Ôn tập hoá học lớp 10
1. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện.
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
C.Trong một nguyên tử nếu biết số p có thể suy ra số nơtron
D. Trong một nguyên tử, nếu biết số p có thể suy ra số electron.
u hình e nào dưới đây là của ion Fe3+? A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 30. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1e trong các phản ứng hoá học? A. Na B.Mg C. Al D. Si 31. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 60, trong đó số hạt nơtron bằng số hạt p . X là nguyên tử nào dưới đây? A. Ar B. K C.Sc D. Ca 32. Các đơn chất của các nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. As, Se, Cl, Fe B. F,Cl,Br,I C. Br, P, H, Sb D. O, Se, Br, Te. 33. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình e là X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: A. 1s22s22p63s23p64s2 Trong đó nguyên tố nào là kim loại? A. X B. Y C. Z D. X và Y 34. Khối lượng của nguyên tử C có 6 proton, 8 nơtron và 6 e là A. 12 u B. 12gam C. 14u D. 13gam 35. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản(p,n,e) trong B là 32, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây? A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. N2O 36. Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có A.số p là 12 B. số n là 12 C. số n là 11 D. tổng số n và p là 22 37. Trong tự nhiên Cl có 2 đồng vị 35Cl(75%) và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là A. 37,5 B. 36,5 C. 35,5 D. 36,0 38. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây? A. Na B. Mg C. F D. Ne 39. Nguyên tử của nguyên tố X có Z=17. a.Số e thuộc lớp ngoài cùng của X là : A. 1 B, 2 C. 7 D. 3 b. X có số lớp e là A. 2 B. 3 C. 4 D.1 c. X thuộc chu kỳ A. 2 B. 3 C. 4 D.1 d. X thuộc nhóm A. IA B. VA C. VIA D. VIIA e. X là A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm 40. Nguyên tử 27X có cấu hình e là1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có A. 13p và 14n B. 13 p và 14e C. 14p và 13 n D. 14p và 14 e 41. Anion X2- có cấu hình e là1s22s22p6. a.Cấu hình e của X là A.1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p53s1 b. Số e lớp ngoài cùng của X là A. 1 B. 6 C. 4 D. 2 42. Anion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. a.Tổng số e của Ion X2- và nguyên tử X là A. 18 và 16 B. 16 và 17 C. 16 và 18 D. 17 và 18 43.Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu nguyên tử và vị trí(chu kỳ nhóm) của X trong bảng tuần hoàn là: A. Na, chu kỳ 3, IA B. Mg, ckỳ 3, IIA C. F, CKỳ 2,VIIA D. Ne, ckỳ 2, VIIIA 44. Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, oxi, lưu huỳnh đều có A. Cấu hình e nguyên tử giống nhau B. Cấu hình e lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau. C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau. D. các e lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p 45. Liên kết hoá học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không cực D. liên kết đôi 46. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11 a, Điện tích hạt nhân nguyên tử X là A.+11 B. 11- C. 11+ D.11 b, Tổng số e của nguyên tử X là A. 11 B. 10 C.12 D. 14 c, Cấu hình e của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2 d. Trong nguyên tử X có A. 1 lớp electron B.4 lớp electron C.3 lớp electron D. 3 lớp electron đ. Tính chất hoá học đặc trưng của X là A.tính kim loại mạnh B.tính kim loại yếu C.tính phi kim yếu D.tính phi kim mạnh. e. Số e hoá trị của nguyên tử X là. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 47: Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu ()để hoàn thành các câu sau: Cấu hình e của nguyên tử Clo là Cấu hình e của ion S2- là. 48. Công thức e của HBr là . A. H : Br B. H: Br C. H :Br D. H::Br 49. Liên kết hoá học trong phân tử các chất H2 ;HCl; Cl2 thuộc loại: A. liên kết đơn B. liên kết đôi, C. liên kết ba D. liên kết cho nhận 50. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố s B. các nguyên tố p C. các nguyên tố d D. các nguyên tố s và các nguyên tố p 51. Trong nguyên tử M có 35 electron và số khối là 80. Số hạt nơtron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử M lần lượt là: A. 54 và 3 B. 45 và 4 C. 55 và 5 D. 45 và 7 52. Hạt nhân của nguyên tử X có 20 proton, của nguyên tử Y có 15 proton. Cation X2+ và Y có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p6 và 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 và 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p3 53.Cacbon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C vào 13C trong đó đồng vị 12C chiếm 98,9% .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: A. 12,011 B. 12,52 C. 13,1 D. 11,9 54. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 115. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Nguyên tử X là: A. Brom B. Nhôm C. Sắt D. Canxi 55. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất với H có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Oxi B. S C. Cr D. Br 56. Hợp chất khí với H của nguyên tố có dạng RH.4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. C B. Si C. Pb D. Sn 57. Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại(từ trái qua phải)? A. Li, Na, K, Rb B. F, Cl, Br, I C. O, S, Se, Te D. Na, Mg, Al, Cl 58. Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)? A. Li, Na, K, Rb B. F, Cl, Br, I C. Mg, Be,S, Cl D. O, S, Se, Te 59. A, B là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp và thuộc cùng một phân nhóm trong BTH. Biết ZA+ZB=32. Số Proton trong nguyên tử của nguyên tố a, b lần lượt là A. 7, 25 b. 1, 20 c. 15,17 D. 8, 14 60. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A.một e chung B.sự cho nhận p C.một cặp e góp chung D.1 hay nhiều cặp e chung 61. Liên kết ion là loại liên kết được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa A. cation và anion B. các anion C. cation và e tự do D.e chung và hạt nhân ngtử 62. Hợp chất ion là hợp chất A. có nhiệt độ nóng chảy thấp B. có nhiệt độ nóng chảy cao C. dễ hoá lỏng D. có nhiệt độ sôi không xác định. 63. Kim cương có mạng tinh thể là mạng A. tinh thể nguyên tử B. lập phương C. tinh thể ion D. lục phương 64. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tham gia phản ứng mạnh hay yếu B. nhường proton cho nguyên tử khác C. nhường e cho nguyên tử khác D. hút e của nguyên tử trong phân tử 65. Nguyên tô nào dưới đây có độ âm điên lớn nhất trong bảng tuần hoàn? A. O B. Cl C. Br D. F 66. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A.Trong hợp chất cộng hoá trị, cặp e chung lệch về phía nguyên tử có ĐAĐ nhỏ hơn B. Liên kết cộng hoá trị có cực được hình thành giữa các nguyên tử giống nhau C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử cànglớn thì liên kết phân cực càng mạnh D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử cànglớn thì liên kết phân cực càng yếu 67. Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị? A. H và He B. Na và F C. H và Cl D. Li và F 68. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl B. Cl2 C. KCl D. H2 68. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A.HF B. K2O C. NaF D. N2 69. Điện hoá trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với cac nguyên tố nhóm IA đều là A. 2- B. 2+ C. 6- D. 6+ 70. Nguyên tử nguyên tố X(Z=12) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là A. 2+ B. 2- C. 7+ D. 7- 71. Chọn định nghĩa đúng về Ion A. Ion là hạt vi mô mang điện B. Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện C. Ion là phần tử mang điện D. Ion là phần mang điện dương của phân t. ử 72. Cho hai nguyên tố X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là A. XY: liên kết cộng hoá trị B. X2Y3: liên kết cộng hoá trị C. X2Y: liên kết ion D.XY2: liên kết ion 73. Electron là A. nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện B. hạt có q=1- và có Klg=1/1840 u C. nhóm nguyên tử mang điện âm D .hạt có q=1+ và có Klượng xấp xỉ=1u 74. Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là A.O=S→O B. O=S=O C. O-S- O D. O→S→O 75. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết : A. Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl 76. Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết trong phân tử? A. HCl, Cl2, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. Cl2, HCl, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl 77. Chọn sơ đồ nửa phản ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây: A. Na +1e→Na+ B. Cl2 -2e→2Na+ C. O2 +2e→2O2- D. Al→Al3++ 3e 78. Điện hoá trị của Na trong NaCl là A. +1 B. 1+ C. 1 D. 1- 79. Số oxi hoá của N trong NH4+, HNO3, NH3 lần lượt là A. 3, +5, -3 B. -3, +4, +5 C. -3, +5, -3 D. +3, +5, -3 80. Số oxi hoá của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH và CH4lần lượt là A. -4, +4, +3, +4 B. +4, +4, +3, -4 C. +4, +4, +2, -4 D. +4, -4, +3, +4 81. Cộng hoá trị của N trong hợp chất nào dưới đây là lớn nhất? A. N2 B. NH3 C. NO D. HNO3 82. Liên kết hoá học trong phân tử H2S là liên kết A. ion B. cộng hoá trị phân cực C. cho nhận D. cộng hoá trị không phân cực 83. Mạng tinh thể iot thuộc loại mạng tinh thể A. Kim loại B. nguyên tử C. ion D. phân tử 84. Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây? A. Bền vững, t0 nóng chảy và t0 sôi thấp B. dễ bay hơi C. Bền vững, t0 nóng chảy và t0 sôi cao D. Bền vững, t0 nóng chảy cao và t0 sôi thấp 85. Tinh thể phân tử có liên kết A. kim loại B. cộng hoá trị C. hiđro D. ion 86. Cho độ âm điện của O là 3,44 và của Si lá 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết A. ion B. cộng hoá trị phân cực C. cộng hoá trị không phân cực 87. Số oxi hoá của S trong các phân tử H2SO3, S, SO2, H2S lần lượt là A. +6, +8, +6, -2 B. +4, 0, +6, -2 C. +4, -8, +6, -2 D. +4, 0, +4, -2 88. Số oxi hoá của Mn trong K2MnO4 là A. +7 B. +6 C. -6 D. +5 89.Cộng hoá trị của C và O trong phân CO2 là A. 4 và 2 B. 4 và -2 C. +4 và -2 D. 3 và 2 90. Số oxi hoá của một nguyên tố là A. điện hoá trị của nguyên
File đính kèm:
- OT HOAKHOI 10.doc