Ôn tập Hình học 8_Chương III
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm ; AC = 15cm, đường cao AH.
a) Tính BC.
b) Chứng minh AHB đồng dạng CAB. Tính AH
Bài 4: Cho vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a/ Chứng minh đồng dạng với
b/ Chứng minh hệ thức AB.AC = BC.AH
c/ Tính độ dài của đoạn thẳng AH.
ÔN TẬP HÌNH HỌC 8_CHƯƠNG III. A. LÝ THUYẾT. 1. Định lí Talet thuận và đảo 2. Hệ quả của định lý Ta-lét: MN//BC 3. Tính chất đường phân giác trong tam giác. AD là đpg của AE là tia pg ngoài tại đỉnh A 4. Tam giác đồng dạng. a) Định nghĩa: a)S (theo tỉ số k) b) +Tỉ số diện tích: +Tỉ số đường cao: +Tỉ số chu vi: c) Các TH đồng dạng của hai tam giác: ∆ABC S ∆DEF * T/h C.C.C: *T/h C.G.C: và . *T/h G.G: và * Chú ý: Ngoài các TH trên ta có thể c/m hai tam giác đồng dạng bằng cách sử dụng định lí trang 71 nói về Một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 3. d) TH đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông. Hai tam giác vuông ABC và DEF, có: S (cạnh huyền – cạnh góc vuông) B.BÀI TẬP Bài 1. Tính các số đo x, y trên hình vẽ. Tìm trên mỗi hình vẽ các tam giác đồng dạng với nhau. Bài 2.Tính x trong hình 24/67 (BT 15) SGK. Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm ; AC = 15cm, đường cao AH. a) Tính BC. b) Chứng minh rAHB đồng dạng rCAB. Tính AH Bài 4: Cho vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. a/ Chứng minh đồng dạng với b/ Chứng minh hệ thức AB.AC = BC.AH c/ Tính độ dài của đoạn thẳng AH. Bài 5 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A xuống BD. a/ Chứng minh . b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/ Tính BH và DH. Bài 6. Cho ABC vuông tại A biết AB = 8cm; AC = 6cm. vẽ đường cao AH. a) Tính BC và AH b) Tia phân giác góc ABC cắt AH tại D và AC tại E. c) Chứng minh rằng : AB.HD = AE.HB Baøi 7: Cho êABC vuoâng taïi A, bieát AB = 9cm, AC = 12cm. Keû ñöôøng cao AH cuûa êABC. a) Chöùng minh raèng: êABC êHAC. b) Tính ñoä daøi caùc ñoaïn thaúng BC vaø AH. c) Tia phaân giaùc cuûa goùc BCA caét caïnh AB ôû K. Chöùng minh raèng: . Bài 8 : Cho tam giác ABC có =900 , AB = 28cm , BC =35cm . Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD a) Chứng minh DM .DC = DN .DB b) Tính độ dài AC , BD Bài 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. a) Chứng minh: b) Cho AB = 4 cm, CD = 8cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn OD. Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm ; AC = 8cm. Đường phân giác góc ABC cắt AC tại D. a/ Từ C dựng đường thẳng vuông góc BD tại K . Chứng minh tam giác ADB đồng dạng tam giác KDC. b/ Tính độ dài BC và DC Bài 11: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường cao BH, CK. a) Chứng minh: BK = CH b) Chứng minh: KH // BC
File đính kèm:
- PHIEU ÔN TẬP CHƯƠNG III.doc