Ôn tập học kỳ 1 lớp 12 nâng cao năm học 2010-2011
Câu 1: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba.
Câu 2: Este X có công thức đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3 % đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là ( Cho : C = 12 ; H =1; O = 16; Na = 23 )
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 12 NÂNG CAO NĂM HỌC 2010-2011 NC 342 Câu 1: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại : A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 2: Este X có công thức đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3 % đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là ( Cho : C = 12 ; H =1; O = 16; Na = 23 ) A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 3: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 4: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,0 gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108 ) A. 36,31% B. 28,72% C. 42,25% D. 24,34% Câu 6: Chất có công thức C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe(OH)2 B. Na2SO4 C. Fe D. Fe(OH)3 Câu 8: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. (III) , (IV) , (II), (I). B. (I) , (II) , (III), (IV). C. (I) , (III), (IV), (II) . D. (II) , (III), (IV) , (I) Câu 9: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của A. H2N-(CH2)5-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Câu 10: Một pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxyhóa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn với E0(Au3+/Au) = + 1,5 V, E0(Sn2+/Sn) = – 0,14 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên bằng A. 1,24 V. B. 1,64 V. C. 1,46 V. D. 0,98 V. Câu 11: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là A. 50,0 % B. 52,0 % C. 65,0 % D. 66,6 % Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là A. metylamin. B. axit glutamic. C. amoniac. D. glyxin. Câu 13: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối ; 2 ancol B. 2 muối ; 1 ancol C. 1 muối ; 1 ancol D. 2 muối ; 2 ancol Câu 14: Cho dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Mg là: A. Thuỷ luyện B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch Câu 15: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là A. Al B. Cu C. Mg D. Zn Câu 16: Dãy các ion kim loại đều có thể bị Zn khử thành kim loại là : A. Cu2+, Ag+, Na+ B. Sn2+, Pb2+, Cu2+ C. Pb2+, Ag+, Al3+ D. Cu2+, Mg2+, Pb2+ Câu 17: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. Câu 18: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,mantozơ, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ. D. saccarozơ,mantozơ. Câu 19: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của A. alanin. B. axit glutamic. C. glixin D. lizin. Câu 20: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với A. styren. B. vinyclorua. C. etilen. D. isopren. Câu 21: Ngâm 1 lá Zn (dư)trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn =65 ; Ag = 108) A. 1,80g và 0,575g B. 1,08g và 0,2255 g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g và 0,755g Câu 22: Phản ứng hóa học được thực hiện bằng phương pháp điện phân là A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2 C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. anot và bị khử B. catot và bị oxi hóa C. catot và bị khử D. anot và bị oxi hóa Câu 24: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là ( Cho S = 32; O =16 ) A. 3,92g. B. 0,46g. C. 1,68g. D. 2,08g. Câu 25: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là: A. tơ visco và tơ nitron. B. tơ tằm và tơ nilon- 6. C. tơ visco, và tơ axetat. D. tơ tằm và tơ visco. Câu 26: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( Cho Cu = 64 ; Fe = 56) A. 2,56g B. 12,8g C. 6,4g D. 25,6g Câu 27: Cho 2,76g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,344 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là A. K (M=39) B. Li (M=7) C. Na (M= 23) D. Rb (M=85) Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag tối đa là ( Cho Ag = 108 ) A. 10,8 g B. 32,4 g C. 16,2 g D. 21,6 g Câu 29: Cho 1,12 g sắt và 0,65 g bột kẽm tác dụng với 250ml dd CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là ( Cho : Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ) A. 0,12M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,05M Câu 30: X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( cho C = 12 ; H = 1 ; N= 14; Cl=35,5 ; O = 16) A. 195 B. 187 C. 145 D. 147 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HÓA 12NC MÔN CÂU MÃ ĐỀ 342 HÓA12NC 1 C 2 D 3 D 4 A 5 A 6 D 7 D 8 A 9 C 10 B 11 C 12 D 13 B 14 B 15 B 16 B 17 B 18 A 19 A 20 A 21 D 22 D 23 C 24 A 25 C 26 D 27 C 28 B 29 C 30 C
File đính kèm:
- DeHD Hoa 12 Ky I so 5.doc