Ôn Tập HKI Toán 11 cơ bản
II. CHƯƠNG II:
1. Quy tắc đếm
a) Quy tắc cộng:
Một công việc có thể thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách thực hiện phương án A và B cách thực hiện theo phương án B. Khi đó công việc có thể thực hiện bởi n+m cách.
Chú ý: Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động.
b) Quy tắc nhn:
Một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể làm theo n cách. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể làm theo m cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n.m cách.
giác: + . Đởi + . Đởi + . Đởi + . Đởi d) Bài tập: Giải phương trình lượng giác sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 4.Phương trình bậc hai đối với và cos: (1) Phương pháp:Ta cĩ thể chọn một trong hai cách sau: Thực hiện theo các bước: *Nếu thì phương trình nhận làm nghiệm. *Nếu thì,ta chia hai vế của phương trình cho ,ta cĩ: . *Đặt ,phương trình cĩ dạng: .Giải phương trình theo t. Bài tập 1:Giải các phương trình sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ 5. Phương trình bậc nhất đới với và : a) Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đới với và là phương trình có dạng: (1) Với ; a,b khơng đờng thời bằng 0 b) Cách giải: - Tính - Chia 2 vế của phương trình (1) cho , ta được: - Biến đởi và . Khi đó phương trình trở thành: - Dùng cơng thức cợng đưa về phương trình lượng giác cơ bản theo sin. . Đây là phương trình lượng giác cơ bản đã biết cách giải. c) Bài tập: Giải phương trình lượng giác sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) k) l) II. CHƯƠNG II: 1. Quy tắc đếm Quy tắc cộng: Một công việc có thể thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách thực hiện phương án A và B cách thực hiện theo phương án B. Khi đó công việc có thể thực hiện bởi n+m cách. Chú ý: Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động. Quy tắc nhân: Một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể làm theo n cách. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể làm theo m cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n.m cách. Chú ý: Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp. Số phần tử của biến cố A kí hiệu là: 2. Hốn vị - chỉnh hợp – Tổ hợp: Định nghĩa Cơng thức Hốn vị Cho tập hợp A gồm n phần tử . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A đgl một hoán vị của n phần tử đó. chỉnh hợp Cho tập hợp A gồm n phần tử . Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và xắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó đgl một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. Chú ý: a) Qui ước 0! = 1 b) Hoán vị n phần tử Tổ hợp Cho tập hợp A gồm n phần tử Mỗi tập hợp con gồm k phần tử của A đgl một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Chú ý: Tổ hợp chập 0 của n phần tử là tập rỗng. Bài tập: Bài 1: Từ các sớ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu sớ tự nhiên gờm: a) Có 3 chữ sớ. b) Có 4 chữ sớ khác nhau. c) Có 4 chữ sớ chẵn. d) Có 4 chữ sớ lẻ. e) Có 4 chữ sớ chẵn khác nhau. f) Có 4 chữ sớ lẻ khác nhau. Bài 2: Có bao nhiêu sớ tự nhiên có tính chất: a) Có 6 chữ sớ. b) Có 4 chữ sớ khác nhau. c) Có 4 chữ sớ chẵn. d) Có 4 chữ sớ lẻ. e) Có 4 chữ sớ chẵn khác nhau. f) Có 4 chữ sớ lẻ khác nhau. Bài 3: Từ các sớ 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu sớ tự nhiên gờm: a) Có 3 chữ sớ. b) Có 4 chữ sớ khác nhau. c) Có 4 chữ sớ chẵn. d) Có 4 chữ sớ lẻ. e) Có 4 chữ sớ khác nhau khơng bắt đầu bằng 16. 3. Nhị thức Niu – Tơn: Dạng khai triển: (1) Với Với Chú ý: - Số các hạng tử trong (1) là n+1 - Số mũ của a giảm dần , số mũ của b tăng dan dần từ trái sang phải. nhung tong các số mũ bắng n - Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều 2 hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. - Sớ hạng thứ k+1 trong khai triển có dạng: Bài tập: Bài 1: Khai triển các biểu thức sau: a) (2x – 3y)4 b) (y + 2x)5 Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 và hệ sớ của x6 trong khai triển: a) b) c) d) Bài 3: Tìm hệ số của trong các khai triển sau : a) b) c) Bài 4: Cho khai triển a) Khi .Tìm số hạng thứ 11 và hệ số của trong khai triển. b) Biết số hệ số của trong khai triển là 90. Tìm n . 4. Phép thử và biến cố: * Phép thử ngẫu nhiên: là phép thử ta ko đốn trước được kết quả , mặc dù đã biết tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra. * Khơng gian mẫu: tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra của phép thử đgl khơng gian mẫu. K/h: * Biến cố: biến cố là tập con của kgmẫu. Tập đgl biến cố khơng, Tập đgl biến cố chắc chắn Phép tốn trên các biến cố: \A đgl biến cố đối của biến cố A. K/h : AB đgl hợp của 2 biến cố. AB đgl giao của 2 biến cố. AB = , A và B đgl là 2 biến cố xung khắc Bài tập: Bài 1: Gieo đờng tiền liên tiếp 3 lần. Hãy mơ tả khơng gian mẫu? Xác định các biến cố sau: Mặt sấp xuât hiện ít nhất 1 lần Lần đầu xuất hiện mặt ngữa Bài 2: Gieo con súc sắc 2 lần. Hãy mơ tả khơng gian mẫu. Xác định các biến cố: Tổng số chấm trong 2 lần gieo là 8 Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm Cả 2 lần gieo là như nhau 5. Xác suất của biến cố: a) Định nghĩa: P(A) = P(A): xác suất của biến cố A. : là số phần tử của khơng gian mẫu. n(A): số phần tử của biến cố A. b) Tính chất của xác suất: 0P(A) 1, với biến cố A. Nếu A và B xung khắc thì P(AB) = P(A) + P(B) c) Hệ quả: P () = 1 - P(A) d) Biến cố độc lập cơng thức nhân xác suất: - Nếu sự xảy ra của 1 biến cố khơng ảnh hưởng đến xác suất của 1 biến cố khác thì ta nĩi 2 biến cố đĩ độc lập. - A và B là 2 biến cố độc lập khi và chỉ khi: P(A.B) = P(A).P(B) Bài tập: Bài 1: Gieo ngẫu nhiên con súc sắc 2 lần. a) Mơ tả khơng gian mẫu. b) Tính xác suất của các biến cớ sau: A: “ Mặt 6 chấm xuất hiện đúng 1 lần ”. B: “ Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7 ” C: “ Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần ”. Bài 2: Từ một hộp chứa 8 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng, lấy ngẫu nhiên 4 quả. Tính xác suất sao cho bốn quả lấy ra : a) cùng màu. b) Cĩ ít nhất một quả màu trắng. c) Có hai quả màu trắng. Bài 3: Mợt hợp chứa 12 viên bi gồm 5 bi trắng, 4 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất của các biến cớ sau: A: “ Cĩ 3 bi trắng ” B: “ Cĩ 1 bi trắng và 2 bi xanh ” C: “ Cĩ ít nhất 2 bi đỏ” D: “ Cĩ ít nhất 3 bi cùng màu” Bài 4: Một tổ học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Chon ngẫu nhiên 5 bạn tham dự trại hè cấp tỉnh. Tính xác suất của các biến cố: A: “ Cĩ 3 bạn nữ ” B: “ Cĩ 3 bạn nam” C: “ Cĩ ít nhất 2 bạn nữ” D: “ Cĩ ít nhất 3 bạn nam” CHƯƠNG III: 1. Cấp số cộng: Định nghĩa: ( d gọi là cơng sai ). Hệ quả: Cơng sai Số hạng tổng quát: Tính chất: Tổng n số hạng đầu tiên: Hoặc: Bài tập: Bài 1: Cho là cấp sớ cợng biết . a) Tìm cơng sai. b) Tìm tởng của 35 sớ hạng đầu. Bài 2: Cho CSC : a) Tìm tởng của 50 sớ hạng đầu của CSC. b) Sớ hạng thứ 25 bằng bao nhiêu. c) Sớ -55 là sớ hạng thứ mấy? d) Sớ -529 là tởng của bao nhiêu sớ hạng đầu của CSC? Bài 3: Cho CSC biết a) Tính số hạng thứ 11 và tổng của 100 số hạng đầu tiên. b) Tổng của n số hạng đầu tiên là 63. Tính n . c) Tính tổng của 15 số hạng từ số hạng thứ 86 đến số hạng thứ 100. Bài 4: Cho là cấp sớ cợng biết . a) Tìm số hạng đầu và cơng sai. b) Tìm tởng của 50 sớ hạng đầu. 2. Cấp sớ nhân: Định nghĩa: ( q gọi là cơng bợi ) Hệ quả: Cơng bợi Số hạng tổng quát: Tính chất: Tổng n số hạng đầu tiên: Chú ý: Nếu q =1 thì ta có CSN là Do đó ta có: Bài tập: Bài 1: Cho CSN có: Tìm sớ hạng đầu và cơng bợi của CSn. Hỏi tởng của bao nhiêu sớ hạng đầu tiên sẽ bằng 3069? Sớ 12 288 là sớ hạng thứ mấy? Bài 2: Cho CSN biết . Tìm cơng bợi. b)Tìm tởng của 8 sớ hạng đầu của CSN. Bài 3: Cho CSN biết . Sớ là sớ hạng thứ mấy? b)Tìm tởng của 7 sớ hạng đầu của CSN. Bài 4: a) Viết 5 sớ xen giữa các sớ 1 và 729 để được CSN có bảy sớ hạng. Tính tởng các sớ hạng của cấp sớ này. b) Viết 6 sớ xen giữa các sớ -2 và 256 để được CSN có tám sớ hạng. Nếu viết tiếp thì sớ hạng thứ 15 là bao nhiêu? Bài 5: Tìm các sớ hạng của CSN, biết rằng CSN đó: a) Có 5 sớ hạng mà sớ hạng đầu là 3 và sớ hạng cuới là 243. b) Có 6 sớ hạng mà sớ hạng đầu là 243 và sớ hạng cuới là 1. B. Hình học: I. Chương I: 1. Phép tịnh tiến: a. Các kiến thức cần nhớ: - - Trong mp Oxy cho điểm Gọi , khi đó ta có: . b. Các dạng bài tập: Dạng 1: Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo : Gọi . Khi đó ta có biểu thức toạ đợ: Thay x; y vào phương trình đường thẳng d. Khi đó phương trình theo x’, y’ chính là phương trình của đường thẳng d’. Dạng 2: Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo : * Cách 1: Dùng biểu thức toạ đợ: - Gọi . Khi đó ta có biểu thức toạ đợ: - Thay x; y vào phương trình đường thẳng d. Khi đó phương trình theo x’, y’ chính là phương trình của đường thẳng . * Cách 2: - Tìm toạ đợ tâm I và bán kính R. Khi đó - Tìm I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo . - Viết phương trình đường tròn có tâm là và bán kính là R’ là: c. Bài tập: Bài 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng và đường tròn . a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo Bài 2: Trong mp Oxy cho đường thẳng và đường tròn . a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 2. Phép đới xứng trục: a. Các kiến thức cần nhớ: - Cho đường thẳng d, với mỡi điểm M, gọi M0 là hình chiếu vuơng góc của M trên d. Khi đó: . - Phép biến thành chính nó. - Trong mp Oxy cho điểm . Khi đó ta có ; b. Bài tập: Bài 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng và đường tròn . a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đới xứng trục ox b) Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua đới xứng trục oy Bài 2: Trong mp Oxy cho đường thẳng và đường tròn . a) Viết phư
File đính kèm:
- ON TAP HKI LOP 11 COBAN.doc