Ôn tập hè toán 6

A. Phần số học

Bài tập 1 : Cho A = {8 ; 45} B = { 15 ; 4}

a/ Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a +b với a A và bB .

b/ Liệt kê D =

c/ Liệt kê D =

d/ Liệt kê D =

Bài tập 2 : Tìm số nguyên x biết :

a) -6 < x < 0 b) - 2< x < 2

Bài tập 3 : Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :

a) - 2 < x < 5 b) -6 x -1 c) 0 < x 7 d) -1 x < 6

Bài tập 4 : Tính

a) (-50) + (-10) b) (-16) + (-14) c) (-367) + (-33)

d) 43 + (-3) e) (-25) + 5 f) (-14) + 16

Bài tập 5 : Tính nhanh :

a/ 248 + (-12) + 2064 + (-236) b/ (-298) + (-300) + (-302)

c/ 5 + (-7) + 9 + (-11) +13 + (-15) d/ (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16

e/ 456 + [58 + (-456) + (-38)]

 

doc13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hè toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài tập 42 :Khối 6 cú 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B cú số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tớnh số học sinh lớp 6C?
Bài tập 43 :Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
Bài tập 44 :Bạn Nam đọc một cuốn sỏch dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 1/5 số trang sỏch. Ngày thứ hai bạn đọc được 1/4 số trang cũn lại. Hỏi:
a/ Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiờu trang sỏch?
b/ Tớnh tỉ số số trang sỏch trong ngày 1 và ngày 3
c/ Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiờu % số trang của cuốn sỏch.
Bài tập 45 :Một lớp cú 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm 2/9số học sinh cả lớp, số học sinh khỏ bằng 60% số học sinh cũn lại.
a/ Tớnh số học sinh mỗi loại	
b/ Tớnh tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bỡnh.
c/ Số học sinh giỏi chiếm bao nhiờu phần trăm học sinh của cả lớp?
Bài tập 46 :Trường cú 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 2/5 số học sinh khối 6. Tớnh số học sinh nữ, nam của khối 6.
Bài tập 47 :Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn 3/5số một vải. ngày thứ 2 bỏn 2/7 số một vải cũn lại. Ngày thứ 3 bỏn nốt 40m vải. Tớnh số một vải cửa hàng đó bỏn.
Bài tập 48 :Trong một đợt lao động trồng cõy, Lớp 6C được phõn cụng trồng 200 cõy. Số cõy tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cõy cả lớp trồng. Số cõy tổ II trồng bằng 81,25% số cõy mà tổ I trồng. Tớnh số cõy tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ cú 3 tổ.
Bài tập 49 :Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m . Người ta trồng cây quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau . Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp . ( biết khoảng cách đó là số tự nhiên có đơn vị là m) khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu ?
Bài tập 50 : Số học sinh khối 6 của trường khoảng từ 200 đến 400 em . Khi sắp hàng 12, hang 15 và hàng 18 đều thừa 5 em . Tính số học sinh khối 6 .
Bài tập 51 :Lụựp 6A coự 50 hoùc sinh trong ủoự coự 20% hoùc sinh xeỏp loaùi gioỷi , soỏ hoùc sinh khaự baống soỏ hoùc sinh gioỷi , coứn laùi laứ soỏ hoùc sinh trung bỡnh .Tớnh soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp 6A?
Bài tập 52 :Lụựp 6C coự 45 hoùc sinh , trong ủoự coự 20% soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi gioỷi , soỏ hoùc sinh gioỷi baống soỏ hoùc sinh khaự , coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh .Tớnh soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp 6C?
Bài tập 53 :Lụựp 6D coự 120 hoùc sinh , trong ủoự coự 20% soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi gioỷi , soỏ hoùc sinh gioỷi baống soỏ hoùc sinh khaự, coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh .Tỡnh soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp 6D?
Bài tập 54 :Treõn ủúa coự 24 quaỷ taựo .Haùnh aờn 24% soỏ taựo coự treõn ủúa , sau ủoự Hoaứng aờn soỏ taựo coứn laùi .Hoỷi treõn ủúa coứn maỏy quaỷ taựo?
Bài tập 55 :Moọt lụựp hoùc coự 45 hoùc sinh goàm 3 loaùi :gioỷi, khaựvaứ trung bỡnh .Soỏ hoùc sinh trung bỡnh chieỏm soỏ hoùc sinh caỷ lụựp , soỏ hoùc sinh khaự baống soỏ hoùc sinh coứn laùi .Tỡm soỏ hoùc sinh gioỷi cuỷa lụựp?
Bài tập 56 :Lụựp 6D coự 50 hoùc sinh xeỏp thaứnh 4 loaùi :gioỷi, khaự trung bỡnh vaứ yeỏu .Soỏ hoùc sinh gioỷi chieỏm soỏ hoùc sinh caỷ lụựp .Soỏ hoùc sinh khaự chieỏm 90% soỏ hoùc sinh gioỷi .Soỏ hoùc sinh trung bỡnh gaỏp 3 laàn soỏ hoùc sinh yeỏu .Tỡm soỏ hoùc sinh moói loaùi cuỷa lụựp 6D?
Bài tập 57 :Moọt mieỏng ủaựt coự dieọn tớch 320m2duứng ủeồ troàng 3 loaùi boõng : Hoàng , Cuực , Thửụùc dửụùc .Dieọn tớch troàng Hoàng chieỏm dieọn tớch mieỏng ủaỏt . Dieọn tớch troàng Cuực chieỏm 60% dieọn tớch coứn laùi .Tớnh dieọn tớch troàng moói loaùi boõng?
Bài tập 58 : Moọt khoaự hoùc coự 120 hoùc vieõn .Sau khi thi cuoỏi khoaự coự 20% soỏ hoùc vieõn laứ hoùc sinh gioỷi, soỏ hoùc sinh gioỷi baống soỏ hoùc sinh tieõn tieỏn .Soỏ coứn laùi xeỏp loaùi trung bỡnh .Tớnh soỏ hoùc sinh moói loaùi ?
Bài tập 59 : Moọt khu vuụứn hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu roọng laứ 60m , chieàu daứi baống chieàu roọng .
a) Tớnh dieọn tớch ủaựm ủaỏt ủoự.
b ) Ngửụứi ta ủeồ dieọn tớch ủaựm ủaỏt ủoự troàng caõy aờn quaỷ .30% dieọn tớch ủaỏt coứn laùi ủeồ ủaứo ao thaỷ caự .Tớnh dieọn tớch ủaỏt ủaứo ao .
Bài tập 50 :An ủoùc moọt cuoỏn saựch trong ba ngaứy.Ngaứy thửự nhaỏt ủoùc soỏ trang.Ngaứy thửự hai ủoùc soỏ trang.Ngyứa thửự ba ủoùc noỏt 90 trang.Tớnh xem cuoỏn saựch ủoự daứy bao nhieõu trang?
A. Phần hình học
Bài tập 1 : Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng,
a/ Vẽ tia BC 
b/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A,B 
c/ Vẽ đoạn thẳng AC
d/ Đo và nêu cách đo độ dài đoạn thẳng AC
Bài tập 2 :Cho đoạn thẳng AB dài 8cm.Trên tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
b) So sánh AN và NB.
c) N có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?
Bài tập 3 :Cho các góc sau đây góc nào là góc vuông , góc bẹt, góc nhọn ,góc tù, tìm các cặp góc bù nhau phụ nhau
gócABC = 300 góc xOy = 600 gócMON = 1200
góc TOV = 900 góc COD = 1800 gócKOT = 1500
Bài tập 4 : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
 = 300; = 1100
a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc 
c) Vẽ Ot là tia phân giác của tính , 
Bài tập 5 : Vẽ hai góc kề bù xOt, tOz, biết góc xOt = 800 . Vẽ tia On nằm giữa hai tia Ox và Ot sao cho góc xOn = 400 .
a) Tia On có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao?
b) Cho Om là tia phân giác củagóc tOz. Tính số đo góc mOn.
Bài tập 6 :Veừ 2 goực keà buứ xOy vaứ yOz vụựi soỏ ủo goực xOy baống 500 .Veừ tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy.Veừ tia Om trong goực yOz sao cho soỏ ủo goực tOm baống 900
a) tớnh soỏ ủo goực yOm.
b) Tia Om coự phaỷi laứ tia phaõn giaực cuỷa goực yOz khoõng ?Vỡ sao?
Bài tập 7 : Veừ hai goực keà buứ xOy vaứ yOz,bieỏt goực xOy baống 600
a/ Tớnh soỏ ủo goực yOz?
b/ Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy,Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực yOz.Chửựng toỷ goực tOm laứ goực vuoõng?
Bài tập 8 : Cho bieỏt hai tia Ox vaứ Oy ủoỏi nhau , hai tia Oz, Ot cuứng naốm treõn moọt nửỷa maởt phaống bụứ Oy , goực xOz baống 500, goực yOt baống 650.
a/ Goực keà buứ vụựi xOz laứ goực naứo ?Tớnh soỏ ủo goực ủoự.
b/ Trong 3 tia Oz.Ot,Oy tia naứo naốm giửừa hai tia coứn laùi .
c/ Tớnh soỏ ủo goực zOt.
d/ Tia Ot coự phaỷi laứ tia phaõn giaực cuỷa goực yOz khoõng?Vỡ sao?
Bài tập 9 :Cho goực xOt baống 300,veừ goực yOt keà buứ vụựi goực xOt.
a/ Tớnh soỏ ủo goực yOt?
b/ Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy.Chửựng toỷ goực yOm laứ goực vuoõng?
c/ Treõn nửỷa maởt phaỳng coự tia Oy,bụứ laứ ủửụứng thaỳng chửựa tia Om.Veừ tia Oz sao cho goực mOz baống 600.Chửựng toỷ tia Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực tOz?
Bài tập 10 : Treõn nửỷa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox veừ hai tia Oy,Oz .Bieỏt goực xOy baống 450, goực xoz baống 1100
a) tớnh soỏ ủo goực yOz?
b) Veừ tia phaõn giaực On cuỷa goực xOy.Tia phaõn giaực Om cuỷa goực xOz .Tớnh soỏ ủo goực nOm?
Bài tập 11 : Cho goực xot baống 300, veừ goực yOt keà buứ vụựi goực xot.
a) Tớnh soỏ ủo goực xot?
b) Tia Om coự laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy .Chửựng toỷ goực yOm laứ goực vuoõng.
c) Veừ tia Oz naốm giửừa 2 tia Oy vaứ Om sao cho goực mOz baống 600.Chửựng toỷ tia Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực tOz.
Bài tập 12 :Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho = 750, = 1500. 
a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ Tớnh zễy. So sỏnh xễz với zễy.
c/ Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của xễy khụng? Vỡ sao? 
Bài tập 13 :Cho . Vẽ tia phõn giỏc OC của gúc đú, vễ tia OD là tia đối của tia OA.
a) Tớnh 
b) Vẽ tia OE nằm trong sao cho Chứng tỏ OB là tia phõn giỏc của 
Bài tập 14 : Cho tam giỏc ABC cú lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho 
a) Tớnh 
b) Trong gúc vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho . Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ?
c) Chứng tỏ AM là tia phõn giỏc của gúc .
Bài tập 15 : Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350, = 700.
a/ Tớnh gúc tOy
b/ Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
c/ Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo của gúc 
Bài tập 16 : Trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho 
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b. Vẽ Om là tia phõn giỏc của . Tớnh 
Bài tập 17 :Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho = 600.
a. Tớnh số đo gúc ?
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của và . Hỏi hai gúc và gúc cú phụ nhau khụng? Giải thớch?
Bài tập 18 :Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 300, = 600.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại?
b. Tớnh gúc ? So sỏnh và ?
c. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc hay khụng? Giải thớch?
Bài tập 19 :Cho gúc bẹt , vẽ tia Ot sao cho .
a. Tớnh số đo gúc ?
b. Vẽ phõn giỏc Om của và phõn giỏc On của . Hỏi gúc và gúc cú kề nhau khụng? Cú phụ nhau khụng? Giải thớch?
Bài tập 20 : Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gúc xOz = 70o.
a/ Tớnh gúc zOy
b/ Trờn nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOt
c/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh gúc yOm.
Bài tập 20 : Cho hai tia Oz, Oy cựng nằm trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết gúc xOy=500, gúc xOz=1300.
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ Tớnh gúc yOz.
c/ Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox cú phải là tia phõn giỏc của gúc khụng? Vỡ sao?
Bài tập 21 :Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho gúc xOy = 600 và gúc xOt = 1200.
a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ Tớnh gúc yOt.
c/ Chứng tỏ tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOt.
Bài tập 22 :Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, biết gúc xOy=400, gúc xOz=1500.
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ Tớnh số đo gúc yOz?
c/ Vẽ tia phõn giỏc Om củ

File đính kèm:

  • docOn tap he toan 6.doc
Giáo án liên quan