Ôn tập Sắt và hợp chất
Câu 12: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu ñược 336 ml khí H2(ñktc)
thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại ñó là A. Zn. B. Fe.C. Al. D. Ni.
Câu 13: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hếtvới dung dịch H
2SO4loãng thu ñược 560 ml một chất khí (ở
ñktc). Nếu cho một lượng gấp ñôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO
4thì thu ñược m gam một chất
rắn. Giá trị m là
A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam.
ñây sai? A. Sắt tan ñược trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan ñược trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan ñược trong dung dịch FeCl2. D. ðồng tan ñược trong dung dịch FeCl3. Câu 32: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 34: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, ñơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng ñược với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng ñược với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất ñiện li thì các hợp kim mà trong ñó Fe ñều bị ăn mòn trước là : A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 38: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi, thu ñược m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Baûo toaøn nguyeân toá : n Fe2O3 = ½ n Fe(OH)3 Câu 39: Cho khí CO khử hoàn toàn ñến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (ñktc) thoát ra. Thể tích CO (ñktc) ñã tham gia phản ứng làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 40: ðể khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở ñktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 41: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở ñktc). Khối lượng sắt thu ñược là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 42: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit ñều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. Câu 43: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt ñộ cao. Khí ñi ra sau phản ứng ñược dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu ñược là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Câu 44: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (t o), kết thúc thí nghiệm thu ñược 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là: A. 66,67%. B. 20%. C. 67,67%. D. 40%. Câu 45: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu ñược 0,1568 lít khí CO2 (ñktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép ñó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%. nC = nCO2 =0,07; %C= 0,07 .12/ 10 ). 100% =o,84% Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng làA. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 47: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa ñủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu ñược làA. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. Câu 48: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu ñược 1,12 lít khí (ñktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu ñược kết tủa. Nung kết tủa trong không khí ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn có khối lượng là:A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 49: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa ñủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. CRÔM & HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 2: Các số oxi hoá ñặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 4: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cặp kim loại nào sau ñây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu ñược là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 8: Khi so sánh trong cùng một ñiều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng ñể oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam Câu 10: Muốn ñiều chế 6,72 lít khí clo (ñkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng ñể tác dụng với dung dịch HCl ñặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam Câu 11: ðể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Câu 12: Khối lượng bột nhôm cần dùng ñể thu ñược 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam Câu 13: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở ñktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở ñktc). Cô cạn dung dịch X (trong ñiều kiện không có không khí) ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. ðỒNG, KẼM & HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]4s13d10. B. [Ar]4s23d9. C. [Ar]3d104s1. D. [Ar]3d94s2. Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau ñây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 4: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Hai kim loại ñều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 8: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 ñều tác dụng ñược với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 9: Kim loại Cu phản ứng ñược với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 10: Hai kim loại có thể ñiều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 11: Chất không khử ñược sắt oxit (ở nhiệt ñộ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 12: Dung dịch muối nào sau ñây tác dụng ñược với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 13: ðể loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 14: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag ñều tác dụng ñược với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 15: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại ñó là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na. Câu 16: ðồng (Cu) tác dụng ñược với dung dịch A. H2SO4 ñặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 17: Kim loại M phản ứng ñược với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (ñặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 19: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → C. Cu + HCl (loãng) + O2 → D. Cu + H2SO4 (loãng) → Câu 20: Hợp chất nào sau ñây không có tính lưỡng tính? A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat ñó là muối nào sau ñây? A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4. Câu 22: Dãy nào sau ñây sắp xếp các kim loại ñúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 23: Sắt tây là sắt ñược phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau ñây?A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 24: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu ñược 4,48 lít khí duy nhất NO (ñktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 26: Hai kim loại có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 27: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch làA. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. Câu 28: (KHOÙ ) ðốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu ñược vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát r
File đính kèm:
- On thi TN 12.pdf