Ôn tập VMO – Đại số
ĐẠI SỐ
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
2. Bất đẳng thức
3. Phương trình hàm, bất phương trình hàm.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập VMO – Đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giả sử 1P n (2) Khi đó 1 1 1 1 2 1 2 2n n ni j i i ii j n i i i a a i n a a i n a 1 1 2 2n ii n i n a (2) 1 1 1 1 1 2 1 1 2 ( ) 1 2 ( )n n n ni j i i i ii j n i i i i b b i n b n b n i b n n i b (3). Từ (2) và (3) ta có 1 1 2 2 2 ( )n ni ii i i n a n i b 1 21 1 2 ( ) ( 2 2 ) ( 2) ... (2 )n ni i ni i n i b n i a na n a n a 1 2 1 3 12 4 ...n nna n a a n a a na Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có ÔN TẬP VMO 2015 – ĐẠI SỐ Nguyễn Tất Thu – Trường Chuyên Lương Thế Vinh Page 10 11 1 2 112 ( ) 2 1 . ( 1) ! ... n ni ni na n i b n n b b b 1 2 11 1 2...2 1 . ( 1) ! 2 1 . ( 1) ! ...n nn nn a a an n n n a a ab 112 1 . 1 !n nn a n a Suy ra 1 2( 1) 1 ( 1) ! n n n n na n n . Do đó 1 1n i ni P a na n mâu thuẫn với (2). Do vậy, ta có 1P n . Đẳng thức xảy ra khi 1 2 3 1 10, ... 1; ... 0, 1n n na a a a b b b . Vậy max 1P n . Ví dụ 9. (THTT) Cho 1 2 na , a , ..., a (n 3) là các số thực dương thỏa điều kiện 2 2 2 21 2 n 1 2 n3n 1a a ... a a a ... a3 Chứng minh rằng i j ka , a , a là độ dài ba cạnh tam giác trong đó i, j, k là các số tự nhiên thỏa 0 i j k n . Lời giải. Không mất tính tổng quát, ta chứng minh 1 2 3a , a , a là độ dài ba cạnh tam giác. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 21 2 n 1 2 3 4 n n 3 3n 1 8a a ... a 1 ... 1 (a a a ) a ... a3 3 22 2 21 2 3 4 n8 a a a a ... a3 Suy ra 2 2 2 21 2 n 1 2 n3n 1a a ... a a a ... a3 22 2 21 2 3 4 n8 a a a a ... a3 Hay 2 2 2 21 2 3 1 2 38a a a a a a3 2 2 21 2 3 1 2 2 3 3 15 a a a 6 a a a a a a (8). Không mất tính tổng quát, ta giả sử 3 1 2 3a max a , a , a . Ta có 22 2 21 2 1 2 3 1 2 3(8) 0 2 a a 3 a a 5a 6(a a )a 2 21 2 3 1 2 3a a 6a a a 5a Suy ra 1 2 3 1 2 3a a a a a 5a 0 , từ đó ta có được 1 2 3a a a 0 hay 1 2 3a a a Do đó 1 2 3a , a , a là độ dài ba cạnh tam giác. Bài toán được chứng minh. Ví dụ 10 (APMO 2013). Cho 2k số thực 1 2 k 1 2 ka , a , ..., a , b , b , ..., b . Xác định dãy số n(X ) như sau ÔN TẬP VMO 2015 – ĐẠI SỐ Nguyễn Tất Thu – Trường Chuyên Lương Thế Vinh Page 11 k n i ii 1 X a n b , n 1, 2, ... Chứng minh rằng nếu n(X ) là một cấp số cộng thì k ii 1 a là số nguyên. Lời giải. Đặt k k k ki 1 i 1 A a , B b . Ta có : i i i i i ia n b 1 a n b a n b Suy ra nAn B k X An B . Giả sử nX là cấp số cộng với công sai d , khi đó n 1nd X X và 1A B k X A B Vì n 1 1X X nd nên ta có : 1A(n 1) B k X nd A(n 1) B 1 1An A B k X nd An A B X Mà 1A B X 0 và 1A B X k nên An k nd An k Suy ra kA d n . Cho n tiến ra vô cùng, ta có A d 0 A d . Mặt khác nX là dãy số nguyên nên n 1 nA d X X là số nguyên (đpcm). III. Phương trình hàm 1. Phương pháp thế Ví dụ 1. (Baltic Way 2014) Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn f f (y) f x y f xf (y) x x, y (1). Lời giải. Ta thấy f 0 là một nghiệm hàm của bài toán. Trong (1) thay x y 0 ta được f f (0) 0 . Đặt a f (0) ta có f (a) 0 . Trong (1) thay x 0, y a ta có: f 0 f a f 0 f a 0 . Trong (1) thay x y a ta có: f (0) f a 0 a 0 . Trong (1) thay y 0 ta có f (x) f ( x) x . Trong (1) thay y x và y x ta được f f (x) f xf (x) x f (2x) 0 xf f ( x) f (2x) f xf ( x) x . Vậy f (x) 0 x là hàm cần tìm. Ví dụ 2. (Romania MO 2009). Tìm tất cả các hàm * *f : thỏa mãn *f x y f x 2y f x , x, y,2x f y f x y f y (1). Lời giải. Trong (1) cho x y ta có f 2x f x 2x f x 2x f x f 2x f x Suy ra f 2x f x f x 2x hay f 2x 2x. Vậy ta có f x x nếu x chẵn. Trong (1) xét x, y cùng lẻ. Khi đó, ta có x y f x 2y f x 2x f y x y f y . Hay f x f y x y . Từ đây cho y 1 ta được f x x 1 f 1 . Suy ra f 3 2 f 1 ÔN TẬP VMO 2015 – ĐẠI SỐ Nguyễn Tất Thu – Trường Chuyên Lương Thế Vinh Page 12 Trong (1) cho x 2, y 1 và đặt a f 1 ta có f 3 2 2 2 4 a 4 a 14 a 2 2a4 f 1 f 3 f 1 hay f 1 1 . Suy ra *f x x x . Ví dụ 3. ( VMO -2005-Bảng A) Tìm tất cả các hàm :f thỏa mãn : . , ,f f x y f x f y f x f y xy x y (1) Lời giải. Cho x y ta được 2 20 ,f f f x x x .(2) Ta cần tính 0f . Đặt 0f a . Ta có 2 2 ,f a f x x x (3) Trong (3) cho 20x f a a . Lại cho 2 2 2 4 2 0 2 a x a f a f a a a a a a (4) Ta dự đoán 0 0f x x f nên 0a , do đó cần tính a theo cách khác nữa để loại 2a . Trong (3) cho 22 2 4x a f a f a a , cần tính 2f a . Do 2 3 20 0f a f f a f a f f a f a a a Vì vậy 2 22 2 4 4 2 4a f a a a a a a (5) Từ (4) và (5) suy ra: 0a . Do đó 0 0f nên từ (3) suy ra 2 2 0,f x x x . Từ đó với mỗi x , ta có f x x f x x Nhận thấy hàm ,f x x x không thỏa mãn. Do đó ta giả sử 0 0 00 :x f x x . Trong (1) : Cho 0 0 0 0 0 0 0 0 00 x x f f x f x f x x x x x y ( vô lí) Vậy ,f x x x là hàm số cần tìm. Ví dụ 4 (IMO 2008). Tìm tất cả các hàm f : thỏa 2 2 2 2 2 2 2 2 f (x) f (y) x y f (z ) f (t ) z t với x, y, z, t thỏa xy zt . Lời giải. Cho x y z t 1 ta có 2f (1) f (1) f (1) 1 . Cho x 1, z t y ta có 2 2 21 f (y) 1 y 1 1f (y) y f (y) 1 0 f (y) y f (y) 02f (y) 2y y y . Giả sử tồn tại a, b sao cho 1f (a) a, f b b . Cho x a, y b, z t ab ta có ÔN TẬP VMO 2015 – ĐẠI SỐ Nguyễn Tất Thu – Trường Chuyên Lương Thế Vinh Page 13 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1ab a ab a b 1f (a) f (b) a b bf (ab)2f (ab) 2ab a b b a b Vì f (ab) ab hoặc 1f ab ab nên ta có 2 2 2 2 2 4 4 4 42 2 2 2 2 ab a b 1 abb a b b 1 a 1 b 1a b bab a b 1 1 abb a b . Vậy f (x) x hoặc 1f (x) x . 2. Phương pháp sử dụng tính chất ánh xạ. Ví dụ 5. (MoldovaTST 2014). Tìm tất cả các hàm f : thỏa f xf (y) y f xy x f x y 2xy (1), x, y . Lời giải. Trong (1) thay x y 0 ta có f (0) 0 Trong (1) thay x 1 ta có f f (y) y 2y . Từ đây, suy ra f là toàn ánh. Do đó, tồn tại a để f (a) 1 . Trong (1) thay y a ta có 2af x 1 a 2ax f (x) x kxa 1 . Thay vào (1) ta tìm được k 1,k 2 . Ví dụ 6. (TP HCM 2014). Tìm tất cả hàm f : thỏa mãn f 2f (x) y x f 2f (y) x (1). Lời giải. Trong (1) ta chọn y 2f (x) ta có f 2f 2f (x) x x f (0) (2) Từ đây, suy ra f là toán ánh. Do đó, tồn tại a để f (a) 0 . Trong (1) thay x a ta có: f y a f 2f (y) a Đặt t 2f (y) a, t ta có t a tf t m2 2 . Thay vào (1) ta tìm được m . Ví dụ 7. (Tự chế gần Bank 2006) Tìm tất cả các hàm f : thỏa f f (x) y f f (x) y 8yf x x, y (1). Lời giải. Trong (1) thay y f (x) ta có 2f 2f (x) 8f (x) f (0) (2). Trong (1) thay y bởi 2f (y) f(x) ta được f 2f (y) f 2 f (x) f (y) 8 2f (y) f(x) f (x) Suy ra 2 2 2f 2 f (x) f (y) 8f x f (0) 16f (x).f (y) 8f y 8 f (x) f (y) f (0) ÔN TẬP VMO 2015 – ĐẠI SỐ Nguyễn Tất Thu – Trường Chuyên Lương Thế Vinh Page 14 Ta chứng minh tập f (x) f (y) x, y (*). Ta thấy f 0 là một nghiệm hàm của bài toán. Ta xét 0 0f 0 x : f x 0 . Lấy bấy kì 0y , đặt 0 00 00 0 y ya f (x ) , b f(x )8f (x ) 8f (x ) ta có 0f a f b y . Suy ra (*) đúng. Đặt t 2 f (x) f (y) , t ta có 2 2f (t) 2t f (0) 2t c t . Vậy f (x) 0 x và 2f (x) 2x c, c , x là hai nghiệm hàm cần tìm. 3. Chứng minh hàm cộng tính Ví dụ 8. (Thái Bình 2014) Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn 22f x f (y) y f (x) x, y (1). Lời giải. Trong (1) cho x 0 ta có 2f f (y) y f 0 (2). Từ (2), ta có f là song ánh nên tồn tại a để f (a) 0 . Trong (1) thay x a, y 0 ta có 2 2f a f (0) 0 f (a) a f (0) a . Trong (2) thay y a , ta có 2f (0) a f (0) . Suy ra 2 2 2 2 a f (0) a a f (0) 0 a f (0) 0f (0) a f (0) . Do đó, (2) được viết thành f f (y) y . Từ (1) ta có 2 2f y f (x) x f (y) (3) Trong (3) thay 2 2 2 2y 0 f f (x) x f x f (x) , suy ra f x 0 x 0 và f x f x . Do đó ta viết lại (1) như sau: 2 2f x f (y) y f x (4). Trong (4) thay y bởi f (y) ta có 2 2f x y f (y) f (x ) hay f x y f x f y x 0, y . Vì f là hàm lẻ nên ta suy ra được f x y f x f y x, y . Lại có f (x) 0 x 0 nên ta suy ra được f (x) ax x . Thay vào phương trình ban đầu ta tìm được a 1 . Vậy f (x) x x là nghiệm hàm của bài toán. Ví dụ 9. Tìm tất cả các hàm số f : thoả mãn 3 2f (x y f (y)) 2y x f (x) x, y (1). (Chọn đội tuyển PTNK 2013) Lời giải. Cho x 0 ta có f y f (y) 2y (2) nên f toàn ánh. Do đó, tồn tại a
File đính kèm:
- Bai tap DT VMO 2013.pdf