Ôn tập Tốt nghiệp môn Toán 2011 - Dương Phước Sang
Bài 9:Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao h r = 3
a)Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b)Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
Bài 10:Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng
đôi một. Biết SA = a,AB BC a = = 3 . Tính thể tích của khối
chóp và tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bài 11:Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, (a >0).
Tam giác SAC cân tại S góc SAC bằng 600 ,(SAC) ⊥ (ABC) . Tính
thể tích của của khối chóp S.ABC theo a.
Bài 12: Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có
độ dài cạnh bên bằng 2a và gấp đôi độ dài cạnh đáy.
Bài 13:Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể
tích hình chóp S.ABCD
Bài 14:Tính tỉ số thể tích giữa tứ diện đều và hình cầu ngoại tiếp nó.
Bài 15:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên
SA a = 2 và vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy
bằng 450 .Tính thể tích của khối chóp.
;1;4), (1; 2; 1)A K D− − − . b) (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD, biết (1;1;1), (2;1;2), ( 1;2;2), (2;1; 1)A B C D− − c) (α) là mp trung trực của đoạn MN, với (2; 3;1), ( 4;1;5)M N − Bài giải Câu a: Điểm trên (α): (0;1;2)A Hai véctơ: ( 3;0;2)AK = − (4; 3; 5)KD = − − vtpt của (α): 0 2 2 3 3 0 [ . ] ; ; (6; 7;9) 3 5 5 4 4 3 n AK KD − − = = = − − − − − PTTQ của (α): 0 0 0 ( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z− + − + − = 6 7( 1) 9( 2) 0 6 7 9 11 0 x y z x y z ⇔ − − + − = ⇔ − + − = Câu b: Điểm trên (α): (1;1;1)A Hai véctơ: (1;0;1)AB = (3; 1; 3)CD = − − vtpt của (α): 0 1 1 1 1 0 [ . ] ; ; (1;6; 1) 1 3 3 3 3 1 n ABCD = = = − − − − − PTTQ của (α): 0 0 0 ( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z− + − + − = 1( 1) 6( 1) 1( 1) 0 1 6 6 1 0 6 6 0 x y z x y z x y z ⇔ − + − − − = ⇔ − + − − + = ⇔ + − − = Câu c: Điểm trên (α): ( 1;2;3)I − là trung điểm đoạn MN vtpt của (α): ( 6; 2; 4)n MN= = − − PTTQ của (α): 0 0 0( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z− + − + − = Đáp số: 3 2 7 0x y z+ − + = Dương Phước Sang - 15 - THPT Chu Văn An Bài 30 : Cho hàm số: 2 1 1 x y x + = + có đồ thị là ( )C . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Lập phương trình tiếp tuyến với ( )C , biết tiếp tuyến đó song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. c) Viết pttt với ( )C tại điểm trên ( )C có hoành độ bằng 3− . d) Tìm m để 1y mx= + cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt. Bài 31 : Cho hàm số: 2 1 2 x y x − = − a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số b) Viết pttt với ( )C biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3 4 − c) CMR, với mọi giá trị của m , đường thẳng y x m= − luôn cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt. Bài 32 : Cho hàm số: 3 1 y x = + có đồ thị là ( )C . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )C trục hoành và hai đường thẳng 0, 2x x= = . c) Viết pttt của đồ thị ( )C tại các giao điểm của ( )C với đường thẳng : 2 1d y x= − d) Viết pttt của ( )C biết tiếp tuyến song song với 3 4 y x=− Bài 33 :Cho hàm số: 3 2 1 y x = + − a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Viết pttt với đồ thị ( )C tại giao điểm của ( )C với trục hoành. c) Tìm m để d: y x m= − + cắt ( )C tại hai điểm phân biệt. Bài 34 :Cho hàm số: 1 1 x y x − + = + có đồ thị ( )C . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b) Tìm điểm M trên trục hoành mà tiếp tuyến đi qua M song song với đường thẳng d: y = – 2x Tài liệu tham khảo - 16 - Ôn tập môn Toán Bài 35 :Cho hàm số: 2 3 x y x + = − có đồ thị ( )C . a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Viết pttt với ( )C tại điểm trên ( )C có hoành độ bằng 1. c) Viết pttt với ( )C tại điểm trên ( )C có tung độ bằng 3 2 − d) Viết pttt với ( )C biết tiếp tuyến có hsg bằng 5 4 − Bài 36 : Cho hàm số: 2 1 x y x − = + ( )C a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Viết pttt với ( )C tại giao điểm của ( )C với : 2 3d y x= − . c) Viết pttt của ( )C vuông góc với 1 : 2011 2 y x∆ = + d) Tìm m để đ.thẳng d: 2y mx= + cắt cả hai nhánh của ( )H . Bài 37 : Cho hàm số: 2 3 1 x y x − = − có đồ thị là ( )C . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )C và hai trục toạ độ. c) Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng: 3y x=− + và tiếp xúc với đồ thị ( )C 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 38 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây a) 3 2( ) 2 3 12 10f x x x x= − − + trên đoạn [3; – 3] b) 5 4 3( ) 5 5 1f x x x x= − + + trên đoạn [–1; 2] c) 2( ) ( 2 ) xf x x x e= − trên đoạn [0; 3] d) 2( ) ln(1 2 )f x x x= − − trên đoạn [ 2;0]− e) ( ) 2 ln( 1) 3 ln 2f x x x x= − + − trên đoạn [2;4] f) 3 2( ) 6 9f x x x x= − + trên đoạn [0; 4] g) 2 1 ( ) 3 x f x x − = − trên đoạn [0; 2] h) 3 2( ) 3 9 2f x x x x= − + + + trên đoạn [–2; 2] Dương Phước Sang - 53 - THPT Chu Văn An Bài 2 : Cho A(1;3;1), B(2;1;2), C(0;2; –6) và ( ) : 2 2 1 0P x y z− + + = a) Viết phương trình mặt cầu tâm B, đi qua A b) Viết phương trình mặt cầu đường kính BC. c) Viết phương trình mặt cầu tâm C, tiếp xúc với mặt phẳng ( )P d) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Bài giải Câu a: Tâm mc: B(2;1;2) Bán kính mc: 2 2 2(2 1) (1 3) (2 1) 6R AB= = − + − + − = Phương trình mặt cầu: 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c R− + − + − = 2 2 2( 2) ( 1) ( 2) 6x y z⇔ − + − + − = Câu b: Tâm mc: ( )1 232; ;I − (là trung điểm của đoạn thẳng BC). Bán kính mc: 69 2 2 BC R = = (do 2 2 2(0 2) (2 1) ( 6 2) 69BC = − + − + − − = ) Phương trình mặt cầu: 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c R− + − + − = ( )22 23 692 4( 1) ( 2)x y z⇔ − + − + + = Câu c: Tâm mc: C(0;2; –6). Bán kính mc: 2 2 2 0 2.2 2( 6) 1 15 ( ,( )) 5 31 ( 2) 2 R d C P − + − + = = = = + − + Phương trình mặt cầu: 2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c R− + − + − = 2 2 2( 2) ( 6) 25x y z⇔ + − + + = Câu d: (Câu này sử dụng phương trình mặt cầu – dạng 2) Giả sử phương trình mặt cầu ( )S cần tìm là: 2 2 2( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cx d+ + − − − + = Do ( )S qua O(0;0;0),A(1;3;1),B(2;1;2),C(0;2; –6) nên d = 0 và 2 2 2 9 2 2 2 2 13 10 2 2 2 29 10 1 3 1 2 6 2 0 2 6 2 11 2 1 2 4 2 4 0 4 2 4 9 4 12 400 2 ( 6) 4 12 0 a b c aa b c a b c a b c b b c cb c + + − − − = =+ + = + + − − − = ⇔ + + = ⇔ = − = = −+ + − − + = Vậy, 2 2 2 13 29 ( ) : 9 0 5 5 S x y z x y x+ + − − + = Tài liệu tham khảo - 52 - Ôn tập môn Toán II. BÀI TẬP MINH HOẠ Bài 1 : Cho hình hộp .ABCDA B C D′ ′ ′ ′ thoả mãn (2;1; 3) , 4 3 2 , (2; 7;1)OA OB i j k BC= − = + − = − và (4;1; 7)A′ − a) CMR, A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác vuông. b) CMR, ( )AA ABC′ ⊥ . c) Tính thể tích khối hình hộp đã cho. d) Xác định các đỉnh còn lại của hình hộp .ABCDA B C D′ ′ ′ ′ . Bài giải Từ giả thiết ta có (2;1; 3), (4;3; 2), (6; 4; 1), (4;1; 7)A B C A′− − − − − Câu a: Ta có, (2;2;1) . 0 (4; 5;2) AB AB AC AB AC AC = ⇒ = = ⇒ ⊥ = − Vậy, ABC là tam giác vuông tại A. Câu b: Ta có, (2;0; 4)AA′ = − Và (2;2;1), (4; 5;2)AB AC= = − Do đó, . 2.2 0.2 4.1 0 . 2.4 0.( 5) 4.2 0 AA AB AA AC ′ = + − = ′ = + − − = ( ) AA AB AA ABC AA AC ′ ⊥ ′⇒ ⇒ ⊥ ′ ⊥ Câu c: Ta có, 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 4 ( 5) 2 3 5 AB AB AC AC = = + + = = = + − + = 2 . 3.3 5 9 5 ABCD ABC S S AB AC∆= = = = =B 2 2 22 0 ( 4) 2 5h AA AA′ ′= = = + + − = Vậy, h.hoäp 9 5.2 5 90V h = == B. Câu d: ABCD là hbh ( 2; 1; 3) (2; 7;1) D D D AD BC x y z⇔ = ⇔ − − + = − 2 2 4 1 7 6. (4; 6; 2) 3 1 2 D D D D D D x x y y D z z − = = ⇔ − = − ⇔ =− − − + = = − . Tương tự, (6; 3; 6)B ′ − , (6; 6; 6)D ′ − − , (8; 4; 5)C ′ − − Dương Phước Sang - 17 - THPT Chu Văn An i) 3 2( ) 3 4f x x x= − − trên đoạn 1 2 ; 3 j) 2( ) 25f x x= − trên đoạn [– 4 ; 4] k) 4 ( ) 1 2 f x x x = − + − + trên đoạn [– 1; 2] l) 2ln ( ) x f x x = trên đoạn 31;e m) ln ( ) x f x x = trên đoạn 2; 2 e e n) 3 4 ( ) 2 sin sin 3 f x x x= − trên đoạn 0;pi o) ( ) cos (1 sin )f x x x= + trên đoạn 0;2pi p 2( ) (3 ) 1f x x x= − + trên đoạn [0; 2] q) ( ) 2 sin sin 2f x x x= + trên đoạn [ ] 3 0; 2 pi r) 2( ) 4f x x x= + − s) 2( ) 2 5f x x x= + − t) ( ) cos2 sin 3f x x x= − + u) 3 2( ) 2 sin 3 sin sinf x x x x= − − v) 2( ) 2 sin 3 cos 2f x x x= − − Tài liệu tham khảo - 18 - Ôn tập môn Toán Phn II. PHNG TRÌNH – BT PHNG TRÌNH M – LÔGARIT I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Nhắc lại về công thức luỹ thừa Cho a > 0, b > 0 và m,n ∈ R. Khi đó, ( ) . 1 1 n m n m n m mn mm nm n m n n n n n n a a a a a a a a a a a a a a + − − − = = = = = = i i i i i i ( ) .n n n n n n n n ab a b a a b b a b b a − = = = i i i m na a m n= ⇔ = (với a > 0) Nếu a > 1 thì m na a m n> ⇔ > (hàm số mũ xy a= ĐB) Nếu 0 ⇔ < (hàm số mũ xy a= NB) 2. Nhắc lại về công thức lôgarit Với các ĐK đảm bảo các biểu thức bên dưới có nghĩa, ta có log x a b x a b= ⇔ = log 1 0 a = log 1 a a = log ( ) a aα α= loga ba b= log ( ) . log a a b bα α= 1 log log aa b b α α = ⋅ log ( ) logn m aa m b b n = ⋅ .log ( ) log log a a a m n m n= + log log log a a a m m n n = − log log log c a c b b a = 1 log loga b b a = log log 0 a a m n m n= ⇔ = > (với 0 1a< ≠ ) Nếu a > 1 thì log log 0 a a m n m n> ⇔ > > (hàm số lôgarit ĐB) Nếu 0 < a < 1 thì log log 0 a a m n m n> ⇔ < < (h.số lôgarit NB) Dương Phước Sang - 51 - THPT Chu Văn An ☺ d song song với mp (P) và vuông góc với đường thẳng ∆ thì d vuông góc với giá của 2 véctơ P n và u∆ nên d có vtcp [ ], P u n u∆= 13. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng Cho đường thẳng d qua 0 0 0 0 ( ; ; ),M x y z có vtcp ( ; ; )u a b c= và đường thẳng d ′ qua 0 0 0 0( ; ; ),M x y z′ ′ ′ ′ có vtcp ( ; ; )u a b c′ ′ ′ ′= Tính [ ],n u u ′= Nếu 0n = thì u và u ′ cùng phương với nhau. Ta tiếp tục xét sự phụ thuộc của điểm 0 M đối với đường thẳng d ′ . Cụ thể: d và d′ song song nhau d và d′ trùng nhau 0 0n d d M d =′ ⇔ ′ ∉ 0 0n d d M d =′≡ ⇔ ′ ∈ Nếu 0n ≠ thì u và u ′ không cùng phương với nhau. Ta tiếp tục tính 0 0 .n M M ′
File đính kèm:
- On thi TN THPT.pdf