Ôn tập Hóa học 10 - Học kỳ II - Chương 3: Nhóm Halogen - Vũ Đắc Sơn

Câu 1: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :

A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực

C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion

Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :

 A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.

 B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.

 C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.

 D. Các halogen (từ F¬2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

Câu 3: Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ?

 A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin

 

doc19 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hóa học 10 - Học kỳ II - Chương 3: Nhóm Halogen - Vũ Đắc Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của axít mạnh 
D. Khi pha loãng dung dịch axit sunfuric , chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 19 : Khác với nguyên tử oxi , ion O-2 có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn	B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn C. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn	D. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
Câu 20 : Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây :
A. CO2	B. NH3 
C. H2S	D. SO3
Câu 21 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2	B. CO2 ; SO2 ; SO3 
C. CO2 ; SO2	D. CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2S
Câu 22 : Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO2 ; CO2 	B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO ; CO2 ; SO2	D. SO3 ; H2S ; CO
Câu 23 :Trong các nhận định sau nhận định nào là không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim
B. Oxi tham gia vào quá trình cháy , gỉ , hô hấp
C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi là phi kim hoạt động
Câu 24 : Dãy các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa ?
A. SO2 ; H2S ; S	B. NO2 ; HNO3 ; Cl2
C. H2SO4 đặc; HNO3 ; Cl2	D. H2SO4 đặc ; O3 ; F2
Câu 25 : Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O	B. FeSO4; H2O	
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O	D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 26 : Khí oxi có lẫn hơi nước, chất dùng để tách hơi nước ra khỏi oxi là : 
A. dung dịch KOH	B. Axit sunfuric đặc	C. Nước vôi trong	D. Nhôm oxit
Câu 27 : Nguyên tắc pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là :
A. đổ nhanh axit vào nước	B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ từ từ axit vào nước	D. đổ nhanh nước vào axit
Câu 28 : Trong PTN, để điều chế khí SO2 bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với :
A. natri sunfat	B. natri sunfit	C. natri sunfua	D. natri hiđrosunfua
Câu 29 : Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử lưu huỳnh có dạng :
A. 3s23p6	B. 2s22p6	C. 3s23p4	D. 2s22p4
Câu 30 : Sục 1 lượng dư khí SO2 vào dung dịch brom, sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. không có hiện tượng gì	B. dung dịch bị vẩn đục
C. dung dịch chuyển sang màu vàng	D. dung dịch mất màu
Câu 31 : Lưu huỳnh trioxit có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. nước, sắt(III) oxit, khí cacbonic	B. nước, dung dịch natri hiđroxit, bari oxit
C. oxi, nuớc, dung dịch natri clorua	D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na2O
Câu 32: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K2O 	 B. H2O2 	C. OF2 	D. (NH4)2SO4
Câu 33: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom 	 B. Flo 	C. cacbon 	D. Lưu huỳnh 
Câu 34: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : 
A. 1. 	B. 2 	C. 3. 	D. 4.
Câu 35: Cho các cặp chất sau :	1) HCl và H2S 	2) H2S và NH3 
	3) H2S và Cl2 	4) H2S và N2
	Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) .	C. (1) và (4) . D. (3) và (4) 
Câu 36 : Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :
A. O2 → O + O. 	B. O3 → O2 + O.	
C. O + O → O2.	D. O + O2 → O3.
Câu 37 : Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường)
A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước
B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước 
C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước
D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết vơi nhau
Câu 38 : trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ :
A. Không khí hoặc H2O	B. KMnO4	
C. KClO3	D. H2O2
Câu 39 : Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm	B. SO2 làm mất màu nước brôm	
C. SO2 là chất khí, màu vàng	D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 40: Trong công thức H2S, tổng số e của C và O đã tham gia liên kết là ?
A. 4	B. 8	C. 6	D. 10
Câu 41 : Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là :
A. Fe	B. Zn	C. CaCO3	D. CuO
II. Hiểu :
Câu 1 : Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa :
A. 2H2S + SO2 ® 3S + 2H2O	B. SO2 + CaO ® CaSO3
C. SO2 + Cl2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4	D. SO2 + NaOH ® NaHSO3
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3	B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O
C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4	D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. Ne	B. Cl	C. O	D. S
Câu 4: Nhờ bảo quản bằng ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, vì vậy bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Do ozon là một khí độc	
B. Do ozon độc và đẽ tan trong nước hơn oxi
C. Do ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Do ozon có tính tẩy màu
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi :
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 6: Để tăng hiệu qủa tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2)., do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng được quần áo :
	Na2O2 + 2 H2O ® 2 NaOH + H2O2
	2H2O2 ® 2H2O + O2
Vì vậy, bột giặt bảo quản tốt nhất bằng cách :
A. Cho bột giặt vào hộp không có nắp và để ngoài ánh nắng	
B. Cho bột giặt vào hộp không có nắp và để trong bóng râm.
C. Cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
D. Cho bột giặt vào hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau : S → SO2 → A → H2SO4 . Hỏi A là chất nào trong nhứng chất sau ?
A. H2S	B. SO3	C. S	D. FeS2
Câu 8 : Trong các oxit sau : K2O; Ag2O; CuO; Fe2O3 và Na2O, oxit nào có thể bị khử bởi hiđro ?
A. Ag2O; CuO; Fe2O3	B. K2O; Ag2O; CuO	
C. CuO; Fe2O3; Na2O	D. K2O; Fe2O3; Na2O
Câu 9 : Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là : 
A. FeSO4 , H2O	 B. Fe2(SO4)3 , H2O	
C. FeSO4 , SO2, H2O	 D. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O
Câu 10: Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được
A. Có màu vàng nhạt	B. Trong suốt C. Có màu đỏ nâu	D. Có màu xanh	
Câu 11 : Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi B. Ozôn C. SO2 D. N2O 
Câu 12: Trong không khí , oxi chiếm khoảng :
A. 23% 	B. 25% 	C. 20% 	D. 19%
Câu 13 : So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :
A. S > O2 > O3	B. O2 > O3 > S	
C. S < O2 < O3 	D. O2 < O3 < S
Câu 14: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H2S > H2CO3 	B. HCl > H2CO3 > H2S	
 C. H2S > HCl > H2CO3 	D. H2S > H2CO3 > HCl 
Câu 15 : Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 16: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Hồ tinh bột	B. Dung dịch KI có hồ tinh bột	C. Dung dịch NaOH	D. Quỳ tím
Câu 17 Trong sơ đồ phản ứng sau : S ® H2S ® A ® H2SO4 (loãng) ® Khí B. Chất A, B lần lượt là :
A. SO2 ; H2	B. SO3 ; SO2	C. SO3 ; H2	D. H2 ; SO3
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng : SO2 + KMnO4 + H2O ® X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K2SO4 ; H2SO4 ; MnO2	B. MnSO4 ; KHSO4
C. MnSO4 ; KHSO4 ; H2SO4	D. K2SO4 ; MnSO4 ; H2SO4
Câu 19: Cho các chất : S ; SO2 ; H2S ; H2SO4. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 20: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch Br2 (dư)	B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)	
C. Dung dịch Ca(OH) (dư)	D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 21: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 ® H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ là dãy số nào trong các dãy sau ?
A. 3 , 2 , 5	B. 5, 2, 3	C. 2, 2, 5	D. 5, 2, 4
Câu 22 : SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hóa trung gian	B. S có mức oxi hóa cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất	D. S còn có 1 đôi electron tự do
Câu 23 : Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 12% với 400 gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu ?
A. 34,4 %	B. 28,8%	C. 25,5%	C. 33,3%
Câu 24 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua :
A. Dung dịch nước vôi trong dư	B. Dung dịch NaOH dư	
C. Dung dịch Br2 dư	D. Dung dịch Ba(OH)2 dư
Câu 25 : Cho các phản ứng sau :
2SO2 + O2 " 2 SO3 (I)	SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O (II) 	
SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr (III)	SO2 + NaOH ® NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :
A. (I) và (III)	B. (I) và (II)	C. (I) , (II) và (III)	D. (III) và (IV)
Câu 26 : Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm :
A. H2S và CO2	B. H2S và CO2	C. SO3 và CO2	D. SO2 và CO2
Câu 27 : Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tố nhóm halogen :F2 ; Cl2; Br2; I2
A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần	B. Nhiệt độ sôi tăng dần
C. Độ âm điện tăng dần	D. Màu sắc đậm dần
Câu 28 : 
III. Vận dụng :
Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ là :
A. 2,5 M	B. 2 M	C. 1 M	D. 4 M
Câu 2: Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 300gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ: 
A. 20,8%	B. 28,8%	C. 25,8%	D. 30,8%
Câu 3 : Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ?
A. 24,5 g	B. 34,5 g	C. 14,5 g	D. 44,5 g
Câu 4 : Cho 53 g Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu ?
A. 6,72 lít	B. 11,2 lít	C. 2,24 lít	D. 5,6 lít
Câu 5: Để điều chế oxi, người ta nung hoàn toàn 36,75 g KClO3 (xúc tác MnO2) thì thu được bao nhiêu lít O2 (đktc) ?
A. 10,0

File đính kèm:

  • docngan hang cau hoi TN HH10 rat hay co dap an.doc
Giáo án liên quan