Ôn tập học kì 2 Giải tích khối 11
IV. TIẾP TUYẾN:
1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = 2x3 − 3x2 biết
a)Hoành độ tiếp điểm bằng −1 (y = 12x+7)
b)Tiếp tuyến có hệ số góc k = 12 (y=12x+7, y=12x−20)
ÔN TẬP HK2 KHỐI 11 I. GIỚI HẠN a) b) c) d) e) HDG: f)h) II.TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ 1/ f(x) = tại x0 = 5 2/ f(x) = tại x0 = 4 3/ f(x) = tại x0 = 1 4/ f(x) = tại x0 = 2 5/ tại 6/ Định a, b để hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 : 1/f(x) = tại xo = 1 2/ f(x) = tại x0 = 3 3/ f(x) = tại x0 = 2 4/ f(x) = tại x0 = 2 Chứng minh rằng : 1/ Phương trình x3 + 5x – 3 = 0 có nghiệm thuộc (0; 1) 2/ Phương trình x4 − 5x +2 = 0 có ít nhất một nghiệm. 3/ Phương trình x4 + 3x – 7 = 0 có 2 nghiệm phân biệt . 4/ Phương trình x3 + 3x2 – 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt 5/ P/t 2x3 –3x2 –3x + 2 = 0 có 3 nghiệm thuộc (−2; 3) 6/ P/t x5 + x −1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (−1; 1) III. ĐẠO HÀM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. y = cos45x 25. 26. 27. y = sin2(cos3x) 28. Cho. Giải bất ph trình: f’(x) ≤ 1 Tính biết . CMR a) Nếu thì (1 − x2)y’’ − xy' + y = 0 b) Nếu f(x) = thì: . Cho y = x3 − 3x2 − 7x + 10. Giải bất phương trình y’≥ 2 IV. TIẾP TUYẾN: 1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = 2x3 − 3x2 biết a)Hoành độ tiếp điểm bằng −1 (y = 12x+7) b)Tiếp tuyến có hệ số góc k = 12 (y=12x+7, y=12x−20) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C): biết: a) Tung độ của tiếp điểm bằng () b)Tiếp tuyến song song với đường thẳng () c)Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (,) d)Tiếp tuyến tạo với trục hoành góc 450 ().
File đính kèm:
- gt11_hk2.doc