Ôn tập học kì 1 năm 2008-2009

1/ Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa:

 1. hoàn toàn 2. không hoàn toàn 3. xảy ra nhanh 4. xảy ra chậm 5. tỏa nhiệt mạnh.

 Yếu tố nào đúng với phản ứng este hóa:

 a 2, 4 b 3, 5 c 1, 3 d 2, 5

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 1 năm 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
	a	16,2 gam	b	32,4 gam	c	21,6 gam	d	10,8 gam
 31/ Cacbohiđrat ở dạng polime là:
	a	fructozơ	b	saccarozơ	c	xenlulozơ	d	glucozơ
 32/ Hai chất đồng phân của nhau là
	a	mantozơ và saccarozơ	b	mantozơ và glucozơ	
 c	saccarozơ và glucozơ d fructozơ và saccarozơ
 33/ Trong phân tử xenlulozơ mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?
	a	2	b	4	c	5	d	3
 34/ Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
	a	Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
	b	Thủy phân saccarozơ đã tạo ra dung dịch chứa glucozơ và fructozơ là sản phẩm có phản ứng tráng gương.
	c	Trong phân tử saccarozơcó chứa este đã bị thủy phân
	d	Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit 
 35/ Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: 
(1). Chất rắn, kết tinh màu trắng; (2). polisaccarit; 
(3). Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructzơ; (4). tham gia phản ứng tráng gương. 
 Những tính chất trên tính chất nào là đúng:
	a	1;2;3	b	1;2;3;4	c 2;3;4	d	1;3
 36/ Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Số các chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
	a	4	b	5	c	3	d	2
 37/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
	a	Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat.
	b	Khử glucozơ và fructozơ bằng H2 đều thu được sobitol.
	c	Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
	d	Metyl glicozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
 38/ Amilozơ được tạo thành từ các gốc:
	a	β-glucozơ	b	α-glucozơ	c	β-fructozơ	d	α-fructozơ
 39/ Xenlulozơ được tạo thành từ các gốc:
	a	α-fructozơ	b	α-glucozơ	c	β-glucozơ	d	β-fructozơ
 40/ Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 85%. Hấp tụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	a	22,50	b	61,50	c	13,67	d	31,76
 41/ Cho m gam tinh bột lên men để điều chế ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi quá trình lên men là 80%. Khối lương m đã dùng vào khoảng: 
	a	949,2 gam	b	388,8 gam	c	75,94 gam	d	43,1 gam
 42/ Cho các chất: phenol, o-crezol, ancol benzylic, glixerol. Số chất phản ứng được với dd NaOH là:
	a	3	b	2	c	1	d	4
 43/ Cho các chất sau: HCOOH, C2H5OH, C3H5(OH)3, CH3COOCH3, C6H5OH, (C15H31COO)3C3H5, C6H5NH2. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dd NaOH?
	a	3	b	6	c	4	d	5
 44/ Cho các chất sau: C2H2, CH3COOH, HCOOC2H5, CH3CHO, HCHO, HOC-CHO, HOCH2-CH2OH, HOC-CH2OH. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng bạc
	a	5	b	4	c	7	d	6
 45/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
a	glucozơ, glixerin, mantozơ, kali axetat. b glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic
c	glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic d glucozơ, glixerin, andehit fomic, kali axetat.
 46/ Cho các chất sau: glixerol, ancol etylic, đimetyl ete, anđehit axetic, saccarozơ. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: 
	a	2	b	1	c	4	d	3
 47/ Cho các chất sau: glixerol, ancol etylic, đimetyl ete, anđehit axetic, saccarozơ, mantozơ. Số lượng chất có phản ứng tráng gương là: 
	a	1	b	3	c	2	d	4
 48/ Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
	a	HCHO.	b	C6H12O6(glucozơ).	c	C2H5OH.	d	HCOOH.
 49/ Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
	a	C6H5CH2OH	b	C6H5OH	c	p- CH3C6H4OH	d	C6H5NH3Cl
 50/ Cho glixerol lần lượt tác dụng với các chất sau: CuO/t0 , Na, HNO3/H2SO4 đặc,Cu(OH)2 , CH3COOH/H2SO4 đặc có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra:
	a	5	b	3	c	4	d	2
 51/ Cho các chất: (1) ancol etylic, (2) phenol, (3) anđehit axetic, (4) axit axetic, (5) axit amino axetic. Các chất phản ứng với dd NaOH là. Chọn đáp án đúng:
	a	(2),(4),(5)	b	(2),(3),(4)	c	(1),(2),(3),(4),(5)	d	(1),(2),(4),(5)
 52/ Cho các chất sau: (1) CH3COONH4 , (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3COONa , (4) H2O. Chất nào là chất lưỡng tính?
	a	(1),(2),(3),(4)	b	(1),(2),(4)	c	(1),(2),(3)	d	(2),(3),(4)
 53/ Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
	a	HCOOH	b	HCHO	c	Tất cả các chất	d	HCOOCH3 
 54/ Hợp chất C4H6O3 có thể tác dụng với natri giải phóng H2 , tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo hợp lý có thể của chất đó là:
	a	OHC-CH2-CH2-COOH	b	CH3-CO-CH2-COOH	
 c	HCOOCH2-CH2-CHO d HOCH2-COO-CH=CH2
 55/ Chất nào sau đây tác được với cả Na, với dd HNO3 (H2SO4 đặc đun nóng) và với Cu(OH)2/OH- ? 
	a	HOCH2-CHOH-CH2OH	b	CH3COOH c HOCH2-CH2-CH2OH d C2H5OH
 56/ Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 . Công thức cấu tạo của este đó là:
	a	C2H5COOCH3 	b	HCOOC2H500022	c	CH3COOCH3	d	HCOOC3H7
57/ Có thể nhận ra dung dịch anilin bằng cách nào sau đây:
 a	Ngửi mùi b Thêm vài giọt nước brom 
 c Thêm vài giọt axit axetic d Thêm vài giọt xođa 
 58/ Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
	a	C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, 	b	C3H5(OH)3, C12H22O11(saccarozơ)
	c	CH3COOH, C2H3COOH	d	C2H5OH , CH3CHO
 59/ Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta có thể dùng một hóa chất nào trong số các hóa chất sau:
	a	NaOH b dung dịch AgNO3/NH3 c Cu(OH)2, đun nóng 	 d Iot
 60/ Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trong các lọ chứa: glixerol, propan-1-ol, glucozơ, fomanđehit là:
	a	dung dịch Br2 b AgNO3 trong dd NH3 c Cu(OH)2 trong dd kiềm. d Na
 61/ Có các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, metyl metacrylat, etyl axetat. Dùng nhóm chất nào sau đây để có thể dán nhãn đúng cho các lọ trên:
	a	Cu(OH)2, nước brom b Quì tím, dd AgNO3/NH3, nước brom
	c	dd Ag2O/NH3, CaCO3, nước brom d Dùng 1 trong 3 nhóm đều được
 62/ Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là:
	a	dd Br2, dd NaOH, khí CO2	b	dd NaOH, dd HCl, khí CO2
	c	dd Br2, dd HCl, khí CO2	d	dd NaOH, dd NaCl, khí CO2
 63/ Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là:
	a	C2H2,CH3-CHO,HCOOCH3	b	C2H5OH,HCHO,CH3COOCH3
	c	C2H5OH,CH3-CHO,HCOOCH3	d	C2H5OH,CH3-CHO,CH3COOCH3
 64/ Trong dãy biến hóa : C2H5Cl C2H5OH C2H5ONa . Chất X và Y là:
	a	X là KOH, Y là NaCl	b	X là KOH, Y là Na	
 c	X là HOH, Y là NaOH d	X là HOH, Y là NaCl
 65/ Để điều chế anilin từ metan, người ta phải thực hiện theo sơ đồ sau:
Dãy chất nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên:
	a	C2H2, C6H6, C6H5-NO2, C6H5-NH3Cl	b	C2H2, C6H6, C6H5-NO2, C6H5-NH2
	c	C2H2, C6H6, C6H5-NH3Cl, C6H5-NO2	d	Tất cả đều sai
 66/ Cho sơ đồ sau: Ancol etylic Aetyl axetatBmetan C ancol metylic
A,B,C có thứ tự tương ứng theo các dãy sau, dãy nào phù hợp:
	a	C2H5Cl,CH3COOH, CH3COONa 	b	CH3CHO, CH3COONa, CH3Cl
	c	CH3COOH, CH3COONa, CH3Cl	d	CH3COOH, CH3CHO, HCHO
 67/ Cho chuỗi biến hóa sau:
Biết A là một hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen có công thức C8H10 . Cấu tạo của A là:
	a	b	c	d	
 68/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X, Y lần lượt là
	a	glucozơ, ancol etylic	b	glucozơ, anđehit axetic	
 c	ancol etylic, anđehit axetic d	glucozơ, etyl axetat
 69/ Từ C2H2 để điều chế ancol etylic cần thực hiện ít nhất số phản ứng là:
	a	1	b	3	c	2	d	4
 70/ Cho các chất hữu cơ sau: 
1. CH3-CH2-CHO	2. CH2=CH-CHO	3. HCC-CH2OH	4. HCC-CHO
Những chất nào khi tác dụng với H2 dư (Ni, to) cho ra cùng một sản phẩm
	a	1 b 1,2 c 1,2, d 4Tất cả các chất trên	
 71/ Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là:
	a	2	b	4	c	3	d	5
 72/ Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức C7H8O. Có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH:
	a	2	b	4	c	1	d	3	
 73/ Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi: 
CH3COOH (1); HCOOCH3 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COOCH3 (4); CH3CH2CH2OH (5)
	a	3>5>1>2>4	b	3>1>4>5>2	c	3>1>5>4>2	d	1>3>4>5>2
 74/ Có các chất : X là C2H5OH: Y là C2H6 :Z là CH3CHO : T là C2H4 nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo trật tự sau:
	a	Y<Z<T<X	b	X<Y<Z<T	c	T<Y<Z<X	d	Z<T<Y<X
 75/ Cho 4 axit sau: CH3COOH (1); H2CO3 (2); C6H5OH (3) ; H2SO4 (4). Độ mạnh của các axit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
	a	2, 3, 1, 4	b	3, 2, 1, 4	c	1, 2, 3, 4	d	2, 1, 3, 4
 76/ Sắp xếp lực bazơ theo chiều tăng dần của các chất: 
 NH3 (1); CH3-NH2 (2); C6H5-NH2 (3); (CH3)2NH (4)
	a	4,2,1,3	b	2,4,3,1	c	3,1,2,4	d	3,1,4,2
 77/ Các chất NH3, CH3-NH2 và C6H5-NH2 đều thể hiện tính bazơ. Tính bazơ của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
	a	NH3, CH3-NH2, C6H5-NH2	 b CH3-NH2, C6H5-NH2, NH3 
	c	C6H5-NH2, NH3, CH3-NH2 d CH3-NH2, NH3, C6H5-NH2
 78/ Hợp chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất:
	a	anilin	b	đimetylamin	c	amoniac	d	metylamin
 79/ Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và chất béo là:
	a	protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
	b	protein luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
	c	protein luôn là hợp chất hữu cơ no
	d	protein luôn có nhóm chức - OH trong phân tử 
 80/ Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit ta có thể dùng phản ứng của chất này với: 
	a	dung dịch NaOH và dung dịch HCl	b	dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl
	c	dung dịch NaOH và dung dịch NH3	d	dung dịch NaOH và CuO
 81/ Cho 7,8 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 80% thì khối lượng anilin thu được là:
	a	4,47 gam	b	7,44 gam	c	4,65 gam	d	74,4 gam
 82/ Cho sơ đồ phản ứng : X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là 
	a	C6H12(xiclohexan), toluen	 b C2H2, C6H5 NO2.	
 c	CH4 và C6H5NO2 d C2H2 , C6H5 CH3. 
 83/ Tiến hành với 2 chất phenol và anilin. Cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
	a	 Cho nước brom vào thì cả 2 đều cho kết tủa trắng.
	b	Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin tách thành 2 lớp.
	c	Cho 2 chất vào nước, với phenol cho dd đục, với anilin hỗn hợp phân thành 2 lớp

File đính kèm:

  • doc110 cau TN DAP AN ON HKI 12TD1BN.doc
Giáo án liên quan