Ôn tập hóa học 9 ( học kì 2 ) - Năm học 2009 - 2010

Muối cácbonat: 2 loại: Cacbonat trung hòa và cacbonat axit

- tác dụng với axit: giải phóng khí CO2

 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

 NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hóa học 9 ( học kì 2 ) - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tính chất của nguyên tố )
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
CTCT
H
H – C – H
H
H H
C = C
H H
H –C C –H
Tính chất hóa học
1/ phản ứng cháy:
CH4 +2O2à CO2 + 2H2O
2/ Thế với Cl2 :
CH4+Cl2 ás CH3Cl+HCl
1/ phản ứng cháy:
C2H4+3O2à2CO2+2H2O
2/ Cộng với dd Br2
C2H4+Br2àC2H4Br2
3/ phản ứng trùng hợp
+CH2=CH2 +CH2=CH2+..
p, to –CH2-CH2-CH2-CH2
1/ phản ứng cháy:
2C2H2+5O2à4CO2+2H2O
2/ Cộng với dd Br2 
C2H2+2Br2àC2H2Br4
1/ phản ứng cháy:
2C6H6+15O2à12CO2+6H2O
2/ Thế với Br2 
C6H6+Br2 Fe C6H5Br + HBr
3/ Cộng với H2 , Cl2
C6H6 + 3H2 C6H12
C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
Điều chế
CH3COONa+ NaOH vôi tôi
CH4 + Na2CO3
C2H5OH H2SO4 C2H4+H2O
C2H6 xt C2H4 + H2
CaC2 +2H2O C2H2+Ca(OH)2
2CH4 1500o C2H2 + 3H2
 Làm lạnh nhanh 
3C2H2 bột than C6H6
Rượu Eâtilic C2H5OH
Axit axêtic CH3COOH
Chất béo ( RCOO)3C3H5
CTCT
 H H
H – C – C – O – H
 H H
 H O
H – C – C – O – H
 H
Tính chất hóa học
1/ Phản ứng cháy
C2H5OH + 3O2 à2 CO2 +3H2O
2/ Phản ứng với Na , K ..
2C2H5OH + 2Na à C2H5ONa+ H2
1/ Tính axit: Làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với KL, oxitbazơ, bazơ, muối cacbonat, rượu êtilic
2CH3COOH+Zn à (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH+CuOà(CH3COO)2Cu+ H2O
CH3COOH+NaOHà CH3COO Na + H2O
2CH3COOH+CaCO3à (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
2/ Phản ứng Este hóa
CH3COOH+C2H5OH H2SO4 đặc CH3COOC2H5 + H2O
1/ Thủy phân trong dung dịch axit
(RCOO)3C3H5 +3H2O axit 3RCOOH + C3H5(OH)3
2/ Thủy phân trong môi trường kiềm ( phản ứng xà phòng hóa)
(RCOO)3C3H5+3NaOH to 3RCOONa + C3H5(OH)3
Điều chế
C2H4 + H2O H2SO4 đặc C2H5OH
C6H12O6 men rượu 2C2H5OH +2CO2
2C4H10 + 5O2 xúc tác,to 4CH3COOH+ 2H2O
C2H5OH+O2 men giấm CH3COOH + H2O
Gluxit
Glucôzơ C6H12O6
Saccarozơ C12H22O11
Tinh bột & Xenlulozơ
(-C6H10O5-)n tinh bột n= 1200- 6000; xenlulozơ n= 10000- 14000
Tính chất hóa học
1/ Phản ứng ôxihóa ( phản ứng tráng gương)
C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag 
Dùng phản ứng này để nhận biết glucozơ 
2/ Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2 
1/ phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O axit,to C6H12O6 + C6H12O6 
Glucozơ Fructozơ
1/ Phản ứng thủy phân
(-C6H10O5-)n+ H2O axit,t nC6H12O6
2/ Iôt làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh
( Dùng phản ứng này để nhận biết tinh bột )
B/ BÀI TẬP :
1/ Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các chất sau đây :
 a/ Ba khí : CO2 , CH4 , C2H4 b/ C2H5OH , CH3COOH , C6H6 
 c/ Ba chất rắn : Săccarozơ , tinh bột , Xenlulozơ	d/ 2 dung dịch: Glucozơ , rượu êtylic
 e/ 2 dung dịch : Glucozơ , Axit axetic g/ 3 khí : CH4 , C2H2 , SO2
2/ Viết PTHH biễu diễn những chuyển đổi hóa học sau đây:
 a/ C12H22O11 à C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COONa à CH4 à C2H2à C6H6
 b/ CaCO3 à CaO à CaC2 à C2H2 à C2H4 à C2H5OH àCH3COOH à CH3COOC2H5 à CH3COONa à CH4 à CH3Cl
 c/ MgCO3 à MgSO4 à MgCO3 à MgCl2 à Mg(NO3)2 à Mg(OH)2 à MgO à (CH3COO)2Mg
3/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 11,2 lít CH4 và 33,6 lít C2H4 . Cho toàn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
 a) Tính thể tích CO2 thoát ra ( đktc)
 b/ Tính m ?
 c) Để trung hòa lượng kết tủa này thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch CH3COOH 0,5M
4/ Đem dung dịch A có chứa 12g CH3COOH và 13,2 g CH3COOC2H5 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Tính khối lượng NaOH đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành.
5/ Cho 10,6g Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch CH3COOH 0,5M . Toàn bộ lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M . Tính :
 a/ Thể tích dung dịch CH3COOH 0,5M đã dùng .
 b/ Khối lượng kết tủa tạo thành.
6/ Chia hỗn hợp khí gồm Eâtylen và Axetylen thành 2 phần bằng nhau .
- Phần 1: Đi qua bình đựng dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,68gam
- Đốt hết phần 2 thì phải cần 1,568 lít khí O2 (đktc) . 
Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
7/ Cho hỗn hợp A gồm Mg , MgCO3 tác dụng hết với 2 lít dung dịch CH3COOH . Cho toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 50 g kết tủa , còn lại 5,6 lít khí không màu (đktc) a/ Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A
 b/ Tính CM của dung dịch CH3COOH trên đã dùng 
8/ Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g chất A ( C , H , O ) thu được 4,4g CO2 và 2,7 g H2O 
 a/ Xác định CTPT của A . Biết tỉ khối hơi của A so với Hyđrô là 23
 b/ Viết CTCT và gọi tên . Biết trong phân tử A có nhóm-OH
 c/ Cần bao nhiêu gam A để điều chế được 300 g dung dịch giấm ăn chứa 5% CH3COOH ( hiệu suất 100%)
9/ Cho 3,36 lít hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2 đi qua dung dịch Brôm, thấy dung dịch này bị nhạt màu và khối lượng tăng thêm 4,1 gam.
 a/ Tính % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X
 b/ Tính khối lượng Brôm đã phản ứng.
10/ Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí ( đktc) gồm CH4 và C2H4 , rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20g kết tủa trắng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
11/ Đốt cháy hoàn toàn 2,9 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 4,5 g H2O . Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng là 5,8 g . Xác định công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của chất A.
12/ Hoàn thành các PTHH sau đây :
1)  + .--> CH3COONa + H2 
2)  + .--> CH3COONa + H2O + CO2
3)  + CuSO4 --> ( CH3COO)2Cu + .. 
4) ( -C6H10O5-)n + . Axit , to nC6H12O6
5)  +  Axit , to C6H12O6 + C6H12O6
6) C6H12O6 men rượu + 
7) C6H12O6 +  NH3 .. + 2Ag
8) ..+ .. --> C2H5OK + H2 
9) C2H4 + .. --> C2H4Br2
10) CH3COOC2H5 + NaOH --> . + 
13/ Khi lên men Glucozơ, thấy tạo ra 11,2 lít CO2 ( đktc) 
	a) Tính khối lượng rượu êtylic tạo ra.
	b) Tính khối lượng C6H12O6 đã dùng ở lúc đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
14/ Đốt cháy hoàn toàn 1 hyđrocacbon X , sản phẩm thu được cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc , bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 , sau khi kết thúc thấy khối lượng bình 1 tăng 1,08 g , bình 2 tăng 2,64 g . Tìm công thức phân tử của X , biết khối lượng mol của X là 56 g .
15/ Để đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu êtylic 
a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ( đktc )
b) Tính thể tích không khí ( đktc) cần dùng cho phản ứng trên , V O2 chiếm 1/5 V không khí 
16/Cho 12g dung dịch CH3COOH 15% vào 1,06g Na2CO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
 a/ Tính thể tích CO2 thu được
 b/ Tính C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
17/ Khi lên men giấm 6,9g C2H5OH loãng thu được bao nhiêu gam axit axetic ,biết hiệu suất phản ứng là 90%
18/ Cho 7,6g hỗn hợp gồm C2H5OH và CH3COOH tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H2 ( đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
19/ Hòa tan 12g CH3COOH vào nước để thành 500ml dung dịch A. 
 a/ Tính CM và C% của dung dịch A ( biết khối lượng riêng của dung dịch A là 1,2 g/ml ) 
 b/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch A để hòa tan vừa đủ 5g CaCO3
20/ Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất A, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 3,36g và nCO2 = 1,5nH2O . Xác định công thức phân tử của A . Biết dA/ H2 < 30
C/ TRẮC NGHIỆM :
 1/ Thủy phân 0,2 mol tinh bột ( -C6H10O5-)n cần 1000 mol H2O , giá trị của n là :
	A. 2000 B. 5000 C. 4000	 D. 3000
2/ Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau?
	A. SiO2 và H2O B.SiO2 và CO2 C. SiO2 và H2SO4 D.SiO2 và CaO
3/ Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất rắn : CuO , BaCl2 , Na2CO3 .Chọn chất nào dưới đây để nhận biết 3 lọ
	A. H2O B.dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 D. dung dịch HNO3
4/ Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M dung dịch thu được chứa muối nào sau đây : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. không tạo muối
5/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : Xà phòng được điều chế bằng cách :
	A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit B. Phân hủy chất béo
	C. Thủy phân chất béo D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
6/ Chọn các chữ cái A, B , C , hoặc D để khi ghép cụm từ ở cột I với cụm từ ở cột II với nhau sao cho phù hợp về nội dung :
CỘT I
CỘT II
1/ Rượu Eâtylic có khả năng phản ứng với 
A. b B.c C. e D. b , c
a. dung dịch axit và dung dịch kiềm
b. Na , CH3COOH , có H2SO4 đặc làm xúc tác
c. ôxitbazơ , bazơ, 1 số kim loại trước (H) trong dãy hoạt động hóa học , với muối cacbonat, với rượu êtylic
d.thủy phân brôm etan trong dung dịch kiềm
e.bạc ôxit trong amôniăc, đun nóng nhẹ
2/ Axit axetic có khả năng phản ứng với
A.e B. b C. c D. c và e
3/ Chất béo có khả năng thủy phân trong
A. a B. e C. b D. d
7/ Cho 1 luồng khí Eâtylen qua dung dịch brôm, làm dung dịch bị mất màu và bình đựng dung dịch tăng thêm 14 g . Khối lượng Br2 có sẵn trong bình là :
	A. 79g	B. 80 g	C. 81g 	D. tất cả đều sai
8/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp 2 Anken là cùng loại liên tiếp thu được m (g) H2O và m + 39 (g) CO2 . 2 Anken có công thức sau:
	A. C2H4 và C3H6	B. C4H8 và C5H10	C.C5H10 và C6H12	D. C3H6 và C4H8
9/ Chọn câu sai trong các câu sau đây :
 *	A. Rượu Eâtylic là hợp chất hữu cơ phân tử có chứa các nguyên tố C , H , O 
	B. Rượu Eâtylic có công thức phân tử là C2H6O
	C. Chất có công thức phân tử ø C2H6O là rượu êtylic
	D. Vì rượu êtylic cũng như các hợp chất hữu cơ khác nên khi đốt cháy rượu thu được CO2 và H2O
 *	A.C2H4 tham gia phản ứng thế với Clo tương tự như mêtan
	B. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy
	C. C2H4 tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brôm
	D. C2H2 và C2H4 đều làm cho quả xanh mau chín .
10/ Cho 7 g hỗn hợp 2 muối cacbon

File đính kèm:

  • docON TAP HK2 LOP 9.doc
Giáo án liên quan