log 1 3 2 1 3 1 3 1 2 2 2 t t t tt t Nhận xét: t=2 là nghiệm của (2) Vế trái là hàm số giảm. Vế phải là hàm số hằng. Nên phƣơng trình có 1 nghiệm duy nhất là 232 log 2 3 9t x x ĐS: x=9 IV.Một số bài tập: Bài 1: Giải phƣơng trình 2 2 4 2 4 22 2 2 2log 1 log 1 log 1 log 1x x x x x x x x Bài 2: Giải phƣơng trình: 4 2 1 2 log 1 2 1 x x x Bài 3: Giải phƣơng trình: 2 23 2 3log 2 9 9 log 4 12 9 4 0x xx x x x Bài 4: Giải phƣơng trình: 9 log 1 lg 0 2 x x Bài 5: Giải phƣơng trình: 2 2 3 1 log 3 1 2 log 1 log 2x x x VẤN ĐỀ 2: Định m để phƣơng trình logarit có nghiệm, có nghiệm duy nhất: I.Tìm m để phƣơng trình: , 0 1F x m có nghiệm x D -Đặt ẩn số phụ: logat x thích hợp. -Chuyển điều kiện x D t T -Biến đổi (1) thành phƣơng trình bậc 2 theo t. Biến đổi phƣơng trình này về dạng: 2f t m -Tính ,f t t T . Lập bảng biến thiên -Để (1) có nghiệm trên D (2) có nghiệm trên T. -Dựa vào bảng biến thiên điều kiên của m II. Định m để phƣơng trình logarit có nghiệm duy nhất: Cho phƣơng trình ( chứa logarit ) , 0 1F x m -Đặt: t p x -Tìm điều kiện của t T -Biến đổi phƣơng trình (1) về dạng: 2f t m PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT -Tính f t với t T -Lập bảng biến thiên trên T -Phƣơng trình (1) có nghiệm duy nhất (2) có nghiệm duy nhất trên T.
File đính kèm:
- phuong_trinh_mu_va_logarit.pdf