Ôn tập kì 1 khối 12
Câu1 : viết CTCT các đồng phân và gọi tên ?
a, este có CTPT là : C4H802 , C5H1002
b, amin có CTPT Là : C3H9N , C4H11N , C7H9N , C8H11N,
c, aminoaxit có CTPT : C3H902N , C4H1102
Biên soạn đỗ hảo Trường thcs-thpt nguyễn bình ôn tập kì I _ khối 12 A, Lí thuyết : Câu1 : viết CTCT các đồng phân và gọi tên ? a, este có CTPT là : C4H802 , C5H1002 b, amin có CTPT Là : C3H9N , C4H11N , C7H9N , C8H11N, c, aminoaxit có CTPT : C3H902N , C4H1102 Câu2 : nhận biết các chất riêng biệt sau : a, 6 dung dịch : glucozơ , axitfomic , axitaxetic , anđehit axetic , etylenglicol , rượu etylic b, etylamin , anilin , glucozơ , glixerol c, glixerol , anbumin , nước hồ tinh bột, sáccarozơ d, Metylamin , glixerol , aminoaxetat , anbumin e, anilin , alanin , đimetylamin ,anbumin f, lòng trắng trứng , glixerol , glucozơ , hồ tinh bột g, H2N-[CH2]2-CH(NH2)C00H , H2NCH2C00H , H00C[CH2]3CH(NH2)C00H Câu3 : bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất lỏng sau ra khỏi nhau : Benzen , anilin , phenol Câu4 : Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT : C3H1002N2 . A tác dụng với kiềm tạo NH3 . mặt khác A tác dụng với dung dịch HCl tạo muối amin bậc 1 a, xác định CTCT của A b, viết các PTPư khi cho A tác dụng với Ba(0H)2 , H2S04 Câu5 : cho các hợp chất hữu cơ : glixin , etylenglicol , axitacrylic , phênol , etanal , terephtalic (H00C-C6H4-C00H ) , etanol a, những chất nào tham gia pư trùng hợp b, những chất nào tham gia pư trùng ngưng Viết các PTPƯ xảy ra Câu6 : so sánh tính bazơ của các hợp chất sau : a, C6H5NH2(1) , CH3NH2(2) , (CH3)2NH(3) , Na0H(4) , NH3(5) b, CH3NH2 , (CH3)3N , (CH3)2NH , C6H5NH2 , (C6H5)3N , (C6H5)2NH , NH3 c, NH3 , CH3NH2 , C6H5NH2 , C2H5NH2 Câu7 : hãy chứng minh rằng aminoaxit là hợp chất lưỡng tính Câu8 : tại sao aminoaxit là những chất rắn ở nhiệt độ thường , có nhiệt độ nóng chảy cao , tan nhiều trong nước Câu9 : khi trùng hợp buta-1,3-đien ngoài sản phẩm chính là cao su buna còn thu được sản phẩm phụ là một polime vẫn còn liên kết đôi trong phân tử . viết PTPƯ tạo ra sản phẩm Câu10 : cho các este sau : CH3C00CH3 , HC00CH(CH3)2 , CH3C00CH=CH2 , C6H5C00CH3 , CH3C00CH2CH200CCH3 , CH2Cl-CH2-C00CH2-CH2-00C-CH2Cl Hãy viết PTPƯ thuỷ phân các este đó trong môi trường bazơ B, Bài Tập : Câu1 : khi cho 13,8 g glixerol (A) tác dụng với axit cácboyxlic đơn chức (B) thì thu được chất hữu cơ E có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất A ban đầu . xác định CTCT của B và E . biết hiệu suất Pư là 73,35% Câu2 : Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 loại nhóm chức là amino và cacboxyl . cho 100ml dung dịch A nồng độ 0,3M PƯ vừa đủ với 48ml dung dịch Na0H 1,25M . sau Pư cô cạn dung dịch được 5,31g muối khan a, Xác định CTPT của A b, Viết CTCT của A có mạch không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí anpha Câu3 : cho ancol A tác dụng với axit B thu được este X . làm bay hơi 8,8g este X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi (đo ở cùng đk, nhiệt độ , ap suất ) tìm CTPT CTCT của A, B và X . viết tên của X , biết từ A có thể chuyển hoá thành B chỉ bằng 1 PƯ Câu4 : cho glucozơ lên men thành ancol etylic , toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(0H)2 dư , tạo ra 40g kết tủa . Hãy tính khối lượng glucozơ ban đầu , biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 75%
File đính kèm:
- on tap ki 1 lop 12.doc