Ôn tập phần Hiđrocacbon - Bùi Thị Lương

Câu. 1 :Cho hỗn hợp X gồm CH4 , C2H2 , C2H4 . Lấy 8,6g hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch Brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48g . Mặt khác nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 36g kết tủa . % thể tích của CH4 trong X là

A. 20% B. 50% C. 25% D. 40%

Câu 2 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và 1 anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tỉ khối của X so với H2 là 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom tỉ khối của Y so với H2 BẰNG 13. CTCT của anken là

A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH2 = CH2 C. CH2 = C (CH3)2 D. CH2 = CH – CH2 – CH3

Câu 3. Cho hidro cacbon X phản ứng với brom ( trong dung dịch ) theo tỉ lệ mol là 1 : 1 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 74,08% ) . Khi X phản ứng với HBr thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ khác nhau . Tên của X là

A. but-2-en B. xiclopropan C. propilen D. but-1-en

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập phần Hiđrocacbon - Bùi Thị Lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập phần hidrocacbon
Câu. 1 :Cho hỗn hợp X gồm CH4 , C2H2 , C2H4 . Lấy 8,6g hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch Brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48g . Mặt khác nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 36g kết tủa . % thể tích của CH4 trong X là 
A. 20% B. 50% C. 25% D. 40%
Câu 2 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và 1 anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tỉ khối của X so với H2 là 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom tỉ khối của Y so với H2 BẰNG 13. CTCT của anken là 
A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH2 = CH2 C. CH2 = C (CH3)2 D. CH2 = CH – CH2 – CH3
Câu 3. Cho hidro cacbon X phản ứng với brom ( trong dung dịch ) theo tỉ lệ mol là 1 : 1 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 74,08% ) . Khi X phản ứng với HBr thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ khác nhau . Tên của X là 
A. but-2-en B. xiclopropan C. propilen D. but-1-en
Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinyl axetilen . Nung X 1 thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1 . Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch nước Brom dư có m gam brom tham gia phản ứng . Gía trị của m là 
A. 8,0 B. 16,0 C. 3,2 D. 32,0
Câu 5. Cho các chất : xiclobutan , 2-metylpropen , but-1-en , cis-but-2-en , 2-metyl but-2-en . Dãy gồm các chất khi phản ứng với H2 cho cùng 1 sản phẩm là 
A. xiclo butan , 2-metyl but-2-en , but-1-en B. but-1-en , 2-metylpropen , cis-but-2-en
C. 2-metylpropen , cis-but-2-en , xiclo butan D. xiclo butan , cis-but-2-en , but-1-en
Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng Hidro hóa là 
A. 20% B. 25% C. 40% D. 50%
Câu 7. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan , propen và propin . Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là 
A. 16,8 B. 20,4 C. 18,96 D. 18,6 
Câu 8. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 VÀ 0,04 mol H2 với xúc tác Ni sau 1thời gian thu đựoc hỗn hợp khí Y . Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch Brom dư còn lại 0,448 lít hỗn hyợp khí Z ( đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5 . Khối lựong bình brom tăng là 
A. 1,04 B. 1,64 C. 1,2 D. 1,32
Câu 9. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 số sản phẩm monocle tối đa thu được là 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 10. Công thức đơn giản nhất của 1 hidro cacbon là CnH2n + 1 . Hidro cacbon đó thuộc dãy đồng đẳng 
A. ankan B. ankin C. ankađien D. anken
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 1 ankan X và 1 ankin Y thu đựoc số mol CO2 = số mol H2O . Thành phần % về số mol của X và Y 
A. 75 và 25 B. 20 và 80 C. 35 và 65 D. 50 và 50 
Câu 12 .Đốt cháy hoàn toàn 1 hidro cacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O . khi X tác dụng với clo ( 1 : 1) thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên gọi của X là 
A. 2- metyl butan B. etan C. 2,2 – đimetyl propan D. 2- metyl propan
Câu 13. Một hidro cacbon X cộng hợp với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% . CTPT của X là 
A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4
Câu 14. hidrat hóa 2 anken chí tạo thành 2 ancol . Hai anken đó là 
A. eten và but-2-en B. 2-metyl propen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en 
Câu 15 . Ba hidro cacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng biết rằng Mz = 2 MX .Đốt cháy 0,1 mol Y sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là 
A. 30 B. 10 C. 40 D. 20 
Câu 16.Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc ) gồm 2 hidro cacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Brom 0,5 M .Sau khi phản ứng hoàn toàn số mol Brom giảm đi một nửa và khối lựợng bình tăng thêm là 6,7 gam . CTPT của 2 hdro cacbon là 
A. C3H4 và . C4H8 B. C2H2 và C3H8 C. C2H2 và . C4H8 D. C2H2 và C4H6
Câu 17 . Hỗn hợp gồm hidro cacbon X và O2 có tỉ lệ mol là 1 : 10 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y . Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc thu được hỗn hợp khí Z có tỉ lệ đối với hidro là 19 . CTPT của X là 
A . C3H8 B. . C3H6 C. . C4H8 D . . C3H4 
Câu 18 . Hidro cacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết xích ma và có hai nguyên tử C bậc ba trong 1 phân tử . Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 ( ở cùng điều kiện ) . Khi cho X tác dụng với Clo ( 1 : 1 ) số dẫn xuất monocle tối đa sinh ra là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 19 . Dẫn 1,68 lít hỗn hợp X gồm 2 hidro vào bình đựng dung dịch brom dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có 4g brom đã phản ứng còn lại 1,12 lít khí . Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 . CTPT của 2 hidro cacbon là 
A. CH4 và C3H6 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C2H4 D. C2H6 và C3H6
Câu 20. Ba hidro cacbon X , Y , Z là đồng đẳng lien tiếp , MZ = 2 MX . Các chất X , Y , Z thuộc dãy đồng đẳng 
A. ankađien B. anken C. ankin D. ankan
Câu 21 . Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp gồm C2H2 và .hidro cacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít H2O ( đo cùng điều kiện ) . CTPT của X là 
A. C3H8 B. C2H6 C. CH4 D. C2H4 
Câu 22 . Hỗn hợp Y gồm 0,3 mol etilen và 0,4 mol H2 . Chohỗn hợp Y nung nóng với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Z . Sục Z vào dung dịch brom dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi dung dịch gọi là T . Đốt cháy hoàn toàn T thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O . Khối lượng bình brom tăng lên là
A. 9,2 B. 3,2 C. 6 D. 12,4
Câu 23. Cho 0,98 g anken X làm mất màu 14 ml dung dịch brom ( 20 g brom trong 100 ml dung dịch ) . CTPT của anken là 
A. C3H6 B. . C4H8 C. C5H10 D. C6H12
Câu 24 . Hỗn hợp G gồm propin và ankin X tỉ lệ mol là 1 : 1 . Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3 . X là 
A. But-1-in B. But-2 -in C. Propin D. Axetilen
Câu 25 . Hỗn hợp Y gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2 . Chohỗn hợp Y nung nóng với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Z . Sục Z vào dung dịch brom dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi dung dịch gọi là T . Đốt cháy hoàn toàn T thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O . Khối lượng bình brom tăng lên là 
A. 3,2 B. 5,4 C. 7,8 D. 8,6
Câu 26 . Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử . Hỗn hợp X có khối lượng là 12,4 g và thể tích là 6,72 lít (đktc) .Số mol , CTPT của M và N lần lượt là 
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4 B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
Câu 27 . Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. stiren , clobenzen , isoprene , but-1-en B. 1,1,2,2 – tetra floeten , propilen , . stiren , vinyl clorua
C. 1,2-điclopropan, vinyl axetilen , vinyl benzene , toluen D. buta-1,3-đien , cumen, etilen, trans-but-2-en
Câu 28 . Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C , H , O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 21 : 2 : 4 . Hợp chất X có CTDGN trùng với CTPT . Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với CTPT của X là 
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

File đính kèm:

  • docon thi dai hoc hay.doc